coastal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coastal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coastal trong Tiếng Anh.

Từ coastal trong Tiếng Anh có nghĩa là miền ven biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coastal

miền ven biển

adjective

Xem thêm ví dụ

The regents also adopted aggressive policies toward the Qing's Chinese subjects: they executed dozens of people and punished thousands of others in the wealthy Jiangnan region for literary dissent and tax arrears, and forced the coastal population of southeast China to move inland in order to starve the Taiwan-based Kingdom of Tungning run by descendants of Koxinga.
Các nhiếp chính cũng áp dụng những biện pháp ứng rắn đối với các thần dân Trung Quốc: họ xử tử hàng chục người và trừng phạt hàng ngàn người khác ở Giang Nam vì vụ án viết Minh sử và tội trốn thuế, và buộc người dân miền đông nam di dời vào sâu trông nội địa nhằm cô lập Đảo Đài Loan - tức Vương quốc Đông Ninh do con trai của Quốc tính gia là Diên Bình quận vương đang nắm quyền.
The windswept coastal marshes where the breed originated are characterized by rich, wet soil that could dry out and turn concrete-like in a matter of hours.
Các đầm lầy ven biển lộng gió, nơi các giống có nguồn gốc được đặc trưng bởi phong phú, đất ướt có thể bị khô và biến cụ thể như trong một vài giờ.
There were, of course, small boats that transported passengers and cargo in coastal waters.
Dĩ nhiên, có những thuyền nhỏ chở khách và hàng hóa trong vùng ven biển.
Two ships of the United States Navy have been named USS Sangamon: The first USS Sangamon (1863) was a monitor in the Civil War, later renamed Jason and in use for coastal defense during the Spanish–American War.
Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên USS Sangamon: USS Sangamon (1863) là một tàu monitor trong cuộc Nội chiến Hoa Kỳ, sau đổi tên thành Jason và phục vụ phòng thủ duyên hải trong cuộc Chiến tranh Tây Ban Nha-Hoa Kỳ.
The chain later broke, and after this Mahratta rescued some survivors from a Coastal Command Halifax aircraft that had been shot down by a German U-boat.
Dây cáp kéo bị đứt, và sau đó Mahratta cứu vớt một số người sống sót từ một máy bay Handley Page Halifax thuộc Bộ chỉ huy Tuần duyên, vốn bị một tàu ngầm U-boat bắn rơi; họ đã trải qua mười một ngày lênh đênh trên biển.
Battambang, the largest city in western Cambodia, is known for its rice production and Sihanoukville, a coastal city, is the primary sea port.
Battambang, thành phố lớn nhất ở phía tây Campuchia, được biết đến như nơi sản xuất lúa gạo của nơi đây và Sihanoukville, một thành phố ven biển, có cảng biển chính.
The term “Low Countries” refers to the coastal area between Germany and France, comprising modern-day Belgium, Netherlands, and Luxembourg.
Low Countries là vùng duyên hải giữa Đức và Pháp, nay là địa phận của Bỉ, Hà Lan và Luxembourg.
The government, with the World Bank’s and GFDRR, is working closely together to conduct research and trials on the resilience of vulnerable rural roads, flood-proofing the National Highway 1a - the country’s main transport corridor, and minimizing the risk of connectivity loss in coastal communities.
Chính phủ, Ngân hàng Thế giới và GFDRR đang nghiên cứu và thí điểm nâng cao khả năng kháng cự thiên tai cho các đoạn đường giao thông nông thôn yếu kém, nâng cao khả năng kháng lũ trên Quốc Lộ 1A – tuyến giao thông huyết mạch của cả nước, và giảm thiểu rủi ro bị cô lập cho các địa phương ven biển.
C. macrocarpa deals well with salt-laden winds, making it a good choice for coastal areas.
C. macrocarpa chịu được môi trường gió chứa nhiều muối, nên nó thích nghi tốt với những khu vực ven biển.
It has an unusual distribution: the genus Recchia is native to Mexico, and the sole member of Suriana, S. maritima, is a coastal plant with a pantropical distribution; and the remaining three genera are endemic to Australia.
Nó có sự phân bố rất bất thường: chi Recchia là bản địa của México, còn loài duy nhất của chi Suriana là suyên biển (Suriana maritima) lại là loài thực vật duyên hải có sự phân bố rộng khắp vùng nhiệt đới; còn 3 chi còn lại lại là đặc hữu của Australia.
Germany nevertheless continued to build such boats until the end of World War I, although these were effectively small coastal destroyers.
Dù sao Đức vẫn tiếp tục đóng tàu phóng lôi cho đến khi kết thúc Thế Chiến I, mặc dù chúng hoạt động hiệu quả như là tàu khu trục duyên hải nhỏ.
This leads to somewhat lower costs in places like Beijing, Bangkok, Zaragoza, Phoenix, and, of course, coastal cities like Tripoli."
Điều này giúp giảm chi phí như tại các thành phố Bắc Kinh, Bangkok, Zaragoza, Phoenix, và, tất nhiên, các thành phố ven biển như Tripoli."
The European flounder (Platichthys flesus) is a flatfish of European coastal waters from the White Sea in the north to the Mediterranean and the Black Sea in the south.
Cá bơn châu Âu (danh pháp hai phần: Platichthys flesus) là một loài cá bẹt sinh sống ở vùng biển châu Âu ven biển từ Biển Trắng ở Bắc đến Địa Trung Hải và Biển Đen ở miền Nam.
As a member of TG 38.1, Indiana operated at sea from 1 July to 15 August, supporting air strikes against Japan, and bombarding coastal targets with her 16 in (410 mm) guns.
Trong thành phần của Đội Đặc nhiệm 38.1, Indiana hoạt động tại vùng biển ngoài khơi các đảo chính quốc Nhật Bản từ ngày 1 tháng 7 đến ngày 15 tháng 8, hỗ trợ các cuộc không kích xuống Nhật Bản cũng như bắn pháo vào các mục tiêu duyên hải bằng các khẩu pháo chính 406 mm (16 inch).
A large part of this area consists of rugged jungle mountains accessible mainly on foot, as well as beautiful coastal regions accessible by sea.
Phần lớn lãnh thổ này là rừng núi hiểm trở, thường phải đi bộ mới vào được, còn miền duyên hải tuyệt đẹp thì phải đi bằng đường biển.
During the 1920s and '30s, private or local community interests protected many coastal areas using these techniques on an ad hoc basis.
Trong những năm 1920 -1 930, lợi ích cộng đồng, cá nhân hoặc địa phương đã bảo vệ nhiều khu vực ven biển sử dụng các kỹ thuật này một cách đặc biệt.
It is only found in the coastal region.
It is only được tìm thấy ở the coastal region.
The Shimōsa Plateau and the coastal lowlands and interior river valleys are chiefly used for rice cultivation.
Cao nguyên Shimosa và vùng đất thấp ven biển và các thung lũng sông nội địa chủ yếu được sử dụng cho mục đích canh thác lúa gạo.
It is found from the Pine Barrens of New Jersey, in the coastal plain in Bladen County, North Carolina and in the northern half of Florida.
Nó được tìm thấy ở Pine Barrens của New Jersey, in the coastal plain ở Bladen County, North Carolina và ở miền bắc half của Florida.
Like the coastal waters of the Red Sea, the gulf is one of the world's premier sites for diving.
Vịnh Aqaba, giống như các vùng nước ven biển của Biển Đỏ, là một trong những địa điểm hàng đầu thế giới cho môn lặn.
Many were found in the coastal barangays of Linao, Camp Downes, and Bantigue as well as the Ormoc pier.
Nhiều thi thể đã được tìm thấy tại vùng ven biển các barangay Linao, Camp Downes, và Bantigue cũng như tại bến tàu Ormoc.
The coastal resort of Zandvoort hosted the Dutch Grand Prix from 1958 to 1985.
Khu nghỉ dưỡng ven biển Zandvoort tổ chức Dutch Grand Prix từ năm 1958 đến năm 1985.
The Redwood National and State Parks form one of the most significant protected areas of the Northern California coastal forests ecoregion.
Vườn quốc gia và vườn bang Redwood là một khu vực được bảo vệ quan trọng nhất của khu vực sinh thái Rừng ven biển Bắc California.
The coastal dialects have additional phonemes that do not exist in Standard Somali.
Các phương ngữ ven biển có thêm các âm vị không tồn tại trong tiếng Somali tiêu chuẩn.
There are three main types of water masses in the Barents Sea: Warm, salty Atlantic water (temperature >3 °C, salinity >35) from the North Atlantic drift, cold Arctic water (temperature <0 °C, salinity <35) from the north, and warm, but not very salty coastal water (temperature >3 °C, salinity <34.7).
Có ba dạng chính của các khối nước ở biển Barents: Nước ấm và mặn Đại Tây Dương (nhiệt độ > 3 °C, độ mặn > 35) từ hải lưu Bắc Đại Tây Dương, Nước lạnh Bắc cực (nhiệt độ < 0 °C, độ mặn < 35) từ phía bắc, Nước ấm, nhưng ít mặn ven bờ biển (nhiệt độ > 3 °C, độ mặn < 34,7).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coastal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.