clue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clue trong Tiếng Anh.

Từ clue trong Tiếng Anh có các nghĩa là manh mối, đầu mối, dòng tư tưởng, mạch câu chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clue

manh mối

noun

Give me a clue.
Cho tôi một manh mối.

đầu mối

noun

And that will lead to another clue, and that will lead to another clue!
Và nó sẽ dẫn tới một đầu mối khác, nó sẽ dẫn tới một đầu mối khác!

dòng tư tưởng

verb

The other set of clues came from the Web side of the company 's operations .
Tập hợp các dòng tư tưởng khác đến từ khía cạnh Web trong sự hoạt động của công ty .

mạch câu chuyện

verb

Xem thêm ví dụ

Some verses of the Paradiso section of the Divine Comedy also provide a possible clue that he was born under the sign of Gemini: "As I revolved with the eternal twins, I saw revealed, from hills to river outlets, the threshing-floor that makes us so ferocious" (XXII 151–154).
Một số câu thơ của phần Thiên đàng (Paradiso) trong Thần khúc cũng cung cấp một đầu mối có thể cho rằng ông được sinh ra dưới chòm Song Tử: "Cái chật hẹp của mặt đất cũng sinh ra tàn bạo, - Tôi chuyển đi cùng sao Song tử bất diệt - Trước tôi, hiện ra tất cả, từ đồi núi đến bờ biển, - Rồi mắt tôi quay lại với đôi mắt xinh đẹp" (XXII 151–154).
The balloon will travel to the very edge of outer space to gather clues about the formation of the universe.
Quả bóng sẽ di chuyển tới viền gần với không gian bên ngoài để tập hợp các bằng chứng về sự hình thành vũ trụ.
However, it would be Albert Einstein who would provide the essential clue to the source of the Sun's energy output with his mass-energy equivalence relation E = mc2.
Tuy nhiên, Albert Einstein là người đã đưa ra mối quan hệ giữa nguồn năng lượng phát ra từ Mặt Trời với phương trình cân bằng khối lượng-năng lượng E = mc2.
After a lot of struggles, Ashoka figures it out that his father is none other than Bindusara through certain clues and manages to re-unite Bindusara and Dharma.
Sau rất nhiều sự việc xảy ra, Ashoka cho rằng bố của cậu không ai khác ngoài Bindusara nhờ những manh mối nhất định và bắt đầu cố gắng để gắn kết Bindusara và Dharma lại.
A filament in the corner of the screen will glow when ghosts or clues are nearby.
Một thanh ở góc màn hình sẽ phát sáng khi có hồn ma hay gợi ý gần đó.
He hadn’t had a clue that such a little thing to him might mean so much to a close friend.
Anh không hề biết rằng một điều nhỏ nhặt như vậy lại có thể có ý nghĩa lớn đến thế với người bạn thân.
Whether or not the person doubts the existence of Satan the Devil or acknowledges his hold on the world, you can pursue the line of reasoning found under the subheading “A Clue From World Conditions” to continue the conversation.
Dù người kia hoặc hoài nghi về sự hiện hữu của Sa-tan Ma-quỉ hoặc công nhận hắn cầm quyền trên thế gian, bạn vẫn có thể thảo luận lý lẽ trình bày dưới tiểu đề “Tìm ra manh mối từ các tình trạng của thế gian” và nói chuyện tiếp.
Once all of these dishes were correct, the restaurant owner gave them their next clue that directed them to the Pit Stop inside the restaurant.
Một khi tất cả các món ăn đều chính xác, chủ nhà hàng sẽ cung cấp cho họ mật thư tiếp theo, hướng dẫn họ vào nhà hàng để điểm danh tại Trạm Dừng.
The clue's in the name.
Manh mối nằm ở cái tên.
No, there are no more clues!
Không, không còn đầu mối nào cả!
This is the clue you couldn't solve.
Đây là manh mối mà anh không thể giải được.
They have no clue... who I am.
Họ không biết giờ tôi là ai.
And also, when a scientist makes a discovery, he or she normally has no clue what the applications are going to be.
Và khi nhà khoa học nghiên cứu, họ thường không biết ứng dụng này sẽ như thế nào.
Clue two.
Manh mối thứ 2.
Now they can come in and they can start to get clues about activity.
Bây giờ họ có thể tới họ có thể bắt đầu tìm kiếm những chứng cớ về các hoạt động.
Given a couple of clues, I could probably find out a lot of things about most of you in the audience that you might not like me finding out.
Chỉ cần đưa tôi vài gợi ý, tôi có thể tìm được rất nhiều thứ về hầu hết tất cả các bạn trong đây mà có thể các bạn sẽ không thích việc đó.
How about that clue?
Đầu mối đó thì sao?
Though the filmmakers were careful about clues of Malcolm's true state, the camera zooms slowly towards his face when Cole says, "I see dead people."
Mặc dù các nhà làm phim rất cẩn thận về những đầu mối tình trạng thực sự của Malcom, máy ghi hình vẫn phóng to mặt anh khi Cole nói, "Tôi thấy người chết".
First thing they're going to look at are the phone records to see if there are any clues.
Thứ đầu tiên họ xem xét... là dữ liệu điện thoại để xem có manh mối nào không.
They built clues into everything.
Họ gắn các đầu mối vào mọi thứ.
If teams could score six points before the pros scored eighteen, they would receive their next clue.
Nếu các đội giành được 6 điểm trước khi các cầu thủ kia giành được 18 điểm, họ sẽ nhận được mật thư tiếp theo.
Our study gives vital clues about what kinds of changes would be needed in order for them to mutate and infect humans , potentially helping us to identify which viruses could lead to a pandemic .
Nghiên cứu của chúng tôi đưa ra những giải thích quan trọng cho câu hỏi những loại thay đổi nào cần xảy ra trong vi-rút để chúng có thể đột biến và tác động lên con người , và sẽ giúp cho chúng ta có khả năng nhận dạng các dòng vi-rút có thể gây ra đại dịch .
The soundscape of the game was also criticized, with GameVortex stating that "the oral clues just aren't enough to let you differentiate just what's going on."
Âm quyển của game cũng bị chỉ trích, với GameVortex phàn nàn rằng "những lời giải thích miệng không đủ để bạn phân biệt những gì đang xảy ra".
I have no clue about the steel dust.
Tôi không có tý đầu mối nào về bụi thép.
Even the most promising clues only lead to others.
Cả những manh mối hứa hẹn nhất cũng chỉ dẫn đến những manh mối khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.