clutch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clutch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clutch trong Tiếng Anh.

Từ clutch trong Tiếng Anh có các nghĩa là chộp, giữ chặt, vuốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clutch

chộp

verb

giữ chặt

adjective

We still clutch close these letters to our chest,
Chúng ta vẫn giữ chặt nhũng bức thư trong ngực chúng ta,

vuốt

adjective

Well, like they say in the melodramas, there they was in his clutches.
Cũng như trong kịch người ta nói, họ đã sa vào móng vuốt của hắn.

Xem thêm ví dụ

Which of those pedals is the clutch?
Đúng, dùng để ly hợp Mấy cái kia, cái nào là chân côn?
They saw an eagle flying with a serpent clutched in its talons.
Họ đã thấy 1 con đại bàng bay với 1 con rắn cắp trong vuốt mình.
The usual clutch size is 10-16 eggs.
Quy mô tổ thường là 10-16 trứng.
Ferguson did concede he might be " clutching at straws " and added : " Manchester City did us a great turn when they beat Chelsea twice .
Ông Ferguson thừa nhận mình có thể " vẫn còn nước còn tát " và nói thêm : " Manchester City giúp chúng tôi tạo bước ngoặt ngoạn mục khi họ đá bại Chelsea hai lần .
This time, James ran into the bush clutching only his Live Forever book!
Lần này, ông James chạy vào rừng mà chỉ cầm chặt trong tay cuốn sách Sống đời đời của mình!
Archer's powerplant continued to give trouble, particularly the electro-magnetic clutches.
Hệ thống động lực của Archer tiếp tục gây ra những vấn đề, đặc biệt là đối với bộ ly hợp điện-từ.
If we call the police or Mr. Poe or the official fire department, that so-called lab assistant will have us in his clutches before they can darken my doorstep.
Nếu ta gọi cảnh sát hay ông Poe hay cục Phòng cháy chữa cháy, Cái tên trợ lý kia sẽ bắt chúng ta vào nanh vuốt của hắn trước khi họ kịp đặt chân lên cửa nhà chúng ta.
In their clutches and tried for murder.
Trong cái sát nhân ấy.
With the help of his father, Dmitry decides to stage an ambush but then falls into the clutches of the villains, along with Lena, who happens to be Ivan Ivanovich's daughter.
Với sự giúp đỡ của cha mình, Dmitry quyết định tiến hành một cuộc phục kích nhưng sau đó rơi vào nanh vuốt kẻ xấu, cùng với Lena, người sẽ là con gái của Ivan Ivanovich.
Stephen Thomas Erlewine of Allmusic stated "Perhaps they're playing by the rules more than they did on Lines, but that's a good thing: they're letting themselves act like kids, not adults, winding up with a clutch of lively, effervescent pop."
Stephen Thomas Erlewine từ Allmusic bày tỏ: "Có lẽ họ đang chơi theo các quy tắc hơn là họ đã làm trong Lines, nhưng đó lại là một điều tốt: họ đang để cho mình hành động như những đứa trẻ, chứ không phải là những người trưởng thành, thực hiện chúng với một loạt các giai điệu pop sinh động, sôi nổi."
Instead, a clutch of eight quail chicks will all break out of their shells within a six-hour period.
Nhưng trên thực tế, cả tám trứng của chim cút nở trong vòng sáu tiếng.
The Stif-man always comes through in the clutch.
Người nhà họ Stifler luôn chơi trội.
A still image photographed by Adrees Latif showed the soldier standing over Nagai, who was sprawled on the ground and still clutching his camera.
Một bức ảnh tĩnh do Adrees Latif chụp được cho thấy người lính đang đứng phía trên Nagai, trong khi đó ông nằm dài dưới đất và vẫn giữ chặt máy ảnh của mình.
We ask the Maiden to protect Sally's virtue to keep her from the clutches of depravity.
Chúng con cầu xin Trinh Nữ bảo vệ sự trong trắng của Sally giữ nó tránh xa khỏi sự đồi bại.
One heartrending description describes her crossing the Mississippi River in the bitter of winter, thinly clad and shivering with cold, clutching her infant daughter as she went, going to the tithing office in Nauvoo to ask for a few potatoes.
Lời mô tả đầy cảm động về việc bà vượt qua Sông Mississippi trong mùa đông băng giá, áo quần mong manh và run lẩy bẩy vì lạnh, việc ôm chặt đứa con gái sơ sinh của mình vào lòng trong khi bà bước đi, việc đến văn phòng thu góp tiền thập phân ở Nauvoo để xin một ít khoai tây.
And what if you send me into the clutches of the witch instead?
Nhưng nếu anh chỉ tôi đến ngay ổ bọn phù thủy thì sao?
If he succeeds, he can drive its members away from that safe haven right into his clutches.
Nếu thành công, hắn có thể kéo những thành viên của hội thánh ra khỏi nơi an toàn đó và rơi vào nanh vuốt của hắn.
She will not care about the arc of your brow, the weight of your clutch.
Cô bé sẽ không quan tâm về hình cung lông mày của bạn, hay những mối bận tâm của bạn,.
The clutch is one or two eggs (rarely three or four) which are incubated by both sexes for about 31 days (range 26–35 days).
trứng có 1 hoặc 2 quả trứng (hiếm khi 3 hoặc 4) trứng được ủ ấm bởi cả chim trống lẫn mái trong khoảng 31 ngày (khoảng biến thiên 26–35 ngày).
280U single-seat, utility version of the 269B with an electric clutch and trim system.
280U phiên bản đa nhiệm, một ghế ngồi của 269B with an electric clutch and trim system.
These included petrol-electric schemes, hydraulic systems, a multiple clutch system, and an epicyclic gearbox from Major W.G. Wilson.
Các chương trình này bao gồm sự kết hợp xăng-điện, hệ thống thủy lực, hệ thống đa ly hợp, và một hộp số truyền động ngoại luân từ Thiếu tá W.G. Wilson.
This species can breed after its first year, and it normally raises two clutches in each season.
Loài này có thể sinh sản sau năm đầu tiên của nó, và thường tăng hai quả trong mỗi mùa.
Did you truly believe 500 years of Rome... could so easily be delivered into the clutches of a mob?
Các ngươi có tin 500 năm của La Mã... có thể dễ dàng được giao cho một đám người?
A small boy clutching a Negro woman’s hand walked toward us.
Một chú nhóc nắm chặt tay một người phụ nữ da đen đi về phía chúng tôi.
Many shared stories of their journey, clutching their newly obtained documents.
Nhiều người kể lại chuyện họ đi đường thế nào, tay cầm chặt các giấy tờ mới nhận được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clutch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.