coccinella trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coccinella trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coccinella trong Tiếng Ý.

Từ coccinella trong Tiếng Ý có các nghĩa là người hiền, nhu-nhược, bọ rùa, bọ cánh cứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coccinella

người hiền

noun

nhu-nhược

noun

bọ rùa

noun

Dopo, se non sono una coccinella o una caramella, divento invisibile.
Sau đó thì nếu tôi không phải con bọ rùa hay viên kẹo thì cũng bị phế truất.

bọ cánh cứng

noun

Xem thêm ví dụ

Sembra una coccinella, vero?
Trông như một con bọ hung nhỉ?
Una coccinella!
Một con bọ rùa này!
Il ragno che ne può uscire fuori non è più pericoloso di una coccinella o di una farfalla.
Và con nhện đằng sau màng tơ đó có thể cũng vô hại như một con bọ rùa hay một con bướm
Ti voglio bene, coccinella.
Mẹ yêu con, Bọ Rùa ạ.
la coccinella l’aeroplano
Quả bóng Máy bay
Ti amo coccinella, non dimenticarlo mai.
Mẹ yêu con, Bọ Rùa ạ.
Vorresti vedere una coccinella?
Anh muốn xem bọ rùa không?
È una coccinella.
Nó là một ladybug.
Mi ordinò di venire. -- Che, agnello! cosa coccinella - Dio non voglia - dove ́s questa ragazza - che, Giulietta!
Tôi sư thầy cô đến. --, thịt cừu! những gì bọ rùa - Thiên Chúa cấm - nơi ́cô gái này - những gì, Juliet!
Mi hai fatto guardare nel tuo orecchio per vedere se c'era una coccinella dentro.
Anh bắt tôi nhìn vào tai anh để xem trong đó có bọ hay ko.
Dopo, se non sono una coccinella o una caramella, divento invisibile.
Sau đó thì nếu tôi không phải con bọ rùa hay viên kẹo thì cũng bị phế truất.
Un mio disegno di una coccinella con un cappellino.
Đó là bức vẽ lung tung của em ý mà, một con bọ rùa với cái mũ cao.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coccinella trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.