codification trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ codification trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ codification trong Tiếng Anh.

Từ codification trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự lập điều lệ, sự soạn luật lệ, Pháp điển hóa, pháp điển hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ codification

sự lập điều lệ

noun

sự soạn luật lệ

noun

Pháp điển hóa

noun (process of collecting and restating certain area of law forming a legal code)

pháp điển hóa

noun

Xem thêm ví dụ

The Codification did not change GAAP, but it introduced a new structure, organized in an easily accessible, user-friendly online research system.
Quy chế không thay đổi GAAP, nhưng nó đã giới thiệu một cấu trúc mới, được tổ chức trong một hệ thống nghiên cứu trực tuyến thân thiện với người dùng và dễ tiếp cận.
The three primary goals of the codification are "simplify user access by codifying all authoritative U.S. GAAP in one spot, ensure that the codification content accurately represented authoritative U.S. GAAP as of July 1, 2009, and to create a codification research system that is up to date for the released results of standard-setting activity."
Ba mục tiêu chính của việc mã hoá là "đơn giản hóa việc truy cập của người dùng bằng cách mã hoá tất cả các quy tắc GAAP có căn cứ của Hoa Kỳ tại một chỗ, đảm bảo rằng nội dung mã hoá chính xác là GAAP có căn cứ của Hoa Kỳ kể từ ngày 1 tháng 7 năm 2009 và để tạo ra một hệ thống nghiên cứu quy chế có tính cập nhật với các kết quả phát hành của hoạt động thiết lập tiêu chuẩn. " Việc lập mã được thực hiện nhằm làm cho các chuẩn mực kế toán dễ dàng tìm thấy thông qua một cơ sở dữ liệu duy nhất.
The codification allows a free basic view or paid professional view to the public.
Quy chế cho phép xem cơ bản miễn phí hoặc trả tiền xem chuyên nghiệp cho công chúng.
To them he added a rational and efficient local administration, an end to rural banditry, the encouragement of science and the arts, the abolition of feudalism and the greatest codification of laws since the fall of the Roman Empire".
Ông còn bổ sung theo đó là một chính quyền địa phương hợp lý và có năng lực, chấm dứt nạn cướp bóc ở nông thôn, khuyến khích khoa học và nghệ thuật, việc bãi bỏ chế độ phong kiến và sự lập pháp lớn nhất kể từ khi Đế quốc La Mã sụp đổ".
Laurel began his life in public service while a student, as a messenger in the Bureau of Forestry then as a clerk in the Code Committee tasked with the codification of Philippine laws.
Laurel bắt đầu cuộc đời của mình trong lĩnh vực dịch vụ công cộng trong khi sinh viên, như một người đưa tin trong Văn phòng Lâm nghiệp, sau đó là một thư ký trong Ủy ban Mã số với nhiệm vụ soạn thảo luật của Philipine.
The audience of the Laws of Eshnunna is more extensive than in the case of the earlier cuneiform codifications: awilum – free men and women (mar awilim and marat awilim), muškenum, wife (aššatum), son (maru), slaves of both sexes – male (wardum) and female (amtum) – which are not only objects of law as in classical slavery, and delicts where the victims were slaves have been sanctioned, and other class designations as ubarum, apþarum, mudum that are not ascertained.
Phạm vi khách thể chịu điều chỉnh của bộ luật Eshnunna là rộng lớn hơn so với trường hợp của các bộ luật bằng văn tự hình nêm ra đời sớm hơn: awilum – những người đàn ông và đàn bà tự do (mar awilim và marat awilim), muškenum, vợ (aššatum), con trai (maru), các nô lệ cả hai giới: nam (wardum) và nữ (amtum) – không phải là các khách thể duy nhất của bộ luật như trong xã hội chiếm hữu nô lệ nguyên thủy, và các tội trong đó các nạn nhân/khách thể thuộc giai cấp nô lệ phải chịu sự trừng phạt, và tên gọi các giai cấp khác như ubarum, apþarum, mudum (không được xác lập chắc chắn là gì).
The conditional sentence (“If A then B” – as it also is the case with the other Mesopotamian laws) is an attribute of this codification.
Câu điều kiện ("Nếu A chứ không B" – giống như đối với các bộ luật khác vùng Mesopotamia) là thuộc tính của tập hợp pháp điển hóa này.
The International Law Commission was established by the United Nations General Assembly in 1948 for the "promotion of the progressive development of international law and its codification."
Ủy ban thành lập năm 1948 nhằm mục tiêu "thúc đẩy sự phát triển tiến bộ của pháp luật quốc tế và pháp điển hóa của nó" .
It also includes relevant U.S. Securities and Exchange Commission (SEC) guidance that follows the same topical structure in separate sections in the Codification.
Nó cũng bao gồm hướng dẫn của Ủy ban Chứng khoán Hoa Kỳ (Hoa Kỳ) có liên quan đến cấu trúc đề tài giống nhau trong các phần riêng biệt của Quy chế.
The Financial Accounting Standards Board Accounting Standard Codification 350 (ASC 350) defines an intangible asset as an asset, other than a financial asset, that lacks physical substance.
Ủy ban chuẩn hóa kế toán tài chính của Ủy ban chuẩn mực kế toán tài chính 350 (ASC 350) định nghĩa một tài sản vô hình là một tài sản, không phải là tài sản tài chính, không có hình thái vật chất.
On the other hand, Article 13(1)(a) of the Charter tasks the UNGA with "encouraging the progressive development of international law and its codification."
Mặt khác, Điều 13(1)(a) của Hiến chương nêu rõ nhiệm vụ của UNGA là "khuyến khích sự đổi mới các điều luật quốc tế theo hướng tiến bộ và việc soạn thảo nó."
"FASB Accounting Standards Codification®". asc.fasb.org.
Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2017. ^ “FASB Accounting Standards Codification®”. asc.fasb.org.
It was imported before the codification of European law into the Napoleonic Code and is comparable in many ways to Scots law.
Nó được đưa ra trước khi luật châu Âu được đưa vào trong Luật Napoleonic và giống với Luật Scotland ở nhiều khía cạnh.
Under Yaroslav the codification of legal customs and princely enactments had begun, and this work served as the basis for a law code called the Russkaya Pravda ("Rus Truth ").
Dưới thời Yaroslav, việc mã hóa các phong tục pháp lý và ban hành đã bắt đầu, và công việc này phục vụ như cơ sở cho một mã luật được gọi là Russkaya Pravda (" Thực sự Rus").
Justinian the Great (483–565) was Byzantine Emperor from 527 to 565 noted for his codification of Law.
Justinian Đại đế (tiếng Latinh: Iustinianus; 483–565) là hoàng đế của đế quốc Đông La Mã (Byzantium) từ năm 527 đến 565 được người đời ghi nhận cho việc soạn thảo luật pháp của ông.
All users must register to view any codification information.
Tất cả người dùng phải đăng ký để xem bất kỳ thông tin nào về quy chế.
Ironically, this codification of laws seems to have begun under the direction of the caesar Bardas who was murdered by Basil.
Trớ trêu thay, pháp điển hóa luật này dường như đã bắt đầu dưới sự chỉ đạo của caesar Bardas mà sau này bị Basileios mưu hại.
The concept of codification was further developed during the 17th and 18th centuries AD, as an expression of both natural law and the ideas of the Enlightenment.
Khái niệm pháp điển hóa được phát triển tiếp trong thế kỷ 17 và 18, như là sự biểu lộ của cả luật tự nhiên và các ý tưởng của phong trào khai sáng.
The proponents of codification regarded it as conducive to certainty, unity and systematic recording of the law; whereas its opponents claimed that codification would result in the ossification of the law.
Những người đề xuất ý tưởng pháp điển hóa coi nó như là có lợi cho sự chắc chắn, đồng nhất và việc ghi chép có hệ thống của luật pháp; trong khi những người phản đối lại cho rằng pháp điển hóa có thể gây ra sự cứng nhắc của luật pháp.
A codification of the rules of Russian orthography and punctuation was published in 1956 but only a few minor orthographic changes were introduced at that time.
Một sựhóa các quy tắc về chính tả và dấu câu của Nga đã được xuất bản vào năm 1956 nhưng chỉ có một vài thay đổi nhỏ về chỉnh hình được đưa ra vào thời điểm đó.
The 1956 codification additionally included a clarification of new rules for punctuation developed during the 1930s, and which had not been mentioned in the 1918 decree.
Việc mã hóa năm 1956 còn bao gồm việc làm rõ các quy tắc mới về dấu câu được phát triển trong những năm 1930, và điều này đã không được đề cập trong nghị định năm 1918.
Efimov asserted that the existing orthography was essentially unchanged since Grot's codification, and that only by bringing orthography closer to phonetic realization, and eliminating exceptions and variants, could appropriate attention be paid to stylistics and the "development of speech culture".
Efimov khẳng định rằng hình ảnh chính tả hiện tại về cơ bản không thay đổi kể từ khi mã hóa của Grot, và chỉ bằng cách đưa hình ảnh chính xác đến gần hơn với việc thực hiện ngữ âm, và loại bỏ các trường hợp ngoại lệ và các biến thể, có thể chú ý thích hợp đến phong cách và "sự phát triển của văn hóa lời nói".
Legal developments included the codification of Roman law; the first effort—the Codex Theodosianus—was completed in 438.
Sự phát triển của nền pháp lý bao gồm sự hoàn chỉnh Luật Rôma; nỗ lực đầu tiên-Bộ luật Theodosianus-hoàn tất năm 438.
The Codification reorganizes the thousands of U.S. GAAP pronouncements into roughly 90 accounting topics and displays all topics using a consistent structure.
Quy chế tổ chức lại hàng ngàn tuyên bố GAAP của Hoa Kỳ vào gần 90 chủ đề kế toán và trình bày tất cả các chủ đề đều sử dụng cấu trúc nhất quán.
In the 10th century, Leo VI the Wise achieved the complete codification of the whole of Byzantine law in Greek, which became the foundation of all subsequent Byzantine law, generating interest to the present day.
Vào thế kỷ thứ 10, Leon VI (Lợi Áo) đã đạt được sự thống nhất hoàn toàn về toàn bộ luật Byzantine trong tiếng Hy Lạp, đã trở thành nền tảng của tất cả luật Byzantine sau này, tạo ra sự quan tâm cho đến ngày nay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ codification trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.