coast trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coast trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coast trong Tiếng Anh.
Từ coast trong Tiếng Anh có các nghĩa là bờ biển, sự lao dốc, sự lao xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coast
bờ biểnnoun (edge of land meeting ocean, sea, gulf, bay) I'm from the West Coast. Tôi đến từ bờ biển phía tây. |
sự lao dốcnoun (edge of land meeting ocean, sea, gulf, bay) |
sự lao xuốngnoun (edge of land meeting ocean, sea, gulf, bay) |
Xem thêm ví dụ
One compliment, and now you're coasting. Một lời khen, và bây giờ cậu đang xuống dốc. |
The ship's lifeboats and logbook were missing when she was found on 31 January 1921 at the Diamond Shoals, off the coast of Cape Hatteras, North Carolina. Xuồng cứu hộ và sổ ghi chép của tàu đã mất tích khi nó được tìm thấy vào ngày 31 tháng 1 năm 1921 tại Diamond Shoals, ngoài khơi bờ biển Cape Hatteras, BắcCarolina. |
The Battle of the Lys and the Fifth Battle of Ypres were fought before the Allies occupied the Belgian coast and reached the Dutch frontier. Trận the Lys và Trận Ypres lần thứ 5 tiếp diễn sau đó khi Đồng Minh tiến chiếm bờ biển Bỉ và tiếp cận được Hà Lan. |
In Senegal in West Africa, the French began to establish trading posts along the coast in 1624. Tại Senegal ở Tây Phi, người Pháp bắt đầu thiết lập các điểm giao dịch dọc theo bờ biển năm 1624. |
Less fish and more meat is eaten away from the coast. Ra xa khỏi vùng bờ biển người ta ăn nhiều thịt và ít cá hơn. |
I have found now in communities as varied as Jewish indie start-ups on the coasts to a woman's mosque, to black churches in New York and in North Carolina, to a holy bus loaded with nuns that traverses this country with a message of justice and peace, that there is a shared religious ethos that is now emerging in the form of revitalized religion in this country. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
On January 9, 1945, on the south shore of Lingayen Gulf on the western coast of Luzon, General Krueger's Sixth Army landed his first units. Ngày 9 tháng 1-1945, tại bãi biển cực Nam vịnh Lingayen phía Đông đảo Luzon, Tướng Krueger chỉ huy Tập đoàn quân số 6 đổ bộ lên đảo với vài đơn vị của ông. |
Their ships continued to hug the southern coast of Spain until they came to an area called Tartessus. Những thương thuyền của họ tiếp tục men theo bờ biển phía nam Tây Ban Nha cho đến khi tới vùng gọi là Tartessus. |
At this time, a spreading center between the Pacific Plate and the Farallon Plate (which is now mostly subducted, with remnants including the Juan de Fuca Plate, Rivera Plate, Cocos Plate, and the Nazca Plate) was beginning to reach the subduction zone off the western coast of North America. Vào lúc đó, trung tâm tách giãn giữa mảng Thái Bình Dương và mảng Farallon (hiện đã bị hút chìm gần hết trong khi các mảng khác còn lại gồm mảng Juan de Fuca, mảng Rivera, mảng Cocos, và mảng Nazca) đã bắt đầu chạm tới đới hút chìm ngoài khơi bờ biển tây của Bắc Mỹ. |
1st Cavalry Division troops reached the coast on 28 December as 24th Division units cleared the last enemy positions from the northwest corner of Leyte on the same day and two days later met patrols of the 32nd Division. Sư đoàn Kỵ binh số 1 hành quân đổ bộ bờ biển phía tây vào ngày 28 tháng 12 khi các đơn vị của Sư đoàn 24 loại bỏ những căn cứ cuối cùng của quân Nhật tại vùng tây bắc đảo Leyte cùng ngày hôm đó và hai ngày sau hai đơn vị này gặp nhau. |
On 20 March, Schroeder and her division bombarded Japanese coast defenses at Kavieng, New Ireland, with nearly 900 rounds of ammunition; departing for Efate in the evening. Sang ngày 20 tháng 3, chiếc tàu khu trục cùng đội của nó đã bắn phá các công sự phòng thủ ven biển Nhật Bản tại Kavieng, New Ireland, tiêu phí gần 900 quả đạn pháo 5 inch, trước khi rút lui về Efate lúc chiều tối. |
Card departed Alameda 7 January 1946 for the east coast where she was placed out of commission in reserve at Norfolk 13 May 1946. Card rời Alameda vào ngày 7 tháng 1 năm 1946, quay trở về bờ Đông Hoa Kỳ, nơi nó được cho ngừng hoạt động và đưa về lực lượng dự bị tại Norfolk vào ngày 13 tháng 5 năm 1946. |
People on the East Coast in 1849, when they first started to get the news, they thought, "Ah, this isn't real." Những người ở Bờ Đông năm 1849, khi họ mới biết được tin này, Họ đã nghĩ, "Thật hoang đường." |
Minor uninhabited islands around Zakynthos included in the municipality and regional unit are: Marathonisi, Pelouzo, Agios Sostis in the Laganas bay; Agios Nikolaos, near the eponymous harbor on the northern tip; and Agios Ioannis near Porto Vromi on the western coast. Các hòn đảo nhỏ không người ở nằm xung quanh Zakynthos được quản lý trong cùng một khu tự quản và đơn vị thuộc vùng là Marathonisi, Pelouzo và Agios Sostis tại vịnh Laganas, Agios Nikolaos gần bến cảng cùng tên ở mũi phía bắc, và Agios Ioannis gần Porto Vromi tại bờ biển phía tây. |
After operations along the Atlantic coast, Robinson made a midshipman practice cruise with battleship Missouri (BB-63) visiting Vigo, Spain, and Le Havre, France, and Guantanamo Bay, Cuba, before returning to Norfolk on 3 August. Sau khi hoạt động dọc theo bờ biển Đại Tây Dương, Robinson thực hiện một chuyến đi huấn luyện thực hành cho học viên sĩ quan cùng với thiết giáp hạm Missouri (BB-63), viếng thăm Vigo, Tây Ban Nha và Le Havre, Pháp, và vịnh Guantánamo, Cuba trước khi quay trở về Norfolk vào ngày 3 tháng 8. |
Both are part of an extinct volcanic mountain range, which also includes the island of Bioko in Equatorial Guinea to the northeast and Mount Cameroon on the mainland coast further northeast. Cả hai đảo đều là một phần của một dải núi núi lửa, bao gồm cả đảo Bioko ở Guinea Xích đạo về phía đông bắc và núi Cameroon ở bờ biển lục địa xa hơn về phía đông bắc. |
The carrier was on the west coast from 20 June to 19 July when she again steamed west, with 298 marines and 72 aircraft, bound for the Marshall Islands. Con tàu có mặt tại vùng bờ Tây từ ngày 20 tháng 6 đến ngày 19 tháng 7, để rồi lại lên đường cùng 72 máy bay và 298 nhân sự Thủy quân Lục chiến để hướng sang khu vực quần đảo Marshall. |
Late May-early June: the Vietnamese Navy repeatedly attacked Thai fishing trawlers off the Vietnamese coast, resulting in the deaths of three Thai fishermen. Cuối tháng Năm đầu tháng Sáu: Hải quân Việt Nam liên tục tấn công các tàu đánh bắt cá ngoài khơi bờ biển Việt Nam Thái Lan, dẫn đến cái chết của ba ngư dân Thái Lan. |
Four years later, a massive Muslim fleet reappeared in the Marmara and re-established a base at Cyzicus, from there they raided the Byzantine coasts almost at will. Bốn năm sau, một hạm đội Hồi giáo lớn xuất hiện trở lại Marmara và tái lập một căn cứ tại Cyzicus, từ đó họ đột kích các bờ biển của Đông La Mã. |
It breeds in the Arctic and winters mainly at sea along the coasts of the northern Pacific Ocean and northwestern Norway; it also sometimes overwinters on large inland lakes. Loài này sinh sản ở Bắc Cực và trú chủ yếu trên biển dọc theo bờ biển phía bắc Thái Bình Dương và tây bắc Na Uy; đôi khi nó cũng tràn ngập trên các hồ nội địa lớn. |
On 13–14 April, the cruiser again operated with TF 51 off the east coast of the embattled island. Trong các ngày 13-14 tháng 4, một lần nữa chiếc tàu tuần dương lại hoạt động cùng Lực lượng Đặc nhiệm 51 ngoài khơi bờ Đông hòn đảo bị bao vây. |
In response, President Adams uses the Homeland Security Act and declares martial law on many areas of the country, but it is particularly concentrated in the West Coast. Đáp lại, Tổng thống Adams sử dụng Đạo luật An ninh Nội địa và tuyên bố thiết quân luật (trong thực tế, không có quy định trong Đạo luật An ninh Nội địa) trên nhiều vùng miền của đất nước, nhưng đặc biệt tập trung ở vùng Trung Tây. |
At 15:00 UTC on July 6, Fabio degenerated into a remnant low as it lost its convection while located 1,285 miles (2,065 km) off the coast of the Baja Peninsula. Lúc 15:00 UTC vào ngày 6, Fabio biến thành một thấp còn sót lại trong khi nằm 1.285 dặm (2.065 km) ngoài khơi bờ biển của bán đảo Baja. |
On 29 January, the men delivered, Tuscaloosa stood out of San Francisco bound for the east coast on her last cruise as an active member of the fleet. Vào ngày 29 tháng 1, Tuscaloosa rời San Francisco hướng sang Bờ Đông Hoa Kỳ trong chuyến đi sau cùng trong tư cách thành viên của hạm đội. |
For the next 11⁄2 years the destroyer performed a variety of tasks: antisubmarine training and development exercises off the Atlantic coast, plane guard duty or carrier operations in the Gulf of Mexico, and a training cruise for midshipmen of the Naval Academy. Trong một năm rưỡi tiếp theo, con tàu thực hiện hàng loạt vai trò khác nhau: huấn luyện và thực tập phát triển chiến thuật chống tàu ngầm ngoài khơi bờ biển Đại Tây Dương, canh phòng máy bay cho tàu sân bay hoạt động tại vịnh Mexico cùng một chuyến đi huấn luyện học viên sĩ quan cho Học viện Hải quân Hoa Kỳ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coast trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới coast
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.