coccole trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coccole trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coccole trong Tiếng Ý.

Từ coccole trong Tiếng Ý có các nghĩa là an lạc, an nhàn, yên vui, sự ấm cúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coccole

an lạc

an nhàn

yên vui

sự ấm cúng

Xem thêm ví dụ

QUALSIASI genitore premuroso sa che i bambini stanno bene quando ricevono affetto e attenzioni, e che se hanno bisogno di coccole vanno a rifugiarsi tra le braccia di mamma o papà.
CÁC bậc cha mẹ quan tâm đến con cái đều nhận thấy rằng lúc còn bé, trẻ phát triển là nhờ sự chăm sóc yêu thương và chúng thường bò đến ngồi vào lòng họ khi muốn được âu yếm, vuốt ve.
Ritenne che che si dovessero prevedere le coccole.
Ông tính nhất định phải ôm vợ.
Strilla e c’è subito qualcuno che lo coccola.
Khi bé khóc, phải có người bồng ẵm.
Tante coccole, capisci.
Đầy dịu dàng, các cháu hiểu mà.
Ha anche un soprannome, l'ormone delle coccole, perché viene rilasciato quando abbracciate qualcuno.
Nó thậm chí có cả nickname dễ thương là hoocmôn ôm ấp, vì nó được tiết ra khi chúng ta ôm ai đó.
Posso avere un po'di coccole se le voglio
Để mẹ ủy mị một tí nếu mẹ muốn chứ.
No, Non ti lascio a dargli un paio di baci e coccole!
Dẹp, đéo cho mày hôn hay gãi gì cả!
Tanto per me le coccole non hanno senso.
Tớ cũng không thích ôm ấp.
Geova quindi ci consola proprio come un papà affettuoso coccola il suo bambino che è ferito o triste.
Ngài an ủi chúng ta như người cha yêu thương xoa dịu vết thương hoặc sự buồn bực của con trẻ.
Nessuno paga una professionista per poterle fare le coccole, dopo.
Đừng trả tiền cho một con điếm chỉ để vuốt ve mơn trớn cô ta.
Chi e'la prima della fila per fare un po'di coccole al cagnolino?
Ơ này lũ chó cái, đứa nào sẽ được âu yếm chú chó con này đầu tiên đây?
Perché agli uomini non piacciono le coccole dopo il sesso?
TẠI SAO ĐÀN ÔNG KHÔNG THÍCH ÂU YẾM SAU KHI LÀM TÌNH?
Sport e motori prima di coccole e fiori.
Male erection trước one direction.
Vuoi un po'di coccole?
Muốn ôm ấp không?
Vuole un pò di coccole!
Nó muốn được nựng!
Un po'di coccole.
Một chút âu yếm?
Li coccolo come cuccioli.
Mình vuốt ve nó như thú cưng ấy.
Voglio altre coccole.
Âu yếm thêm chút nữa đi.
Perche'dobbiamo fare subito sesso e poi coccole.
Bởi vì chúng ta làm tình ngay lập tức và ôm ấp.
“La ricerca ha dimostrato che i neonati che piangono tanto in effetti sono oggetto di molte più attenzioni da parte di chi si prende cura di loro”, afferma il Globe, dato che ricevono “più carezze, più sorrisi, più stimoli verbali e più coccole”.
Tờ Globe nói tiếp: “Cuộc nghiên cứu chứng minh rằng trẻ khóc nhiều thường được người chăm sóc bé quan tâm, vuốt ve, cười, nói và ẵm nhiều hơn”.
Mi lasci dargli un paio di baci e coccole?
Tụi bây để tao hôn nó rồi gãi cổ nó vài cái trước lúc chết được không?
E poi ci sono le coccole.
Sau đó là vuốt ve nữa.
Ovunque ci fermiamo, niente letti in comune né coccole da ubriachi.
Dù ở đâu, cũng không được ngủ chung giường, ôm ấp lúc say xỉn.
7 Perciò, quando il bambino sente spesso il contatto della mamma, che lo prende su, lo coccola o gli fa il bagno e lo asciuga, la stimolazione che riceve ha una parte importante nel suo sviluppo e in ciò che sarà poi nella vita.
7 Vì vậy, khi đứa bé mới sanh thường cảm thấy được người mẹ nâng niu, như khi bà bế nó lên, ru ngủ nó hoặc tắm rửa và lau khô nó, sự kích thích ấy mà nó nhận được đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của nó và việc tạo ra một nhân cách cho nó sau này.
La mascolinità imitata da uomini cresciuti senza padre, una mimetizzazione indossata da bulli che sono pericolosamente armati, ma hanno bisogno di coccole.
Nam tính được giả tạo bởi những người đàn ông lớn lên không cha dưới lớp hoá trang là những tên đầu gấu nguy hiểm được trang bị vũ trang nhưng lại cần những cái ôm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coccole trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.