coccolare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coccolare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coccolare trong Tiếng Ý.
Từ coccolare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cưng, mơn trớn, nựng, vuốt ve. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coccolare
cưngverb Lo ha coccolato fino a viziarlo a morte. Bả cưng chiều nó cho tới khi nó trở nên hư hỏng. |
mơn trớnverb |
nựngverb |
vuốt veverb Cose come coccolare il mio cane per 10 minuti, Những thứ như là âu yêm vuốt ve chú chó của tôi trong vòng 10 phút, |
Xem thêm ví dụ
Cose come coccolare il mio cane per 10 minuti, o alzarmi dal letto e fare il giro dell'isolato almeno una volta. Những thứ như là âu yêm vuốt ve chú chó của tôi trong vòng 10 phút, hay là ra khỏi giường và đi xung quanh những tòa nhà trong chốc lát. |
Neanche io dico che i serpenti sono da coccolare. Tôi không nói rằng mấy con rắn dễ thương. |
La donna che partorisce un bambino storpio o morto non proverà un senso di ingiustizia vedendo le donne accanto a lei coccolare bambini sani? Phải chăng một người đàn bà cảm thấy bất công khi con mình sinh ra bị tàn tật hoặc chết trong khi những người đàn bà bên cạnh bồng đứa con mạnh khỏe trong tay? |
Molte bambine non aspettano altro che il giorno in cui potranno coccolare e sentire la vocina non di una bambola, ma del loro proprio bimbo, vivo, caldo. Nhiều cô gái chỉ ước ao mau tới ngày có thể ru ngủ con nhỏ bằng xương bằng thịt của chính mình, có hơi nóng và biết ríu rít, chứ không phải một con búp bê. |
Sedeva sempre vicino a me per farsi coccolare. Thường ngồi cạnh cháu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coccolare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới coccolare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.