shore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shore trong Tiếng Anh.

Từ shore trong Tiếng Anh có các nghĩa là bờ, bờ biển, hải ngạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shore

bờ

noun (land adjoining a large body of water)

She wants revenge so badly, she brought the Dothraki to our shores.
Bà ta muốn trả thù đẫm máu, bà ta mang tộc Dothraki tới bờ biển của chúng ta.

bờ biển

noun

She wants revenge so badly, she brought the Dothraki to our shores.
Bà ta muốn trả thù đẫm máu, bà ta mang tộc Dothraki tới bờ biển của chúng ta.

hải ngạn

verb (land adjoining a large body of water)

Xem thêm ví dụ

She wants revenge so badly, she brought the Dothraki to our shores.
Bà ta muốn trả thù đẫm máu, bà ta mang tộc Dothraki tới bờ biển của chúng ta.
Targets were few, but her group sent a barge to the bottom on their second foray, and bombarded enemy positions on the shores of the bay in preparation for the landings in Ormoc Bay a few days later.
Chỉ có ít mục tiêu, nhưng đội của nó cũng đánh chìm một sà lan vào đêm thứ hai, đồng thời bắn phá các vị trí đối phương trên bờ nhằm chuẩn bị cho cuộc đổ bộ lên vịnh Ormoc vài này sau đó.
On January 9, 1945, on the south shore of Lingayen Gulf on the western coast of Luzon, General Krueger's Sixth Army landed his first units.
Ngày 9 tháng 1-1945, tại bãi biển cực Nam vịnh Lingayen phía Đông đảo Luzon, Tướng Krueger chỉ huy Tập đoàn quân số 6 đổ bộ lên đảo với vài đơn vị của ông.
Your encouraging whispers in my whirlpool of despair, holding me and heaving me to shores of sanity, to live again and to love again."
Cha làm dợn sóng xoáy nước tuyệt vọng của con, nâng con dậy và đưa con tới những bến đỗ an lành, để lại được sống và yêu."
Before dying, he asked his wife Merope to throw his body in the public square, from where it eventually washed up on the shores of the river Styx.
Trước khi chết, hắn bảo vợ, Merope, ném cơ thể trước quảng trường công cộng, từ đó, trôi đến bờ dòng sông Styx.
Constructing the airport required flattening the island's hills and forming landfill around its shore, expanding it from 0.9 to 1.54 km2 (0.35 to 0.59 sq mi).
Việc xây dựng sân bay đòi hỏi phải ủi phẳng các đồi trên đảo và san lấp các khu vực xung quanh, làm cho diện tích của nó tăng từ 0,9 đến 1,54 km2 (0,35 đến 0,59 sq mi).
Energy removed from the waves may also affect the shoreline, resulting in a recommendation that sites remain a considerable distance from the shore.
Năng lượng loại bỏ khỏi sóng cũng có thể ảnh hưởng đến bờ biển, dẫn đến một khuyến cáo rằng các trang web vẫn còn một khoảng cách đáng kể từ bờ biển.
And with the same dogged determination that my father had bred into me since I was such a child -- he taught me how to sail, knowing I could never see where I was going, I could never see the shore, and I couldn't see the sails, and I couldn't see the destination.
Và cũng với cùng một quyết tâm lì lợm mà bố tôi đã truyền cho tôi khi tôi mới chỉ là một đứa trẻ -- ông đã dạy tôi cách chèo thuyền, dù biết rằng tôi chẳng thể nhìn thấy tôi đang đi đâu, cũng chẳng thể nhìn thấy bờ, tôi cũng không thể trông thấy những cánh buồm và không thấy được đích đến.
The city of Flores, the capital of El Petén, lies on an island near its southern shore.
Thành phố Flores, thủ phủ Petén, nằm trên một đảo nhỏ gần bờ nam hồ.
As it stands today, the bridge stretches from Dawes Point on the south side of the harbor to Milsons Point on the north shore—in the exact location first suggested!
Ngày nay, cây cầu này vươn dài từ Dawes Point ở phía nam hải cảng tới Milsons Point ở bên bờ phía bắc—ngay đúng vị trí được đề ra từ lúc đầu!
The shore was low, but firm and dry, with little grasses growing to the water’s edge.
Bờ thấp nhưng chắc và khô với những đám cỏ nhỏ mọc sát tới mé nước.
Olga then lays Godo's corpse on the shore and is freed of the Phoenix, only to have her own dead body (beside Godo's) change into a human being.
Tiếp đến, Olga bèn đưa xác của Godo lên bờ và được giải thoát khỏi Chim lửa, chỉ để thi thể của cô (nằm bên cạnh Godo) biến đổi thành một con người thực sự.
There are small islands off shore and rock pillars.
Có những hòn đảo nhỏ ngoài khơi bờ biển và cột đá.
Hidden in bales of cloth and other merchandise, the volumes were smuggled to the shores of England and up into Scotland.
Họ bày mưu giấu Kinh-thánh trong các kiện vải và hàng hóa khác để lén lút tải đến các bờ biển Anh và chuyển lên Tô-cách-lan.
Fearing a possible naval attack along the shores of the Golden Horn, Emperor Constantine XI ordered that a defensive chain be placed at the mouth of the harbour.
Lo sợ một cuộc tấn công có thể hải quân dọc theo các bờ của vịnh Sừng Vàng, Hoàng đế Constantinos XI ra lệnh đặt một chuỗi xích ngăn qua cửa của bến cảng.
It is located on the relatively steep southern shore of the Sorrentine Peninsula, leaving little room for rural and agricultural territories.
Nó nằm trên bờ phía nam tương đối dốc của Bán đảo Sorrentina nên không có nhiều đất đai cho các hoạt động nông nghiệp.
She joined in the assault on Woodlark Island in July, conducted shore bombardment and patrols in that general area in August, and in September escorted LSTs to the invasion of Lae on the 4th, after which she patrolled offshore while under enemy air attack.
Chiếc tàu khu trục tham gia cuộc đổ bộ lên đảo Woodlark vào tháng 7, hoạt động bắn phá bờ biển và tuần tra tại khu vực này trong tháng 8, và đến tháng 9 đã hộ tống cho các tàu đổ bộ LST cho việc chiếm đóng Lae vào ngày 4 tháng 9, tiếp tục tuần tra ngoài khơi trong khi chịu đựng các cuộc không kích.
Blocks of houses formed streets and alleys along the shore of the Sea of Galilee.
Những khu nhà này hình thành các con đường và hẻm dọc theo bờ Biển Ga-li-lê.
As the ships worked their way into an area between Corregidor and Carabao Islands, Japanese shore batteries emplaced on those islands and on Caballo began to lob shells at the minecraft and their escorts.
Khi các con tàu tiến vào khu vực giữa Corregidor và đảo Carabao, các khẩu đội pháo bờ biển Nhật Bản bố trí tại đây và trên đảo Caballo đã nả pháo vào các tàu quét mìn và tàu hộ tống.
Charles Ausburne fired on shore batteries here and on the Shortlands, which the task force passed on its way south to refuel.
Charles Ausburne đã nả pháo xuống các khẩu đội pháo phòng thủ duyên hải đối phương trên đảo này và xuống quần đảo Shortland, nơi lực lượng đi ngang qua trên đường đi tiếp nhiên liệu.
Alice led the way, and the whole party swam to the shore. & gt;
Alice dẫn đường, và toàn Đảng, toàn bơi vào bờ. & gt;
He would follow you to the shores of the afterlife, if so commanded.
Nó sẽ theo anh tới bờ vực của sự sống và cái chết, nếu anh ra lệnh.
She moved to the Chicago area's North Shore in 1956, where she worked primarily as a nanny and carer for the next 40 years.
Bà chuyển tới sống ở khu North Shore ở Chicago vào năm 1956, chủ yếu làm công việc vú em và người chăm sóc trong suốt 40 năm.
Two ferries carry passengers and cargo along the eastern shore of the lake: MV Liemba between Kigoma and Mpulungu and MV Mwongozo between Kigoma and Bujumbura.
Có 2 tàu phà chở hàng và người dọc bờ phía đông của hồ - tàu phà MV Liemba giữa Kigoma và Mpulungu, và tàu phà MV Mwongozo, chạy giữa Kigoma và Bujumbura.
Global asset-based lending (GABL) – Enables middle market companies to monetize off-shore or in-transit inventory.
Cho vay dựa trên tài sản toàn cầu (GABL) - Cho phép các công ty thị trường trung bình kiếm tiền từ hàng tồn kho ngoài khơi hoặc quá cảnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.