codfish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ codfish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ codfish trong Tiếng Anh.

Từ codfish trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá moruy, cá tuyết, lừa bịp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ codfish

cá moruy

noun

cá tuyết

noun

What if it was agreed that proper was wearing a codfish on your head?
Nếu phải mang một con cá tuyết trên đầu mới là " chuẩn " thì sao ạ?

lừa bịp

noun

Xem thêm ví dụ

Notable among these are Ruapuke Island, in Foveaux Strait 32 kilometres (20 mi) northeast of Oban; Codfish Island, close to the northwest shore; and Big South Cape Island, off the southwestern tip.
Đáng chú ý trong số này là Đảo Ruapuke nằm trong eo biển Foveaux và cách Oban 32 km (20 dặm) về phía đông bắc; Đảo Codfish, gần bờ biển phía tây bắc; và Đảo Big South Cape, ngoài khơi mũi phía tây nam.
This is a diagram created by Professor David Lavigne, mapping close to 100 species that interact with the codfish off the coast of Newfoundland in Canada.
Đây là sơ đồ do Giáo Sư David Lavigne vẽ, mô tả 100 loài có tương tác với cá tuyết của vùng biển Newfoundland in Canada.
It was a part of a salt codfish, frozen solidly, that she had been keeping there.
Đó là một mảnh cá thu ướp muối đông cứng mà mẹ đã cất giữ ở đó.
In 2009, zoologist Mark Carwardine and television presenter Stephen Fry visited Codfish Island as part of a series for the Last Chance to See, focusing on endangered species around the world.
Vào năm 2009, nhà động vật học Mark Carwardine và người giới thiệu kiêm người dẫn chương trình (MC) truyền hình Stephen Fry đã đến thăm đảo Codfish như là một phần của chương trình Last Chance to See, tập trung vào các loài nguy cấp trên khắp thế giới.
Sirocco was hatched on 23 March 1997 on Codfish Island off the west coast of Stewart Island, south of the New Zealand mainland.
Sirocco đã được nở ra vào ngày 23 tháng 4 năm 1997 trên đảo cá tuyết (Codfish) ở bờ biển phía tây của đảo Stewart, phía Nam của lục địa New Zealand.
Goose deuce, codfish flush, ace-in-the-sole.
Ngỗng, hay cá tuyết, thưa ông?
Codfish Island is home to Sirocco, an internationally famous kakapo, a rare species of parrot.
Đảo Codfish là nơi sinh sống của Sirocco, một loại kakapo nổi tiếng quốc tế, một loài vẹt quý hiếm.
What if it was agreed that proper was wearing a codfish on your head?
Nếu phải mang một con cá tuyết trên đầu mới là " chuẩn " thì sao ạ?
Its strongholds are currently the offshore reserves of Kapiti Island, Codfish Island and Little Barrier Island.
Môi sinh an toàn của loài vẹt này hiện là những khu bảo tồn ngoài khơi trên đảo Kapiti, đảo Codfish và đảo Little Barrier.
Codfish Island or Whenua Hou is a small island (14 km2 or 5.4 sq mi) located to the west of Stewart Island/Rakiura in southern New Zealand.
Đảo Codfish hoặc Khiua Houis là một hòn đảo nhỏ (14 km2 hoặc 5,4 dặm vuông) nằm ở phía tây của Đảo Stewart / Rakiura ở phía nam New Zealand.
Nobody, he said, could beat Ma at making good bread, and nothing was better on bread than codfish gravy.
Bố nói không ai có thể hơn nổi mẹ trong việc làm bánh và không có gì ngon hơn bánh mì chấm nước xốt cá thu.
As Codfish Island, a protected sanctuary, is closed to the public, this has involved Sirocco travelling away from his home.
Khi ở Đảo Cá tuyết, một khu bảo tồn được bảo vệ, đóng cửa không cho công chúng vào xem, điều này liên quan đến Sirocco đi khỏi nơi ở của chú vẹt.
Since February 2016, surviving kākāpō are kept on three predator-free islands, Whenua Hou/Codfish, Anchor and Hauturu-o-Toi/Little Barrier islands, where they are closely monitored.
Tính đến tháng 4 năm 2012, những con Kakapo sống sót được bảo tồn trên ba hải đảo không có loài săn mồi, trên các đảo Codfish (Whenua Hou), Anchor và Little Barrier, được giám sát chặt chẽ.
To me, a corset is like a codfish.
Với con thì áo coọc-sê chả khác gì con cá tuyết cả.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ codfish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.