colaborador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colaborador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colaborador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ colaborador trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là người đóng góp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colaborador

người đóng góp

noun

Colaborador: Me sentí muy triste cuando murió.
Người đóng góp: tôi rất khi ông ấy mất

Xem thêm ví dụ

Comparte los vídeos de tu organización sin ánimo de lucro a través de YouTube para mejorar la interacción con colaboradores, voluntarios y donantes.
Chia sẻ video về tổ chức phi lợi nhuận của bạn qua YouTube để kết nối tốt hơn với những người ủng hộ, tình nguyện viên và nhà tài trợ.
Una actitud despreocupada o diligente, positiva o negativa, hostil o colaboradora, quejumbrosa o agradecida, puede influir mucho en la manera de tratar diferentes situaciones y en la reacción de otras personas.
Thái độ hờ hững hay nhiệt thành, tích cực hay tiêu cực, gây sự hay hợp tác, oán trách hay biết ơn có thể tác động mạnh đến cách xử sự của một người khi gặp tình huống nào đó và cách người khác phản ứng với người đó.
El propietario de la lista recibirá una notificación cada vez que se una un nuevo colaborador o cuando se añadan o quiten vídeos de la lista.
Chủ sở hữu danh sách phát sẽ nhận được thông báo bất kỳ khi nào video được thêm vào hoặc xóa khỏi danh sách phát hay có cộng tác viên mới tham gia.
La banda sonora fue escrita por Danny Elfman (colaborador frecuente de Burton) con la ayuda de John August y sacada a la venta el 20 de septiembre de 2005.
Album nhạc phim do Danny Elfman sản xuất với sự giúp đỡ John August được phát hành vào ngày 20 tháng 9 năm 2005.
Por ejemplo, el apóstol Pablo escribió: “Den mis saludos a Prisca y a Áquila mis colaboradores en Cristo Jesús, y saluden a la congregación que está en casa de ellos” (Romanos 16:3, 5; Colosenses 4:15; Filemón 2).
Chẳng hạn, sứ đồ Phao-lô viết: “Hãy chào Bê-rít-sin và A-qui-la, kẻ cùng làm việc với tôi trong Đức Chúa Jêsus-Christ... Cũng hãy chào Hội-thánh nhóm tại nhà hai người”.
Contrario a los apóstatas quejumbrosos, los ancianos cristianos no tratan de ser “amos” de la fe y la vida de otros creyentes, sino que sirven como mayordomos y colaboradores para el gozo de sus compañeros, a la vez que les ayudan a permanecer firmes en la fe. (2 Corintios 1:24; 1 Corintios 4:1, 2.)
Ngược lại với những kẻ bội-đạo đáng trách, những trưởng-lão trong vòng tín-đồ thật của đấng Christ không tìm cách “cai-trị” đức-tin và đời sống của những người anh em cùng đạo, nhưng họ phụng sự với tư-cách hầu việc anh em và vui vẻ hợp tác với họ, giúp họ đứng vững trong đức-tin (II Cô-rinh-tô 1:24; I Cô-rinh-tô 4:1, 2).
Son colaboradores
Hằng hà anh em quyết chung lòng
El 29 de octubre de 1838, en el barco inglés Sparrohawk, Oribe llegó a Buenos Aires acompañado de 300 soldados y colaboradores.
Ngày 29 tháng 10 năm 1838, tiếng Anh tàu Sparrohawk, đến Buenos Aires Oribe kèm theo 300 binh sĩ và cộng tác viên.
Toda la gloria y honra son para Jehová, pero ¿qué mayor privilegio puede haber que el de ser sus colaboradores?
Đức Giê-hô-va xứng đáng được mọi người khen ngợi và tôn kính, nhưng có đặc ân nào lớn hơn là được trở thành người cùng làm việc với Đức Chúa Trời không?
Para Montessori, hay características universales e innatas bio-antropoevolutivas, que su hijo y colaborador Mario identificó como “tendencias humanas” en el 1957.
Montessori nhận thấy có những đặc tính mang tính bẩm sinh và phổ biến trong tâm lý con người mà con trai của bà và đồng sự Mario Montessori gọi đó là ‘human tendencies’ – ‘xu hướng của nhân loại’ (năm 1957).
16 ¡Hay muchísimas razones por las cuales los colaboradores de Jehová deben ser modestos!
16 Thật có rất nhiều lý do tại sao những người cùng làm việc với Đức Giê-hô-va nên khiêm nhường!
Y, junto con mi colaborador James Fowler, comenzamos a preguntarnos si la obesidad era realmente una epidemia y podría propagarse de persona a persona como las cuatro personas que discutimos anteriormente.
Và cùng với cộng sự của tôi, James Fowler, chúng tôi bắt đầu tự hỏi liệu béo phì có thật sự là một bệnh dịch hay không, và nó có thể truyền từ người sang người như bốn người mà tôi nhắc đến lúc trước.
También trabajamos con colaboradores para descubrir nuevas formas de usar estos drones.
Chúng tôi còn làm việc cùng các cộng sự để khám phá những cách thức mới sử dụng những chiếc máy bay này.
Sin embargo, el estudio de la escasa información que tenemos sobre los más o menos cien colaboradores de Pablo, arroja luz sobre el modo en que él trabajaba.
(Rô-ma 16:13-15; 1 Cô-rinh-tô 1:11) Tuy nhiên, xem xét tài liệu mà chúng ta có dù chỉ một ít về khoảng một trăm người này cũng giúp chúng ta hiểu cách sứ đồ Phao-lô làm việc.
Vivían en Roma cuando Pablo escribió a los cristianos de aquella ciudad estas palabras: “Den mis saludos a Prisca y a Áquila mis colaboradores en Cristo Jesús, los cuales por mi alma han arriesgado su propio cuello, a quienes no solo yo, sino todas las congregaciones de las naciones, dan gracias” (Romanos 16:3, 4).
Khi họ đang sống ở Rô-ma, Phao-lô đã bảo các tín đồ Đấng Christ ở đó: “Hãy chào Bê-rít-sin và A-qui-la, kẻ cùng làm việc với tôi trong Đức Chúa Jêsus-Christ, là hai người liều chết để cứu sự sống tôi; ấy chẳng những một mình tôi tạ ơn hai người, nhưng cả các Hội-thánh của dân ngoại nữa”.
Pues bien, Jehová nos ofrece amorosamente la oportunidad de ser sus “colaboradores” (1 Corintios 3:9).
Khi tham gia thánh chức, hãy luôn nhớ rằng chúng ta là bạn cùng làm việc với Đức Chúa Trời.
Puede compartir la cuenta con otras personas, como empleados, colaboradores, amigos y familiares, y asignarles uno de los dos niveles de acceso disponibles.
Bạn có thể chia sẻ tài khoản của mình với những người khác, chẳng hạn như các đối tác kinh doanh, nhân viên, bạn bè và gia đình và cấp cho họ một trong hai cấp truy cập.
El hermano Rutherford y sus colaboradores fueron arrestados en 1918. Posteriormente fueron puestos en libertad y se retiraron los cargos
Anh Rutherford cùng các cộng sự bị bắt năm 1918, sau đó được thả ra và tòa án đã hủy lệnh truy tố họ
El artículo siguiente, “Servicio a Jehová como colaboradores que confían en él”, nos ayudará a comprender lo que esto implica.
Bài tiếp theo đây, “Phụng sự với tư cách người tin cẩn cùng làm việc với Đức Giê-hô-va”, sẽ giúp chúng ta hiểu điều này đòi hỏi gì.
Cerca del año 65 E.C., el apóstol Pablo escribió a su colaborador y fiel compañero de viaje Timoteo estas tranquilizadoras palabras: “He peleado la excelente pelea, he corrido la carrera hasta terminarla, he observado la fe” (2 Timoteo 4:7).
Vào khoảng năm 65 CN, sứ đồ Phao-lô viết cho người cộng sự và bạn đồng hành trung thành là Ti-mô-thê những lời trấn an này: “Ta đã đánh trận tốt-lành, đã xong sự chạy, đã giữ được đức-tin”.
Wilkins y su colaboradora, o posible colaboradora, Rosalind Franklin, vinieron y como que se rieron de nuestro modelo.
Wilkins và người cộng sự, Rosalind Franklin đến và cười nhạo mô hình của chúng tôi.
Russell y sus colaboradores denunciaron con valor estas falsedades en numerosos artículos, libros, folletos, tratados y sermones publicados en periódicos.
Anh Russell và các cộng sự đã can đảm vạch trần những điều giả dối ấy trong nhiều bài viết, sách, sách mỏng, bài chuyên đề và bài giảng được đăng báo.
A medida que avanzaban con su trabajo, Bedell, y uno o dos colaboradores de confianza revisaban meticulosamente cada versículo.
Khi công việc này tiến triển, ông cùng một hoặc hai cộng sự đáng tin cậy kiểm tra tỉ mỉ và chỉnh sửa từng câu. Lúc bấy giờ, Bedell cũng là một học giả tiếng Hê-bơ-rơ.
Crea campañas de recaudación de fondos para organizaciones sin ánimo de lucro que reflejen el impacto de las donaciones de los colaboradores para que puedan ayudar fácilmente a todos los niveles.
Xây dựng các chiến dịch gây quỹ cho thấy rõ mức ảnh hưởng mà các khoản quyên góp của người ủng hộ mang lại, giúp họ dễ dàng quyên góp hơn ở mọi cấp độ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colaborador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.