coal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coal trong Tiếng Anh.
Từ coal trong Tiếng Anh có các nghĩa là than đá, than, lấy than. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coal
than đánoun (uncountable: carbon rock) So I shorted gas and went long on coal. Thế là tôi cắt giảm xăng dầu và đẩy hẳn sang than đá. |
thannoun So I shorted gas and went long on coal. Thế là tôi cắt giảm xăng dầu và đẩy hẳn sang than đá. |
lấy thanverb Well, the council pulled back everyone on the coal crew from going on the run. " Hội đồng " đã rút lại tất cả những người trong đội lấy than khỏi cuộc đi săn. |
Xem thêm ví dụ
The country lacks significant domestic reserves of fossil fuel, except coal, and must import substantial amounts of crude oil, natural gas, and other energy resources, including uranium. Đất nước Nhật Bản thiếu đáng kể trữ lượng nội địa của nhiên liệu hóa thạch, ngoại trừ than, và phải nhập một lượng lớn dầu thô, khí thiên nhiên, và các nguồn năng lượng khác, bao gồm cả uranium. |
The conquest of new parts of the globe, notably sub-Saharan Africa, by Europeans yielded valuable natural resources such as rubber, diamonds and coal and helped fuel trade and investment between the European imperial powers, their colonies and the United States: The inhabitant of London could order by telephone, sipping his morning tea, the various products of the whole earth, and reasonably expect their early delivery upon his doorstep. Trong khi đó, cuộc chinh phục các khu vực mới trên thế giới, đặc biệt là châu Phi cận Sahara, châu Á mang lại nguồn tài nguyên thiên nhiên quý giá như cao su, kim cương và than và giúp đầu tư và thương mại nhiên liệu giữa các cường quốc châu Âu, các thuộc địa của họ và Hoa Kỳ: Cư dân của London có thể gọi bằng điện thoại, nhấm nháp trà buổi sáng, các sản phẩm khác nhau trên thế giới, và mong đợi sớm giao hàng ngay trước cửa nhà mình. |
Power stations that burn coal also consume large quantities of water. Các nhà máy điện đốt than cũng tiêu thụ một lượng lớn nước. |
Video: ♪♫ Frosty the coal man is a jolly, happy soul. Video: ♪♫ Bác thợ mỏ vui vẻ yêu đời. |
Much of the city is undercut by the coal measures of the Sydney sedimentary basin, and what were once numerous coal-mining villages located in the hills and valleys around the port have merged into a single urban area extending southwards to Lake Macquarie. Phần lớn thành phố bị khai thác bởi các biện pháp than của lưu vực trầm tích Sydney, khi nhiều làng khai thác than nằm trên các ngọn đồi và thung lũng quanh cảng đã sáp nhập vào một khu đô thị mở rộng về phía nam tới Hồ Macquarie. |
A good way of making electricity is by letting cheeky clouds with lips blow windmills round and round but silly Mark Zuckerberg chose dirty old coal. Một cách hay để tạo ra điện là để các đám mây má phúng phính thổi các cánh quạt gió xoay vòng xoay vòng, nhưng Mark ngốc lắm, cậu ấy chọn lão Than già khọm dơ bẩn |
The strike, called in September 1913 by the United Mine Workers, over the issue of union representation, was against coal mine operators in Huerfano and Las Animas counties of southern Colorado, where the majority of CF&I's coal and coke production was located. Cuộc đình công, được kêu gọi vào tháng 9 năm 1913 bởi Công ty Mỏ Hoa Kỳ, về vấn đề đại diện công đoàn, chống lại các nhà khai thác than ở các quận Huerfano và Las Animas ở miền nam Colorado, nơi phần lớn sản xuất than và than cốc của CF & I được đặt. |
So I shorted gas and went long on coal. Thế là tôi cắt giảm xăng dầu và đẩy hẳn sang than đá. |
In 2009 a licence to test underground coal gassification technology in Fife was granted to Thornton New Energy. Trong năm 2009 một giấy phép để thử nghiệm công nghệ than gassification dưới lòng đất tại Fife được cấp cho Thornton New Energy. |
There are many coal mines around here. Có nhiều mỏ tại đây. |
19 The linen-clad man went between the wheels of the celestial chariot to obtain fiery coals. 19 Người mặc vải gai đi giữa những bánh xe để lấy than lửa đỏ. |
Does the heaping of fiery coals on a person’s head indicate a retaliatory punishment? Việc chất than lửa đỏ lên đầu một người có phải muốn nói đến sự trả thù không? |
Khrushchev was then able to ease restrictions, freeing some dissidents and initiating economic policies that emphasized commercial goods rather than just coal and steel production. Sau đó Khrushchev đã có thể nới lỏng các hạn chế, trả tự do một số người bất đồng và đưa ra các chính sách kinh tế nhấn mạnh trên hàng hoá thương mại chứ không phải trên việc sản xuất than và thép. |
If you burn coal, no. Nếu bạn đốt than, không. |
In 1845, Charles Mansfield, working under August Wilhelm von Hofmann, isolated benzene from coal tar. Đến năm 1845, Charles Mansfield, trợ lý của August Wilhelm Hoffmann điều chế được benzen bằng cách chưng cất nhựa than đá. |
So what can we do to stop coal's emissions in time? Vậy chúng ta có thể làm gì để kết thúc thải khí từ than đá kịp thời? |
By 1900, the growth of industrial jobs in the northern cities and coal mining in the central and southern areas attracted immigrants from Eastern and Southern Europe. Từ năm 1900, sự phát triển mạnh mẽ của những thành phố công nghiệp phía bắc tiểu bang cũng như những mỏ khai thác khoáng sản tại miền trung và miền nam đã thu hút thêm dân nhập cư đến từ các nước Đông Âu và Nam Âu. |
One of the coal industry's ads around Christmas was this one. Đây là một trong những quảng cáo cho ngành công nghiệp than đá vào mùa Giáng Sinh. |
The extraction and use of coal causes many premature deaths and much illness. Việc khai thác và sử dụng than đá gây ra nhiều cái chết sớm và nhiều bệnh tật. |
I remember my father—a civil servant by education and experience—taking on several difficult jobs, among which were coal miner, uranium miner, mechanic, and truck driver. Tôi còn nhớ cha tôi—một công chức có học thức và dày dạn kinh nghiệm—nhận làm vài công việc khó khăn, trong số đó là thợ mỏ urani, thợ máy và tài xế xe vận tải. |
Methanethiol is released from decaying organic matter in marshes and is present in the natural gas of certain regions, in coal tar, and in some crude oils. Methanethiol được giải phóng từ các chất hữu cơ phân rã trong đầm lầy và có trong khí tự nhiên của các khu vực nhất định, trong nhựa than đá và trong một số loại dầu thô. |
Newcastle is the world's largest coal export port and Australia's oldest and second largest tonnage throughput port, with over 3,000 shipping movements handling cargo of 95.8 Mt per annum, of which coal exports represented 90.8 Mt in 2008–09. Newcastle là cảng xuất khẩu than lớn nhất thế giới và cảng thông lượng lớn nhất và lớn thứ hai của Úc, với hơn 3.000 vận chuyển hàng hóa vận chuyển hàng hóa 95,8 triệu mỗi năm, trong đó xuất khẩu than chiếm 90,8 tấn trong giai đoạn 2008–09. |
Since 2007, there is an attempt to establish a coal power plant in Lahad Datu which receiving opposition from local residents and non-governmental organisations for the pollution that would be caused by the plant. Từ năm 2007, có một nỗ lực nhằm lập một nhà máy điện than tại Lahad Datu song bị cư dân địa phương và các tổ chức phi chính phủ phản đối vì khả năng gây ô nhiễm. |
According to McKibben, the President has also "opened huge swaths of the Powder River basin to new coal mining." Theo McKibben, ngài Tổng thống cũng đã "mở một con đường cỏ đã phạt rộng lớn của Lưu vực sông Powder để khai thác than mới." |
Here's a piece of coal. Đây là một mẩu than đá. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới coal
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.