codeine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ codeine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ codeine trong Tiếng Anh.

Từ codeine trong Tiếng Anh có nghĩa là côđêin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ codeine

côđêin

noun

Xem thêm ví dụ

These pills have codeine in them?
Những viên thuốc đó chứa codeine.
It is these secondary metabolites and pigments that can have therapeutic actions in humans and which can be refined to produce drugs—examples are inulin from the roots of dahlias, quinine from the cinchona, THC and CBD from the flowers of cannabis, morphine and codeine from the poppy, and digoxin from the foxglove.
Đây là những chất chuyển hóa thứ cấp và các sắc tố có thể có tác dụng điều trị ở người và có khả năng được tinh chế để sản xuất thuốc, ví dụ được inulin từ rễ của dahlias, quinine từ vỏ dùng làm thuốc, THC và CBD từ hoa của cây gai dầu, morphine và codeine từ các thuốc phiện, và digoxin từ cây dương địa hoàng.
However, while codeine-containing drugs generally have been prescription products in Europe, in Russia they were sold freely over-the-counter until June 2012.
Tuy nhiên, trong khi các loại thuốc có chứa codeine thường là các sản phẩm toa thuốc ở Châu Âu, tự do mua bán không được truy cập đến tháng 6 năm 2012.
Due to difficulties in procuring heroin, combined with easy and cheap access to over-the-counter pharmacy products containing codeine in Russia, use of krokodil increased until 2012.
Do khó khăn trong việc mua heroin, kết hợp với khả năng tiếp cận dễ dàng và giá rẻ đối với các sản phẩm dược phẩm không kê toa có chứa codeine ở Nga, việc sử dụng krokodil tăng lên đến năm 2012.
Codeine?
Codeine?
Narcotic ( or opioid ) pain medicines such as codeine , oxycodone ( Percocet , OxyContin ) , hydrocodone ( Vicodin , Lortab ) , and morphine work by blocking the transmission of pain messages to the brain .
Các thuốc giảm đau gây mê ( hoặc gây buồn ngủ ) chẳng hạn như codeine , oxycodone ( Percocet , OxyContin ) , hydrocodone ( Vicodin , Lortab ) , và morphine hoạt động bằng cách làm ngăn tín hiệu đau truyền đến não .
Examples are codeine, pholcodine, dextromethorphan, noscapine, and butamirate.
Ví dụ như codeine, pholcodine, dextromethorphan và noscapine, cũng như Butamirate.
Let me give you some codeine for the pain.
Tôi sẽ cho cô một ít thuốc giảm đau.
With the new system in place, travellers entering Dubai can be jailed for four years or more if found in possession (including in the bloodstream and the bottom of the shoes) of illegal drugs (even in quantities as small as 0.001 grams (3.5×10−5 ounces)), including poppy seeds from bagels and prescription and over-the-counter medicines such as codeine.
Với hệ thống mới tại chỗ, du khách vào Dubai có thể bị bỏ tù từ bốn năm trở lên nếu bị phát hiện (kể cả trong máu và đáy giày) của ma túy bất hợp pháp (thậm chí với số lượng nhỏ tới 0,001 gram, bao gồm hạt thuốc phiện từ bánh mì tròn và thuốc theo toa và các loại thuốc không bán theo toa như codeine.
The primary three are morphine, codeine, and thebaine (while thebaine itself is only very mildly psychoactive, it is a crucial precursor in the vast majority of semi-synthetic opioids, such as oxycodone).
Ba loại chính là morphine, codeine và thebaine (trong khi chính thebaine chỉ có tính chất thần kinh rất nhẹ, nó là tiền chất quan trọng trong phần lớn các chất dẫn xuất thuốc phiện bán tổng hợp, như oxycodone).
For codeine?
Cho Codeine?
Most commercial opiate screening tests cross-react appreciably with these metabolites, as well as with other biotransformation products likely to be present following usage of street-grade diamorphine such as 6-acetylcodeine and codeine.
Hầu hết các xét nghiệm sàng lọc thuốc phiện thương mại đều phản ứng chéo đáng kể với các chất chuyển hóa này, cũng như với các sản phẩm biến đổi sinh học khác có khả năng xuất hiện sau khi sử dụng diamorphin cấp đường như 6-acetylcodeine và codeine.
Disprin, Veganin, codeine, the lot.
Aspirin, Disprin, Veganin, Codeine, cả đống.
The drug can be made from codeine and iodine derived from over-the-counter medications and red phosphorus from match strikers, in a process similar to the manufacturing of methamphetamine from pseudoephedrine.
Thuốc có thể được tạo ra từ codeine và iodine có nguồn gốc từ thuốc mua tự do và phốt pho đỏ từ những người đình công phù hợp, trong một quá trình tương tự như sản xuất methamphetamine từ pseudoephedrine.
In 2012 the Russian federal government introduced new restrictions for the sale of codeine-containing medications.
Vào năm 2012 chính phủ liên bang Nga đã đưa ra những hạn chế mới cho việc bán các loại thuốc có chứa codeine.
Desomorphine abuse in Russia attracted international attention in 2010 due to an increase in clandestine production, presumably due to its relatively simple synthesis from codeine available over the counter.
Sự lạm dụng Desomorphine ở Nga đã thu hút sự chú ý của quốc tế vào năm 2010 do sự gia tăng sản xuất bí mật, có lẽ do sự tổng hợp khá đơn giản của nó từ codeine có sẵn trên mạng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ codeine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.