co trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ co trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ co trong Tiếng Anh.
Từ co trong Tiếng Anh có nghĩa là công ty. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ co
công tynoun Double-entry accounting was first documented by a company named Giovanni Farolfi Co about 1300 . Hệ thống kế toán kép lần đầu tiên do một công ty có tên là Giovanni Farolfi Co sử dụng khoảng năm 1300 . |
Xem thêm ví dụ
The Konza Prairie is a native tallgrass prairie preserve south of Manhattan, which is co-owned by The Nature Conservancy and Kansas State University and operated as a field research station by the department of biology. Thảo nguyên Knoza Prairie là một khu bảo tồn các loại cỏ thân cao nằm ở Nam Manhattan, đồng sở hữu bởi Hiệp hội bảo tồn thiên nhiên và Đại học Bang Kansas; hoạt động như một trung tâm nghiên cứu chuyên ngành dưới sự điều hành của Khoa Sinh. |
The sense of co- ownership, the free publicity, the added value, all helped drive sales. Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu. |
Yoshiyuki and co-star Sakurako Kaoru participated in the memorial ceremony for Hayashi at the film's opening at the Ueno Okura theater. Yoshiyuki hợp tác với cộng sự của cô là Kaoru Sakurako cùng tham gia trong buổi lễ tưởng niệm cho Hayashi lúc bắt đầu trình chiếu phim tại nhà hát Ueno Okura. |
In 2013, she and Patrick Lussier were both named co-writers for the fifth film in the Terminator series, Terminator Genisys, for Paramount Pictures and Skydance Productions. Năm 2013, bà và Patrick Lussier đều là đồng tác giả cho bộ phim thứ năm trong loạt phim Terminator, Terminator Genisys, cho Paramount Pictures và Skydance Productions. |
The episode was written by co-executive producer Ali Adler, making it the first episode not to be written by any of the co-creators of Glee—Ryan Murphy, Brad Falchuk and Ian Brennan—and it was the second to be directed by choreographer Adam Shankman, who helmed "The Rocky Horror Glee Show" in the second season. Tập phim được viết bởi đồng giám đốc sản xuất của chương trình Ali Adler, giúp "Pot o' Gold" trở thành tập đầu tiên không được viết bởi những đồng sáng lập của Glee— gồm Ryan Murphy, Brad Falchuk và Ian Brennan—cũng như trở thành tập thứ hai đạo diễn bởi biên đạo múa Adam Shankman, người đã đảm nhiệm công việc này trong "The Rocky Horror Glee Show" ở mùa thứ hai. |
Doc Searls is one of Customer Commons co-founders and board members. Doc Searls là một trong những người đồng sáng lập và thành viên hội đồng khách hàng. |
" This battle is won or lost as the user sits at the keyboard , " said Peter S. Fader , a professor at the Wharton School of the University of Pennsylvania and co-director of its Interactive Media Initiative . " Cuộc chiến này thắng hay bại là do người dùng quyết định , " phát biểu bởi Peter S. Fader , một giáo sư tại Trường Wharton thuộc Đại Học Pennsylvania và người đồng quản lí Interactive Media Initiative của hãng . |
In 2005, he co-starred in the movie Racing Stripes. Vào năm 2005 ông đóng vai chính trong bộ phim Racing Stripes. |
Generally, bidding is by invitation only to high-net-worth clients of the bookrunner and, if any, lead manager, or co-manager. Nói chung, đấu thầu là lời mời duy nhất để các khách hàng của bookrunner, và nếu có, dẫn quản lý, hoặc đồng quản lý. |
Phineas and Ferb co-creators, Jeff "Swampy" Marsh and Dan Povenmire worked closely with Marvel writers to adapt the characters to work together. Phineas và Ferb đồng sáng tạo, Jeff "Swampy" Marsh và Dan Povenmire làm việc chặt chẽ với các nhà văn Marvel để thích ứng với các ký tự để làm việc cùng nhau. |
Currently the co-chairman of the Nuclear Threat Initiative (NTI), a charitable organization working to prevent catastrophic attacks with nuclear, biological, and chemical weapons, Nunn served for 24 years as a United States Senator from Georgia (1972 until 1997) as a member of the Democratic Party. Hiện là đồng chủ tịch của Sáng kiến Đe dọa Hạt nhân (NTI), một tổ chức từ thiện hoạt động để ngăn chặn các cuộc tấn công thảm khốc bằng vũ khí hạt nhân, sinh học và hóa học, Nunn phục vụ trong 24 năm với tư cách là Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ từ Georgia (1972 đến 1997) đảng viên của đảng Dân chủ. |
Other emissions from fossil fuel power station include sulfur dioxide, carbon monoxide (CO), hydrocarbons, volatile organic compounds (VOC), mercury, arsenic, lead, cadmium, and other heavy metals including traces of uranium. Các phát thải khác từ nhà máy điện nhiên liệu hoá thạch bao gồm sulfur dioxide, carbon monoxide (CO), hydrocacbon, hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC), mercury, asen, chì, cadmium và kim loại nặng khác bao gồm dấu vết uranium. |
The film was directed by Kerry Girvin and co-produced by photographer Norman Jean Roy. Bộ phim được đạo diễn bởi Kerry Girvin và đồng sản xuất bởi nhiếp ảnh gia Norman Jean Roy. |
Huffman is the co-author of the self-help book A Practical Handbook for the Boyfriend. Huffman cũng là đồng tác giả của cuốn sách cẩm nang A Practical Handbook for the Boyfriends. |
When Marcus died in 180 the throne passed to his son Commodus, who had been elevated to the rank of co-emperor in 177. Khi Marcus Aurelius qua đời vào năm 180, ngai vàng được trao tới tay con trai ông là Commodus, người cũng đã vươn tới ngôi vị đồng hoàng đế vào năm 177. |
He was the co-eponym of the Sturm–Liouville theory with Joseph Liouville. Ông là đồng tên của Lý thuyết Sturm-Liouville với Joseph Liouville. |
We already had to move home plate cos you bitched about the mud. Chúng ta luôn luôn phải chuyển nhà, đó là nguyên nhân mày chê bai về sự chậm tiến bộ. |
She is a senior managing partner with Success Spark Brand Limited, a communications and educational company, and a co-founder of Mastermind Africa Group Limited, a business-networking group. Bà là một đối tác quản lý cấp cao với Success Spark Brand Limited, một công ty truyền thông và giáo dục, và là người đồng sáng lập của Mastermind Africa Group Limited, một nhóm kinh doanh mạng. |
His book Sea Fishes of the Indian Ocean, illustrated and co-authored by his wife Margaret, remains the standard ichthyological reference for the region. Cuốn sách của ông Sea Fishes of the Indian Ocean (Cá biển của Ấn Độ Dương), được minh họa và đồng tác giả với vợ ông, bà Margaret, vẫn còn là tham khảo ngư học tiêu chuẩn trong khu vực. |
She also co-wrote and was featured on David Guetta's single "Hey Mama", alongside Nicki Minaj and Afrojack. Cô đồng thời đồng sáng tác và góp mặt trong đĩa đơn "Hey Mama" của David Guetta, cùng với Nicki Minaj và Afrojack. |
On 14 August, the SPÖ ended their co-operation with Israeli election adviser Tal Silberstein after he was arrested in Israel on suspicion of money-laundering and corruption. Ngày 14 tháng 8, SPÖ đã kết thúc hợp tác với cố vấn bầu cử của Israel là Tal Silberstein (de) sau khi ông bị bắt ở Israel vì nghi ngờ rửa tiền và tham nhũng. |
It was produced by Village Roadshow Pictures, Media Magik Entertainment and Malpaso Productions for film distributor Warner Bros. Eastwood co-produced with his Malpaso partners Robert Lorenz and Bill Gerber. Bộ phim được sản xuất bởi Village Roadshow Pictures, Media Magik Entertainment và Malpaso Productions cho nhà phân phối Warner Bros. Eastwood cũng sản xuất cùng với đối tác từ Malpaso là Robert Lorenz và Bill Gerber. |
After the death of Theothorses, Rhadamsades succeeded his father as second co-ruler with his brother, Rhescuporis VI. Sau cái chết của Theothorses, Rhadamsades kế vị cha mình trở thành vị vua thứ hai đồng cai trị với anh trai của ông ta, Rhescuporis VI. |
He worked at McKinsey and Co. consulting for three years before starting Go-Jek from a tiny call centre with only 20 ojek drivers, who later became recruiters. Ông làm việc tại McKinsey và Co. tư vấn trong ba năm trước khi bắt đầu GO-JEK từ một trung tâm cuộc gọi nhỏ chỉ với 20 tài xế ojek, người sau này trở thành nhà tuyển dụng. |
After initial training with 1 School of Army Co-operation at Old Sarum, he was sent to 6 OTU for re-training on fighters in July 1940. Ở đó, ông tham gia vào khóa đào tạo ở trường phối hợp quân sự số 1 tại Old Sarum, thì ông được điều vào lữ đoàn OTU thứ 6 cho việc tái huấn luyện vào tháng Bảy năm 1940. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ co trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới co
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.