coercion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coercion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coercion trong Tiếng Anh.

Từ coercion trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự ép buộc, bó buộc, cưỡng bách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coercion

sự ép buộc

noun

bó buộc

noun

cưỡng bách

noun

Xem thêm ví dụ

For example, Aahz Maruch opines that "Coercion occurs when you have a statically typed language and you use the syntactic features of the language to force the usage of one type as if it were a different type (consider the common use of void* in C).
Ví dụ: Aahz Maruch viết rằng "việc ép kiểu xảy ra khi bạn có một ngôn ngữ kiểu tĩnh và bạn dùng các tính năng có từ cú pháp để buộc nó sử dụng đối tượng kiểu này như kiểu khác (như việc sử dụng con trỏ void* khá phổ biến trong C).
By 2007, when a survey of appraisers was done, 90 percent of appraisers reported that they had been subject to coercion from the lenders trying to get them to inflate an appraisal.
Đến 2007, một khảo sát của các nhà thẩm định được đưa ra 90% các nhà thẩm định báo cáo rằng họ đã bị cưỡng chế bởi các nhà cho vay nhằm ép họ tăng giá trị thẩm định.
To those who believe anything or everything could be true, the declaration of objective, fixed, and universal truth feels like coercion—“I shouldn’t be forced to believe something is true that I don’t like.”
Đối với những người tin rằng bất cứ điều gì hay tất cả mọi điều đều có thể là đúng, thì lời tuyên bố về lẽ thật khách quan, vững chắc, và phổ biến cảm thấy như là sự ép buộc—“Tôi không nên bị bắt buộc phải tin rằng một điều gì đó mà tôi không thích là đúng.”
Libertarian socialists and anarchists believe there is no need for a state in a socialist system because there would be no class to suppress and no need for an institution based on coercion and thus regard the state being a remnant of capitalism.
Những nhà xã hội chủ nghĩa tự do cá nhân và vô chính phủ tin rằng nhà nước là không cần thiết trong một hệ thống xã hội chủ nghĩa, vì sẽ không có giai cấp để đàn áp và không cần cho một tổ chức dựa trên sự ép buộc, và do đó coi nhà nước là một tàn dư của chủ nghĩa tư bản.
Thus, each person or family could demonstrate thankfulness without coercion.
Vì vậy, mỗi người hay mỗi gia đình có thể biểu lộ lòng biết ơn không ép buộc.
A confession made under coercion in fear of one's life of course cannot be accepted as evidence.
Lời thú tội dưới sự uy hiếp dĩ nhiên là không có thể thành chứng cứ.
The same political dynamics continued through the years, with the Soviet Union pressing and maneuvering Hungarian politics through the Hungarian Communist Party, intervening whenever it needed to, through military coercion and covert operations.
Tình hình chính trị cũ vẫn tiếp diễn, với việc Liên Xô thúc bách và điều khiển nền chính trị Hungary thông qua Đảng Nhân dân Lao động Hungary, tiến hành can thiệp khi cần thiết, thông qua sức ép chính trị và các hoạt động bí mật.
And he has done so without using coercion.
Ngài làm thế mà không cần phải ép buộc con người.
Sexual coercion in animals is the use of violence, threats, harassment, and other tactics to help them forcefully copulate.
Cưỡng bức tình dục ở động vật (Sexual coercion) là hành vi tình dục ở động vật trong đó một bên đã sử dụng bạo lực, đe dọa, quấy rối, ép buộc và các chiến thuật khác để giúp chúng giao phối với đối tượng bạn tình bằng sức mạnh.
She is believed received multiple threats and coercions during those days, but she never gave up to the threats.
Bà được cho là đã nhận được nhiều mối đe dọa và cưỡng chế trong những ngày đó, nhưng bà không bao giờ từ bỏ các mối đe dọa.
2 August 2008), was killed in the bombing raid of the family compound on 30 April 2011 In 2008, Swiss authorities arrested Gaddafi and his wife, Aline Skaf, on charges of "bodily harm, threatening behaviour and coercion," after an incident involving two of their staff at the Gaddafis' hotel in Geneva.
Vào năm 2008, các giới chức Thụy Sĩ đã bắt giữ Hannibal Muammar Gaddafi cùng với vợ của ông, Aline Skaf, với lời buộc tội "gây tổn hại về thể xác, hăm dọa và áp bức," sau một vụ xô xát có liên quan đến cả hai người tại khách sạn của họ ở Genève.
Enlisted to the military "comfort stations" through force, including kidnapping, coercion, and deception, the Korean comfort women, most of them under the age of 18, were forced to serve as sex slaves for 30–40 soldiers each day.
Được tuyển vào các trạm quân đội bằng vũ lực, bắt cóc, cưỡng ép, và lừa dối, những người phụ nữ mua vui Hàn Quốc, hầu hết trong số họ ở độ tuổi dưới 18, đã buộc phải có mối quan hệ tình dục với 30-40 lính mỗi ngày.
It is a type of soft power, which is the "ability to get what you want through attraction rather than coercion or payments.
Nó là một loại quyền lực mềm, đó là "khả năng để có được những gì bạn muốn thông qua thu hút hơn là ép buộc hay trả tiền.
The pitiful immigrants thus find themselves shackled in endless modern-day slavery, constantly subjected to exploitation, coercion, robbery, and rape.
Vì thế những di dân đáng thương này bị xiềng xích dài dài trong cảnh tôi mọi tân thời, liên miên bị bóc lột, áp bức, cướp bóc và hãm hiếp.
One common and useful taxonomy divides incentives into four broad classes: There is another common usage in which incentive is contrasted with coercion, as when economic moralists contrast incentive-driven work – such as entrepreneurship, employment, or volunteering motivated by remunerative, moral, or personal incentives – with coerced work – such as slavery or serfdom, where work is motivated by the threat or use of violence, pain and/or deprivation.
Một hệ thống phân chia phổ biến và hữu ích chia incentive thành bốn lớp chính: Một cách dùng phổ biến của từ incentive là đối lập với sự ép buộc, như khi các nhà đạo đức kinh tế so sánh công việc do incentive việc như kinh doanh, làm công, hoặc làm tình nguyện được thúc đẩy bởi tiền công, đạo đức, hay mong muốn cá nhân – trái ngược với công việc bị ép buộc -- như nô lệ hoặc nông nô, nơi con người phải làm việc do mối đe dọa vũ lực, đau đớn và/hoặc tước đoạt.
After surrendering, most of Yan's forces were subjected to organized persuasion or coercion and eventually joined the Communists.
Sau khi đầu hàng, hầu hết quân của Diêm Tích Sơn bị thuyết phục có tổ chức hoặc bị cưỡng ép và cuối cùng gia nhập lực lượng Cộng sản.
We can't prove coercion.
Ta không thể chứng minh ông ấy bị ép.
The United States Department of Defense reported that in Taiwan, "proponents of strikes against the mainland apparently hope that merely presenting credible threats to China's urban population or high-value targets, such as the Three Gorges Dam, will deter Chinese military coercion."
Trong báo cáo hàng năm tới Quốc hội Hoa Kỳ, Bộ quốc phòng Mỹ cho rằng những người Đài Loan là "những người đề xuất các cú đánh vào đại lục dường như hy vọng rằng các đe dọa đối với dân cư đô thị Trung Quốc hay các mục tiêu có giá trị như đập Tam Hiệp sẽ làm giảm bớt sự áp bức quân sự của người Trung Quốc."
Create a dramatic, look-at-this presentation, yet one based on honest facts and no coercion.
Hãy trình bày thật ấn tượng, nhưng phải dựa vào các sự kiện có thực và không mang tính gượng ép.
8 The Bible clearly shows that true Christians do not serve God under coercion.
8 Kinh-thánh cho thấy rõ là những tín đồ thật của đấng Christ không bị ép buộc phụng sự Đức Chúa Trời.
Now interestingly, there are a few mammalian species in which females have evolved specialized genitalia that doesn't allow for sexual coercion to take place.
Thật thú vị là ở một vài loài có vú con cái phát triển cơ quan sinh dục đặc biệt ngăn chặn việc cưỡng bức diễn ra.
Coercion?
Ép cung?
So can the mind become completely still without coercion, without compulsion, without discipline?
Vì vậy liệu cái trí có thể hoàn toàn trở nên yên lặng mà không có sự cưỡng bách, không có sự ép buộc, không có kỷ luật?
French anarchist Pierre Joseph Proudhon opposed government privilege that protects capitalist, banking and land interests, and the accumulation or acquisition of property (and any form of coercion that led to it) which he believed hampers competition and keeps wealth in the hands of the few.
Nhà bất đồng chính kiến Pháp Pierre Joseph Proudhon phản đối đặc quyền của chính phủ bảo vệ lợi ích của chủ nghĩa tư bản, ngân hàng và đất đai, và sự tích lũy Hoặc mua bất động sản (và bất cứ hình thức ép buộc nào dẫn đến nó) mà ông tin rằng sẽ cản trở cạnh tranh và giữ sự giàu có trong tay của một số ít.
He argues that the market mechanism is the only way of deciding what to produce and how to distribute the items without using coercion.
Ông lập luận rằng cơ chế thị trường là cách duy nhất để quyết định những gì để sản xuất và làm thế nào để phân phối các mặt hàng mà không sử dụng cưỡng chế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coercion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.