clung trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clung trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clung trong Tiếng Anh.

Từ clung trong Tiếng Anh có các nghĩa là bám vào, dính sát vào, giữ mãi, níu lấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clung

bám vào

adjective

That's why he clung to Marjorie and me.
Đó là lý do tại sao ông bám vào Marjorie và tôi.

dính sát vào

adjective

giữ mãi

adjective

níu lấy

adjective

I clung to her again, as I had when I was a child,
Tôi níu lấy dì lại, giống như tôi đã làm khi tôi còn là một đứa con nit

Xem thêm ví dụ

(Matthew 10:32, 33) Jesus’ loyal early followers clung to what they had heard about God’s Son “from the beginning” of their lives as Christians.
Những môn đồ trung thành của Giê-su vào thế kỷ thứ nhất cứ tiếp tục tin theo những điều họ đã nghe về Con Đức Chúa Trời “từ lúc ban đầu” khi họ trở thành tín đồ ngài.
Many Jews rejected Jesus and his teachings because they doggedly clung to the Mosaic Law.
Nhiều người Do Thái chối bỏ Chúa Giê-su và những lời dạy dỗ của ngài vì họ khăng khăng bám vào Luật Pháp Môi-se.
Perhaps he still clung to the hope of witnessing her destruction.
Có lẽ ông vẫn nuôi hy vọng chứng kiến thành này bị hủy diệt.
+ But Solʹo·mon clung to them and loved them.
+ Nhưng Sa-lô-môn lại gắn bó và yêu họ.
At a time when European sailors often clung to shore in fear of plunging off the edge of a flat earth, Pacific mariners were apparently making long mid-ocean crossings between relatively tiny islets.
Vào thời mà các thủy thủ Châu Âu đang còn lái tàu gần bờ vì sợ bị rơi ra ngoài mặt phẳng trái đất, các thủy thủ ở Thái Bình Dương dường như đã thực hiện những cuộc hành trình dài giữa đại đương đến các hòn đảo nhỏ.
They clung to the hope that General Johnston would arrive with reinforcements, but Johnston was both cut off and too cautious.
Họ bám lấy hy vọng rằng Đại tướng Johnston sẽ đến cùng với quân tiếp viện, nhưng Johnston cũng đang bị cô lập và lại hành động quá thận trọng.
Jim came out first, and carefully assisted out his old mother, who clung to his arm, and looked anxiously about, as if she expected the pursuer every moment.
Jim xuất hiện đầu tiên, và cẩn thận hỗ trợ ra mẹ già của mình, những người bám lấy cánh tay của mình, và nhìn lo lắng về, như thể cô dự kiến nguyên cáo mọi khoảnh khắc.
He and the other crew members successfully parachuted from the burning plane, inflated their life rafts, and clung to those rafts for three days.
Anh và những người khác trong phi hành đoàn đã thành công nhảy dù từ chiếc máy bay đang cháy, thổi phồng bè cứu đắm của họ, và bám vào những chiếc bè đó trong suốt ba ngày.
She’d clung to him as he’d fed her those liquid kisses that had made her breasts ache and her body tremble.
Cô đã níu chặt lấy anh khi anh trao cho cô những nụ hôn ướt át khiến ngực cô nhức nhối và cơ thể cô run rẩy.
When the ban was lifted and Catholic missionaries returned to Japan, the majority of those “hidden Christians” clung to their type of fusion religion.
Khi lệnh cấm đoán được hủy bỏ và các giáo sĩ Công giáo trở lại Nhật Bản, thì phần đông các “tín đồ đấng Christ kín” tiếp tục bám lấy loại tôn giáo pha trộn của họ.
But the genrō clung to the power of naming prime ministers up to the death of the last genrō Prince Saionji in 1940.
Nhưng genrō vẫn có quyền lực trong việc chọn các Thủ tướng cho đến sau cái chết của genrō cuối cùng, Công tước Saionji năm 1940.
Out of every four centenarians interviewed, three clung to life and tried to make the most of it.
Cứ bốn cụ già được phỏng vấn thì có ba người nói rằng họ cố giành lấy sự sống và tận hưởng tối đa cuộc đời này.
Still I clung to Him.
Tuy nhiên tôi vẫn níu lấy Ngài.
Just by the fact that you've clung on for so long.
Chỉ bởi thực tế là anh đã bám víu quá lâu.
As I flew immediately from our mission in Brazil to Indianapolis, Indiana, USA, to be with her, I clung to our family motto.
Trong khi tôi lập tức bay về từ phái bộ truyền giáo của chúng tôi ở Brazil đến Indianapolis, Indiana, Hoa Kỳ để ở bên cạnh con gái tôi, thì tôi vẫn bám vào phương châm của gia đình chúng tôi.
" the velvet clematis that clung around your windowsill,
" the velvet clematis that clung around your windowsill, " những bụi hoa ông lão trải dài trên bậu cửa,
He clung to the covenants that God had made with the house of Israel to bless them forever.
Ông đã bám lấy những giao ước mà Thượng Đế đã lập với gia tộc Y Sơ Ra Ên để ban phước cho họ mãi mãi.
Even though the Japanese still clung on to the Chinese headquarters, the Japanese commanders were determined to achieve total victory by destroying or capturing all Chinese units, and to do this, it was necessary to breach the Chinese lines.
Mặc dù chiếm được tổng hành dinh của Trung Quốc, những chỉ huy người Nhật vẫn quyết tâm đặt được chiến thắng toàn diện bằng việc tiêu diệt hoặc bắt sống tất cả các đơn vị Trung Quốc, và để thực hiện việc này nhất thiết phải phá vỡ phòng tuyến của người Trung Quốc.
7 Unlike the Jewish religious leaders, who clung to the traditions of their forefathers, most Jewish Christians rejoiced when they received this remarkable new understanding of God’s purpose respecting the people of the nations, even though accepting it required a change of viewpoint regarding Gentiles in general.
7 Không như những người lãnh đạo tôn giáo Do Thái bám chặt truyền thống của tổ phụ họ, hầu hết tín đồ Do Thái vui mừng khi nhận được sự hiểu biết mới, đáng chú ý về ý định Đức Chúa Trời liên quan đến dân các nước, cho dù chấp nhận điều đó đòi hỏi họ phải thay đổi quan điểm đối với Dân Ngoại nói chung.
What is most heartrending to me is the description of those who have already fought their way through the mists of darkness on the strait and narrow path, have clung to the rod of iron, have reached their goal, and have begun tasting of the pure and delicious fruit of the tree of life.
Điều đau lòng nhất đối với tôi là phần mô tả về những người đã khó khăn cố gắng để đi qua đám sương mù tối đen trên con đường chật và hẹp, đã bám vào thanh sắt, đã đạt đến mục tiêu của họ, và đã bắt đầu nếm trái tinh khiết và ngon ngọt của cây sự sống.
And she clung to it even more tightly when he was beheaded for defending it.
Và nàng ấy càng bám vào niềm tin đó mãnh liệt hơn nữa kể từ khi cha nàng ấy bị giết.
Since the Minor Party clung to the resolutions in the Acta, it considered itself to be the true heir of the original Unity of Brethren.
Vì tuân thủ các nghị quyết trong sách Acta, nhóm Tiểu Phái tự xem mình là người kế vị chân chính của nhóm Anh Em Hợp Nhất nguyên thủy.
The Dutch, however, who clung to their troops for their country's protection, were against any adventurous military operation as far south as the Danube and would never willingly permit any major weakening of the forces in the Spanish Netherlands.
Tuy nhiên, do người Hà Lan cần phải bảo vệ đất nước, họ không chịu cho quân tham gia bất cứ một chiến dịch Nam tiến tham vọng nào xa đến tận sông Danube và dĩ nhiên là không thể chia rẽ bớt quân từ phần Hà Lan thuộc Tây Ban Nha.
Old bakufu-serving firms that clung to their traditional ways failed in the new business environment.
Các Công ty phục vụ cho Mạc phủ cũ bám vào lối kinh doanh truyền thống chịu thất bại trong môi trường kinh doanh mới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clung trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.