coccodrillo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coccodrillo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coccodrillo trong Tiếng Ý.

Từ coccodrillo trong Tiếng Ý có nghĩa là cá sấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coccodrillo

cá sấu

noun

I coccodrilli sono degli animali misteriosi.
Cá sấu là loài động vật bí hiểm.

Xem thêm ví dụ

Non so quante persone conoscete che entrano in un canale profondo in cui sanno che c'è un coccodrillo per venire ad aiutarvi, ma per Solly, era naturale quanto respirare.
Bây giờ tôi không biết có bao nhiêu người mà bạn quen biết sẵn lòng lội qua một khúc sông sâu mà họ biết chắc chắn có cá sấu ở đó chỉ để đến giúp bạn, nhưng đối với Solly mà nói, điều này tự nhiên như hơi thở vậy.
Vi può raccontare delle storie, in inglese, del corvo assetato, del coccodrillo e della giraffa.
Cậu bé có thể kể cho bạn nghe những câu chuyện bằng tiếng Anh, về con quạ khát nước, về con cá sấu, và về chú hươu cao cổ.
Era un coccodrillo.
Nó là cá sấu Châu Phi.
Il coccodrillo continua a scuotermi.
Con cá sấu, một lần nữa, tiếp tục lắc người tôi.
Che denti di coccodrillo avrebbe messo l'oro nel carro?
Việc lão răng cá sấu chuyển vàng qua toa xe?
Uno studio indica che esemplari di Deinosuchus potevano vivere fino ad un massimo di 50 anni, crescendo ad un tasso simile a quello dei coccodrilli moderni, ma mantenendo questa crescita per un periodo di tempo molto più lungo.
Một nghiên cứu cho thấy Deinosuchus có thể sống tới 50 năm, tốc độ lớn tương tự cá sấu hiện đại, nhưng có thể duy trì sự lớn trong thời gian lâu hơn.
I coccodrilli sono degli animali misteriosi.
Cá sấu là loài động vật bí hiểm.
Ad esempio: a New Orleans troviamo cibo Cajun- cinese, dove servono coccodrillo di Sichuan e gamberi in agrodolce.
Ví dụ như. ở New Orleans chúng ta có đồ ăn Trung Quốc - Cajun, mà họ phục vụ cá sấu Tứ Xuyên và tôm hùm chua ngọt, đúng không
Sono coccodrilli veri, cazzo.
Khỉ thật, đó là cá sấu.
Paris Hilton avrebbe potuto portarsene in giro uno nella borsetta, finché un coccodrillo non le sarebbe piombato addosso.
Paris Hilton có lẽ cũng đã có thể mang theo một trong những con này trong túi xách nhỏ xinh cho tới khi một con cá sấu nhảy hạ cánh trên cô nàng
La mascella del coccodrillo è coperta da migliaia di organi sensoriali.
Hàm cá sấu có hàng ngàn cơ quan nhạy cảm.
Vinsi e mi fu regalato un bel violino con la custodia di pelle di coccodrillo.
Tôi đoạt giải và được tặng một cây vĩ cầm thật tốt với hộp đựng bằng da cá sấu.
Come negli altri coccodrilli le narici, le orecchie e gli occhi sono posizionati nella parte superiore della testa così che il resto del corpo può rimanere nascosto durante gli agguati in acqua.
Các lỗ mũi, mắt và tai nằm ở phần đỉnh của đầu chúng, vì thế các phần còn lại của cơ thể có thể che giấu dưới nước.
Coccodrilli!
Cá sấu kìa.
I sopravvissuti che rimangono producono questo mondo di creature simili a coccodrilli.
Những kẻ sống sót tạo nên sinh vật giống cá sấu.
Con un muso allungato, stretto e rastremato, dotato di numerosi denti affilati, il corpo lungo, le gambe corte e una coda adattata per il nuoto, il suo aspetto generale di questo animale era incredibilmente simile a quello di un coccodrillo moderno, in particolare al gaviale, con cui probabilmente condivideva uno stile di vita simile, tendendo imboscate ad altri animali acquatici, in particolar modo nutrendosi di pesci.
Với một mõm dài và nhọn, nhiều hàm răng sắc nhọn, thân dài, chân ngắn, và một cái đuôi thích nghi để bơi lội, nói chung bề ngoài của nó rất giống với một con cá sấu hiện đại, đặc biệt là với Cá sấu Ấn Độ, và nó có lẽ đã có một lối sống tương tự như cá sấu với săn bắt động vật thủy sinh để ăn thịt bằng và động vật thủy sinh khác.
Il coccodrillo... si nutre del leopardo... e diventa coccodrillo... leopardo... e scimmia.
Con cá sấu ăn con báo... thì sẽ là cả cá sấu cả báo... và con khỉ.
Mentre l'alligatore americano può sopravvivere in acque con temperature fino a 7,2 °C per un tempo limitato, un coccodrillo americano non potrebbe resistere a uno shock di questo tipo e rimarrebbe immobile fino ad annegare.
Trong khi một con cá sấu mõm ngắn Mỹ có thể tồn tại trong nước có nhiệt độ 7,2 °C (45,0 °F) trong một thời gian, cá sấu Trung Mỹ trong môi trường đó sẽ trở nên yếu sức và bị chết đuối.
Un coccodrillo che risale la riva verso la tana.
Một con cá sấu lên bờ về hang.
Inoltre tale sensibilità permette a mamma coccodrillo di trasportare i suoi piccoli in bocca senza schiacciarli involontariamente.
Nhờ độ nhạy cảm này, cá sấu mẹ có thể ngậm con trong miệng một cách nhẹ nhàng mà không gây tổn thương.
Questa è la casa del Gaviale, questo incredibile coccodrillo.
Đây là nhà của loài cá sấu Ấn Độ, loài cá sấu phi thường này.
C'è un salto di 100 metri in un fossato pieno di coccodrilli.
Rơi 99m vào ngay vòng hào đầy cá sấu.
Avevamo questi coccodrilli in Australia.
Chúng từng có loại cá sấu nhảy này tại Úc. Chúng có tồn tại
Quindi o le tartarughe o i coccodrilli.
Có thể là rùa hoặc cá sấu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coccodrillo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.