duress trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ duress trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duress trong Tiếng Anh.

Từ duress trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự câu thúc, sự cưỡng ép, sự cầm tù, sự ép buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ duress

sự câu thúc

verb

sự cưỡng ép

verb

sự cầm tù

verb

sự ép buộc

verb

Xem thêm ví dụ

Thus, the early peace treaties (often signed under duress) in which Native American tribes surrendered large portions of land to the U.S. also designated parcels which the tribes, as sovereigns, "reserved" to themselves, and those parcels came to be called "reservations".
Như thế, trong các hiệp ước hòa bình trước kia (thường được ký vì ép buộc) mà các bộ lạc người bản địa Mỹ nhượng lại những phần đất rộng lớn cho Hoa Kỳ cũng có quy định những phần đất nào mà họ trong tư cách chủ quyền "dành riêng" lại cho họ.
You did all those things under duress.
Con làm tất cả mọi việc vì tình thế bắt buộc.
However, this confession was later found to be obtained under duress.
Nhưng mưu kế này sau đó bị Hoàng Dung phát hiện.
* The inquisitorial system was at first based on denouncements and duress and, later, on systematic torture.
* Hệ thống pháp đình tôn giáo lúc đầu căn cứ trên sự lên án và cưỡng bức, và về sau thì căn cứ vào việc tra tấn có hệ thống.
I wanted to try it in the most extreme situations to see if I could slow my heart rate down under duress.
Tôi muốn thử nín thở trong điều kiện khắc nghiệt nhất để xem liệu tôi có thể làm giảm nhịp tim dưới mức giới hạn.
She's also a Russian sex worker which you married under duress because she threatened the safety of your family if you didn't help her get her green card.
Cô ấy đồng thời cũng là cave Nga, hôn nhân của các bạn bị cưỡng ép do cô ta đe dọa sự an toàn của gia đình các bạn nếu không giúp cô có được thẻ xanh.
Under duress from a homicidal maniac named Malcolm Merlyn.
Do bị cưỡng ép từ một tên điên giết người là Malcolm Merlyn.
Thuc, who maintained his innocence at the trial and claimed his confession was elicited under duress, received the harshest sentence.
Ông Thức, người đã khẳng định trước toà rằng mình vô tội, và tuyên bố rằng bản nhận tội của mình là do bị ép cung, phải chịu mức án nặng nhất.
Some villagers willingly joined the protests; others did so under duress.
Một số dân làng sẵn sàng tham gia biểu tình; những người khác đã làm như vậy dưới sự ép buộc.
Given the duress that we're feeling environmentally in these times, it is time for scientists to reach outward, and time for those outside of science to reach towards academia as well.
Với sự cấp bách mà chúng ta cảm thấy về môi trường hiện nay, đây là lúc cho các nhà khoa học cởi mở hơn và cũng là lúc cho những người bên ngoài khoa học hướng đến thế giới học thuật.
Duress?
Cưỡng ép?
The confessions made during this dog-and-pony show will be considered under duress and inadmissible in a court of law.
Lời thú tội trong lúc cái trò này đang diễn ra sẽ bị coi là cưỡng ép và không được chấp nhận trước tòa.
For holding the fort under extreme duress, the Fourth Cohort of Gauls, has been awarded the gilded laurel.
Vì đã giữ được pháo đài trước sức tấn công mãnh liệt, tiểu đoàn 4 của Gauls, đã được tặng thưởng vòng nguyệt quế mạ vàng.
The locksmith category is considered an urgent/duress category because consumers will often call a locksmith for time-sensitive, urgent need (locked out of home, car or office).
Loại doanh nghiệp thợ khóa được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp/bắt buộc vì người tiêu dùng thường gọi thợ khóa khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (không có chìa khóa để mở cửa vào nhà, xe hoặc văn phòng).
Once free, Louis reneged on the promises made under duress but in April 1469, he finally reconciled with his brother, granting him the Duchy of Aquitaine.
Khi được tự do, Louis đã từ bỏ những lời hứa được đưa ra trong thời gian ngắn nhưng vào tháng 4 năm 1469, cuối cùng ông đã hòa giải với em trai mình, trao cho cậu làm danh hiệu Công tước Aquitaine.
Our brain is designed to experience anxiety in short bursts, not the prolonged duress yours has seemed to enjoy.
Não của chúng ta chỉ được cấu tạo để trải nghiệm những đợt lo âu bùng lên trong giai đoạn ngắn,... không phải cảm giác bị thúc ép kéo dài mà dường như não anh rất vui thú tận hưởng.
And there's no better window into a person's character than the decisions that they make and how they make them and how one applies rationale and ethics and reason while under duress.
Sẽ không có cách nào để nhìn rõ nhân cách của một con người hơn việc xem họ quyết định thế nào và họ tạo ra chúng thế nào và xem khả năng suy luận cũng như chịu đựng của họ.
As I said, I respect other sports, and I compare this sport sometimes to cycling and to mountain climbing and other of the expedition type events, but this is a sensory deprivation, a physical duress.
Như đã nói, tôi tôn trọng những môn thể thao khác và thỉnh thoảng so sánh môn thể thao này với đạp xe, leo núi và những loại thám hiểm khác nhưng đó chỉ là sự bí bách cảm giác và dồn nén về thể chất.
Am I under duress?
Tôi bị cưỡng chế à?
9 Seek “the peace of God” when under duress.
9 Hãy tìm “sự bình-an của Đức Chúa Trời” khi bị khốn-khổ.
Under duress, with no prospect of aid from France or Britain, Carol complied.
Dưới sự cưỡng ép, và không có sự giúp đỡ từ Pháp và Anh, Carol đồng thuận.
He was under way too much duress.
Nghi phạm đang gặp quá nhiều sức ép.
The human body, when in extreme duress, begins to shut down.
Khi phải chịu một cơn đau cùng cực, cơ thể con người sẽ dần dần ngưng hoạt động.
It is not a matter of servitude under duress just so that we can pass through the great tribulation.
Chúng ta không phụng sự ngài vì bị ép buộc hoặc chỉ để được sống sót qua hoạn nạn lớn.
Under duress.
Bị giam cầm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duress trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.