coerce trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coerce trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coerce trong Tiếng Anh.

Từ coerce trong Tiếng Anh có các nghĩa là ép buộc, buộc, ép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coerce

ép buộc

verb

I'm not sure exactly how you coerce someone into doing that kind of thing.
Em không hiểu rõ làm sao mà có thể ép buộc ai đó làm chuyện này.

buộc

verb

I'm not sure exactly how you coerce someone into doing that kind of thing.
Em không hiểu rõ làm sao mà có thể ép buộc ai đó làm chuyện này.

ép

noun

But sources say Redman was coerced by the vigilante.
Nhưng theo nguồn tin cho biết, Redman đã được cưỡng ép bởi một hiệp khách.

Xem thêm ví dụ

We cannot compel, coerce, or command the Holy Ghost.
Chúng ta không thể bắt buộc, ép buộc hoặc ra lệnh cho Đức Thánh Linh.
Christ’s perfect love overcomes temptations to harm, coerce, bully, or oppress.
Tình yêu thương trọn vẹn của Đấng Ky Tô khắc phục những cám dỗ để làm hại, ép buộc, bắt nạt, hoặc áp bức.
In development or moral, political, and bioethical philosophy, autonomy is the capacity to make an informed, un-coerced decision.
Trong triết lý phát triển hay đạo đức, chính trị và đạo đức sinh học, tự chủ là khả năng đưa ra quyết định sáng suốt, không bị ép buộc.
Remember that Jehovah does not coerce anyone to serve him.
Hãy nhớ rằng Đức Giê-hô-va không ép buộc bất cứ ai phụng sự ngài.
5:20; Acts 16:14) Jehovah does not coerce anyone to accept the truth, but as we use the Scriptures, he may cause our listeners to realize that what they are hearing is the answer to their questions —or their prayers.
Đức Giê-hô-va không ép buộc bất cứ người nào chấp nhận lẽ thật, nhưng khi chúng ta dùng Kinh Thánh, Ngài có thể khiến cho người nghe nhận biết rằng những điều họ đang nghe là giải đáp cho những câu hỏi của họ—hoặc cho lời cầu nguyện của họ.
Companies may be powerful, but they don’t have the state’s powers to coerce.
Các công ty có thể mạnh, nhưng họ không có quyền hạn của nhà nước để ép buộc.
You can show appreciation by taking an interest in the family study without having to be coerced.
Em có thể bày tỏ sự biết ơn bằng cách quan tâm đến việc học hỏi gia đình mà không cần phải ép buộc.
He coerced her.
ép con bé.
Soon we had outgrown the scrap yards, what they could provide, so we coerced a wire manufacturer to help us, and not only to supply the materials on bobbins, but to produce to our color specifications.
Chúng tôi đã sớm trồng nhiều cánh đồng, những thứ có thể cung cấp và chúng tôi thôi thúc những nhà sản xuất phải giúp đỡ chúng tôi, không chỉ cung cấp ống suốt mà còn cung cấp nguyên liệu cho màu.
Its many forms—rape, incest, wife battering and sexual abuse—mean that sex is often coerced, which is itself a risk factor for HIV infection.”
Nhiều hình thức cư xử hung bạo —hãm hiếp, loạn luân, đánh vợ và lạm dụng tình dục —đồng nghĩa với cưỡng ép giao hợp, điều này tự nó đã là nguy cơ nhiễm HIV”.
Females are free to move in between territories, and are not coerced by males.
Con cái được tự do di chuyển giữa các vùng lãnh thổ, và không bị con đực ép buộc.
How much pressure can you take from them before they prevail upon or coerce you into indulging in their vices?
Liệu bạn cưỡng lại áp-lực của chúng được bao lâu trước khi chịu thua hay bị chúng bắt buộc phải nếm các trò chơi nguy hại này cùng chúng?
Using Raszagal as leverage, Kerrigan coerces Zeratul into killing a new Overmind in incubation.
Sử dụng Raszagal làm đòn bẩy, Kerrigan buộc Zeratul phải giết chết một Overmind mới đang ủ bệnh.
Brune, however, does not believe Ernetti's "confession" and is convinced that the authorities had coerced Ernetti into making a false confession.
Tuy nhiên, Brunei không tin "lời thú nhận" của Ernetti và tin chắc rằng chính quyền đã ép buộc Ernetti thực hiện một lời thú nhận giả dối.
They should not feel coerced, as though this were some form of drudgery or as if others were prodding them to shepherd the flock.
Họ không nên cảm thấy bị ép buộc, tựa hồ như đó là một công việc nhàm chán hoặc như bị người khác thúc đẩy họ chăm sóc bầy chiên vậy.
Teachers should never use their physical size and strength to intimidate or coerce a student to behave.
Các giảng viên không bao giờ được sử dụng vóc dáng và sức mạnh của mình để hăm dọa hay bắt buộc một học viên phải có hạnh kiểm tốt.
She did not coerce me.
Cô ấy không ép buộc em.
Ii Naosuke managed to coerce the Tokugawa shogunate to the last brief resurgence of its power and position in Japanese society before the start of the Meiji period.
Ii Naosuke cố gắng ép buộc Tokugawa Shogunate đến sự hồi sinh ngắn ngủi cuối cùng về quyền lực và vị thế của nó trong xã hội Nhật Bản trước khi bắt đầu thời kỳ Minh Trị.
They could be annihilated but not coerced.)
Họ có thể bị huỷ diệt, nhưng họ không thể bị cưỡng ép.
For example, although he at first opposed coercing religious dissidents, he later encouraged his political friends to execute by burning those who opposed infant baptism.
Chẳng hạn, lúc đầu ông chống lại việc dùng bạo lực đối với những người bất đồng tôn giáo, nhưng về sau ông lại xúi giục những người bạn có chức quyền thiêu sống những ai phản đối việc làm báp têm cho trẻ sơ sinh.
In the summer of 1952 cadres of the Chinese Communist Party coerced the leaders of the Oroqen to give up their "superstitions" and abandon any religious practices.
Vào mùa hè năm 1952, các cán bộ của Đảng Cộng sản Trung Quốc đã buộc các thủ lĩnh của người Oroqen từ bỏ những phong tục "mê tín dị đoan" và cấm đoán các hoạt động tôn giáo.
She tells Santana of Rory's supposed magical powers, and Santana later coerces Rory into telling Brittany that Santana has wished for her to join Shelby's glee club.
Brittany có kể cho cô nghe về sức mạnh thần kỳ của Rory, khiến cho Santana ham dọa Rory rằng anh phải nói với Brittany biết được là Santana đã ước cô sẽ tham gia vào đội nhạc của Shelby.
You will not be coerced to join them, but you will be invited to accept a free course of Bible study, arranged to be conducted wherever and whenever it is convenient for you.
Bạn sẽ không bị thúc giục theo đạo đâu, nhưng họ sẽ mời bạn học hỏi Kinh-thánh miễn phí, và làm sắp đặt để học với bạn ở nơi nào và khi nào thuận tiện cho bạn.
Today, we likewise do not use fear or similar negative emotions, such as guilt and shame, to coerce others into obeying Christ.
Ngày nay, chúng ta cũng không dùng sự sợ hãi hoặc những cảm xúc tiêu cực tương tự, chẳng hạn như tội lỗi và sự hổ thẹn để buộc người khác vâng theo Đấng Christ.
Although the British effectively ruled Malaya, de jure the Malays were coerced under fictitious agreements to accept the British administration through a residence system.
Mặc dù người Anh cai trị hữu hiệu đối với Malaya, song trên pháp lý người Mã Lai bị buộc phải tuân theo các hiệp định hư cấu để tiếp thu sự thống trị của người Anh thông qua một chế độ trú quản.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coerce trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.