cola de caballo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cola de caballo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cola de caballo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cola de caballo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Mộc tặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cola de caballo

Mộc tặc

noun

Xem thêm ví dụ

Demonios, solamente la cola de caballo.
Ấy, chỉ tóc đuôi gà một mình
Estoy pensando en la esquina sudoeste de la 5ta. con 42va. al mediodía mañana. pero te esperaré hasta que te presentes, con cola de caballo o sin ella.
Hay là mình gặp nhau ở tây nam góc nhà số 5 và 42 vào trưa mai. nhưng anh sẽ chờ đến khi em xuất hiện, tóc đuôi gà hay không.
Y todos los que yo vi eran todos mancebos, que ninguno vi de edad de más de treinta años: muy bien hechos, de muy hermosos cuerpos y muy buenas caras: los cabellos gruesos casi como sedas de cola de caballo, y cortos: los cabellos traen por encima de las cejas, salvo unos pocos detrás que traen largos, que jamás cortan.
Và tất cả những người tôi gặp đều còn trẻ, không có ai mà tôi thấy là có quá ba mươi tuổi: rất khỏe, có cơ thể rất đẹp và mặt rất ưa nhìn: mái tóc dày như lông đuôi ngựa, và ngắn: tóc cắt ngắn trên lông mày, trừ một nhúm tóc ở đằng sau thì họ nuôi dài không bao giờ cắt.
La cola de unión está hecho de caballos.
Keo dán sách làm từ ngựa.
Te daré un poco de cola de caballo en caso que haya mucho sangrado.
Ta sẽ cho cô đuôi ngựa phòng khi ra máu nhiều.
La historia comienza donde esto significa un tipo y eso es la cola de caballo en una transeúnte.
Để bắt đầu, đây là một chàng trai và mái tóc đuôi gà của một người đi ngang qua
Estaba usando vaqueros, un remera verde, zapatillas grises y cola de caballo.
Cô bé mặc quần jean, áo xanh lá cây, giày màu xám, và tóc đuôi gà.
Oye, Cola de caballo.
Ê, anh chàng đuôi ngựa.
Y en realidad estoy tratando de hacer que el ficus que está detrás esté en línea con su cabeza y forme una cola de caballo.
Và tôi đang cố gắng để cây chi sung đằng sau kia cắm trên đầu cô ấy như một cái đuôi ngựa
Y este hombre se me acerca, tiene tatuajes, su pelo amarrado en cola de caballo, su gorra de béisbol puesta y tenía a sus dos hijas con él y me dice: " gobernadora, estas son mis dos hijas ".
Và người đàn ông này đã đi đến chỗ tôi ông ấy có một hình xăm, cột tóc đuôi ngựa và đội mũ bóng chày ông ta dẫn theo 2 đứa con gái nhỏ ông ta nói " Thống đốc, đây là 2 đứa con gái của tôi. "
Un día, cuando tenía unos dos años de edad, mi familia me vio jalándole de la cola a uno de los caballos de la granja, un semental.
Một ngày nọ khi tôi vừa biết đi, gia đình thấy tôi kéo đuôi một con ngựa nông trại, là con ngựa đực.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cola de caballo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.