seashore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seashore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seashore trong Tiếng Anh.

Từ seashore trong Tiếng Anh có các nghĩa là bờ biển, duyên hải, hải ngạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seashore

bờ biển

noun

These people are as numerous as the stars in heaven and the sand on the seashore.
Những người này đông như sao trên trời và cát trên bờ biển.

duyên hải

noun

hải ngạn

noun

Xem thêm ví dụ

Whether on the mountaintop or at the seashore, wherever crowds would gather, Jesus publicly preached Jehovah’s truths.
Bất cứ nơi nào có đông người tụ tập, dù là ở trên đỉnh núi hoặc ở bãi biển, Chúa Giê-su công khai rao giảng lẽ thật về Đức Giê-hô-va.
Jehovah indicated that enormous numbers were involved when he linked the number of stars with “the grains of sand that are on the seashore.” —Genesis 22:17.
Đức Giê-hô-va ngụ ý nói đến những con số khổng lồ khi Ngài so sánh số ngôi sao với “cát bờ biển”.—Sáng-thế Ký 22:17.
The Israelites at Gilgal were greatly agitated by the Philistine army gathered at Michmash, which was “like the grains of sand that are upon the seashore for multitude.”
Dân Y-sơ-ra-ên tại Ghinh-ganh run sợ vì quân Phi-li-tin đóng trại tại Mích-ma “đông như cát trên bờ biển”.
27 And it came to pass that the king sent a aproclamation throughout all the land, amongst all his people who were in all his land, who were in all the regions round about, which was bordering even to the sea, on the east and on the bwest, and which was divided from the land of cZarahemla by a narrow strip of wilderness, which ran from the sea east even to the sea west, and round about on the borders of the seashore, and the borders of the wilderness which was on the north by the land of Zarahemla, through the borders of dManti, by the head of the eriver Sidon, running from the east towards the west—and thus were the Lamanites and the Nephites divided.
27 Và chuyện rằng, vua gởi một ahịch truyền khắp xứ, cho tất cả mọi người dân của ông đang sống trên khắp xứ của ông, những người đang sống trên khắp các vùng quanh đó, xứ này giáp ranh với biển, về phía đông và về phía tây, bị chia cách xứ bGia Ra Hem La bởi một dải đất hoang dã hẹp, mà dải đất này chạy dài từ biển phía đông qua biển phía tây, cùng những vùng nằm quanh bờ biển và các vùng ranh giới của vùng hoang dã nằm về hướng bắc bên cạnh xứ Gia Ra Hem La, xuyên qua các ranh giới của xứ Man Ti, cạnh đầu sông Si Đôn, chạy dài từ đông sang tây—và hai sắc dân Nê Phi và La Man bị chia cách ra như vậy đó.
An army “like the grains of sand that are upon the seashore for multitude” rose against Saul.
Một đội quân “đông như cát trên bờ biển” đã dấy lên chống lại Sau-lơ.
Their camels were “as numerous as the grains of sand that are on the seashore.”
Lạc đà của họ “đông... khác nào cát nơi bờ-biển” (Các Quan Xét 7:12).
25 And now when Moroni saw that they were fleeing before him, he did cause that his men should march forth against them, and slew many, and surrounded many others, and took them prisoners; and the remainder of them fled into the land of Moroni, which was in the borders by the seashore.
25 Và giờ đây, khi Mô Rô Ni thấy chúng bỏ chạy trước mặt mình, ông liền ra lệnh cho quân ông phải đuổi theo chúng, và giết chết chúng rất nhiều, cùng bao vây một số khác, và bắt chúng làm tù binh; còn số quân còn lại của chúng thì chạy trốn về xứ Mô Rô Ni, nằm trong vùng ranh giới cạnh bờ biển.
Much of the witnessing that Jesus did when he was on earth was of this kind—as he walked along the seashore, sat on a hillside, dined at someone’s home, attended a wedding, or traveled in a fishing boat on the Sea of Galilee.
Khi còn sống trên đất, Chúa Giê-su đã làm chứng nhiều theo cách này, như khi ngài đi dọc bờ biển, ngồi trên một sườn đồi, dùng bữa tại nhà một người nào đó, dự tiệc cưới hay lúc đi bằng thuyền đánh cá trên biển Ga-li-lê.
Crossing the spacious sand dunes bordering the seashore, he carefully picked his way through a litter of discarded bottles, cans, plastic bags, chewing-gum and candy wrappers, newspapers, and magazines.
Đi ngang qua dải cát khoảng khoát dọc theo mé biển, ông cẩn thận nhón từng bước qua đống đồ phế thải: chai, lon, túi ny-lông, giấy gói kẹo cao su và kẹo đủ loại, giấy báo và tạp chí.
All of the national lakeshores are on Lakes Michigan and Superior, and nine of the ten national seashores are on the Atlantic Ocean, including two on the Gulf of Mexico.
Tất cả các bờ hồ quốc gia đều nằm ven các Hồ Michigan và Superior, và 9 trong tổng sô 10 bờ biển quốc gia là ven Đại Tây Dương, bao gồm cả hai khu vực trên vịnh Mexico.
In comments translated on the Jakarta Globe website , House of Representatives Speaker Ali Marzuki suggested relocating people living next the sea , adding : " Anyone who is afraid of waves should n't live near seashore . "
Trong những lời bình luận được dịch ra trên website the Jakarta Globe , phát ngôn viên của Hạ nghị viện Ali Marzuki đề nghị cho những người sống sót tái định cư ở ven biển , người này nói thêm : " Ai sợ sóng biển thì không nên sống gần bờ biển . "
Or was it all seashore and sandcastles?
Hay toàn là bờ biển và những lâu đài cát?
After the prophet Lehi and his family left Jerusalem in 600 b.c., they wandered approximately eight years in the wilderness until they finally arrived in a land they called Bountiful, which was near the seashore.
Sau khi tiên tri Lê Hi và gia đình ông rời Giê Ru Sa Lem vào năm 600 trước Công Nguyên, họ lang thang khoảng tám năm trong vùng hoang dã cho đến khi cuối cùng họ đã đến được một xứ mà họ gọi là Phong Phú, ở gần bờ biển.
The United States has ten protected areas known as national seashores and three known as national lakeshores, which are operated by the National Park Service, an agency of the Department of the Interior.
Hoa Kỳ có 10 khu vực bảo vệ được gọi là bờ biển quốc gia và 4 gọi là bờ hồ quốc gia, được điều hành bởi Cục Công viên Quốc gia Hoa Kỳ, một cơ quan trực thuộc Bộ Nội vụ.
3 And the Lord awarned Omer in a dream that he should depart out of the land; wherefore Omer bdeparted out of the land with his family, and traveled many days, and came over and passed by the hill of cShim, and came over by the place dwhere the Nephites were destroyed, and from thence eastward, and came to a place which was called Ablom, by the seashore, and there he pitched his tent, and also his sons and his daughters, and all his household, save it were Jared and his family.
3 Và trong giấc mơ, Chúa báo cho Ô Me biết để ông rời khỏi xứ ra đi; vậy nên, Ô Me đã ra đi khỏi xứ cùng với gia đình mình, và ông đã hành trình nhiều ngày, băng qua đồi aSim, đến gần bnơi dân Nê Phi bị hủy diệt, và từ đó đi về hướng đông, và đến một nơi gọi là Áp Lôm, cạnh bờ biển. Rồi ông dựng lều, và cả các con trai con gái cùng toàn thể gia quyến ông đều dựng lều, ngoại trừ Gia Rết và gia đình hắn.
Odaiba, along with Minato Mirai 21 in Yokohama, is among a few manmade seashores in Tokyo Bay where the waterfront is accessible, and not blocked by industry and harbor areas.
Odaiba, cùng với Minato Mirai 21 ở Yokohama, nằm trong số một vài vùng bờ biển nhân tạo ở Vịnh Tokyo có vùng nước có thể tiếp cận được mà không bị bất cứ khu công nghiệp hay cảng biển nào chặn lại.
(Joshua 10:6-14) When imperiled by united enemy forces “as numerous as the grains of sand that are on the seashore,” Joshua acted courageously, and God again made Israel victorious.
Khi gặp nguy hiểm vì lực lượng quân thù hợp lại, “một dân đông vô-số, như cát nơi bờ biển”, Giô-suê vẫn can đảm hành động, và Đức Chúa Trời làm cho dân Y-sơ-ra-ên chiến thắng một lần nữa (Giô-suê 11:1-9).
How children love to touch an animal, pick wildflowers, or play in the sand on the seashore!
Trẻ em rất thích vuốt ve thú vật, hái hoa dại, hoặc nghịch cát trên bãi biển!
So the man sold his few belongings , bought some simple supplies , camped on the seashore , and began testing pebbles .
Thế là người đàn ông bán hết đồ đạc của mình , chỉ mua vài vật dụng đơn giản , cắm một túp lều bên bờ biển , và bắt đầu thử những viên sỏi .
These people are as numerous as the stars in heaven and the sand on the seashore.
Những người này đông như sao trên trời và cát trên bờ biển.
6 And we marched forth and came to the land of Joshua, which was in the borders west by the seashore.
6 Và chúng tôi phải ra đi đến xứ Giô Suê ở biên thùy hướng tây cạnh bờ biển.
109 But behold, and lo, we saw the glory and the inhabitants of the telestial world, that they were as ainnumerable as the stars in the firmament of heaven, or as the sand upon the seashore;
109 Nhưng này, và trông kìa, chúng tôi trông thấy vinh quang và dân cư trong thế giới hạ thiên, rằng họ nhiều vô kể như những ngôi sao trên bầu trời, hay chẳng khác chi những hạt cát trên bãi biển;
We sometimes appear like people who shout advice to drowning men from the safety of the seashore.
Đôi khi chúng ta có vẻ giống như người từ trên bờ biển an toàn cất lớn tiếng khuyên những người đang chết chìm phải làm gì.
“I shall surely bless you and I shall surely multiply your seed like the stars of the heavens and like the grains of sand that are on the seashore; and your seed will take possession of the gate of his enemies.
“Ta sẽ ban phước cho ngươi, thêm dòng-dõi ngươi nhiều như sao trên trời, đông như cát bờ biển, và dòng-dõi đó sẽ chiếm được cửa thành quân nghịch.
"Steller" is in honor of the 18th-century German zoologist Georg Wilhelm Steller, who first described many species of the northern Pacific seashore.
"Steller" là nhà động vật học người Đức thế kỷ 18 Georg Wilhelm Steller, người đã mô tả nhiều động vật miền duyên hải bắc Thái Bình Dương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seashore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.