collettore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ collettore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collettore trong Tiếng Ý.

Từ collettore trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhà sưu tập, ống góp, người sưu tập, cực góp, bộ tích lũy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ collettore

nhà sưu tập

(collector)

ống góp

(collector)

người sưu tập

cực góp

(collector)

bộ tích lũy

(accumulator)

Xem thêm ví dụ

Collegare il pollice tre quarti del refrigerante linea il collettore refrigerante alla pompa di liquido refrigerante standard
Đính kèm ba phần tư inch dòng nước làm mát từ đa dạng dung để bơm nước làm mát tiêu chuẩn
Prepara il collettore.
Chuẩn bị lưới.
Ehi, stai prendendo troppa energia dal collettore.
Hey, ông đang lấy quá nhiều năng lượng từ ống dẫn cô lập.
Pozzi d'aria di piccole dimensioni, collettori radiativi: sviluppati nel corso del XX secolo, si sono dimostrati essere molto più utili.
Giếng khí thu gom năng lượng thấp, dùng phát xạ: được phát triển từ cuối thế kỷ 20 trở đi, thành công hơn nhiều.
Devo ricordarti chi ha inventato il collettore?
Cần tôi nhắc lại ai là người sáng chế ra ống dẫn cô lập không?
Gli scudi collettori sono stati alzati.
Lớp bảo vệ đã được bật lên.
Sam e io entriamo nel polpettoide attraverso il collettore, che dovrebbe portarci direttamente alla FLDSMDFR.
Sam và tôi sẽ đi vào trung tâm khối thịt viên thông qua chỗ hút nước này. ... Nó sẽ dẫn chúng tôi thẳng đến chỗ cỗ máy.
Posizionare la pompa del refrigerante standard successivo e collegare la linea 3/ 4 " del refrigerante dal collettore refrigerante alla pompa
Đặt máy bơm nước làm mát tiêu chuẩn tiếp theo và kết nối 3/ 4 " dung dòng từ đa tạp nước làm mát máy bơm
L’ala della farfalla: un collettore solare naturale Svegliatevi!, 8/2014
Khả năng hấp thụ ánh sáng của cánh bướm Tỉnh Thức!, 8/2014
La trivella passa da un collettore delle fognature vicino a Paris Drive.
Máy khoan sẽ tạo một đường xuyên qua cống chính của đường Paris
Ho dovuto rimpiazzare freni, sospensioni, scappamento, sedili, ruote, pannelli, carburatore, collettore, tutto il motore, sul serio, specchietti, fari.
Tớ đã thay phanh, giảm xóc, ống xả, ghế ngồi, lốp, tấm đệm, bộ chế hòa khí, ống góp, toàn bộ động cơ, gương, đèn pha.
L’ala della farfalla: un collettore solare naturale
Khả năng hấp thụ ánh sáng của cánh bướm
Pertanto, il Creatore ha dotato il sistema linfatico di difese potenti, gli organi linfoidi: i linfonodi (distribuiti lungo i vasi collettori linfatici), la milza, il timo, le tonsille, l’appendice e i follicoli o noduli linfatici che si trovano nell’intestino tenue (placche di Peyer).
Cho nên Đấng Tạo Hóa đã trang bị hệ bạch huyết với những hệ thống phòng thủ hữu hiệu, tức các cơ quan bạch huyết gồm: các hạch bạch huyết nằm rải rác theo các mạch tích trữ bạch huyết, lách, tuyến ức, amyđan, ruột thừa, và các màng lympho (màng Peyer) trong ruột non.
Prendi il collettore.
Cầm lấy!
È un collettore tachionico?
Đây có phải là máy Tachyon đa dạng không?
Quattro sono morti, e il dott. Willits è stato ucciso in quel collettore.
4 người thì đã chết... và Tiến sĩ Willits có thể đang ở đâu đó dưới cống ngầm.
Mi venne un'idea: raccogliere i raggi solari con un ampio riflettore -- come avevo immaginato quando ero alle scuole superiori -- con la tecnologia moderna ora era forse possibile che un grande collettore, poco costoso concentrasse i raggi verso un piccolo convertitore, ed il dispositivo di conversione non avrebbe dovuto essere tanto costoso essendo molto piccolo, a differenza delle celle solari che devono ricoprire tutta la superficie dalla quale si vuole raccogliere i raggi solari.
Ý tưởng đó là - sẽ ra sao nếu chúng ta thu góp mặt trời với 1 gương phản chiếu lớn giống với ý tưởng tôi đã nghĩ tới khi còn học thời THPT nhưng với công nghệ hiện đại chúng ta có thể tạo ra thiết bị thu lớn và rẻ hơn tập trung mặt trời tới 1 thiết bị chuyển đổi nhỏ thiết bị chuyển đổi này không đắt bằng vì nó nhỏ hơn nhiều so với pin mặt trời khi pin mặt trời phải che phủ toàn bộ vùng bề mặt mà bạn muốn thu thập năng lượng mặt trời
Tu costruisci il dispositivo e io ti procuro il collettore.
Anh bắt đầu đi, tôi sẽ đưa anh bản sao.
Una volta aperte le porte avrete 90 secondi per trovare il collettore... e filarvela prima che arrivino i cattivi.
Khi cổng dỡ hàng mở ra, anh sẽ có 90 giây để tìm bản thảo và chuồn đi trước khi những kẻ có vũ trang xuất hiện.
di segnali wireless ad alta velocità codificati nella luce, mentre mantiene la sua funzione primaria di collettore di energia.
Điều thật sự quan trọng ở đây là tấm pin đã trở thành vật thu nhận với tín hiệu không giây tốc độ cao được mã hóa bằng ánh sáng, trong khi nó vẫn giữ chức năng chính là một thiết bị hấp thu năng lượng.
Sì, ma senza i codici dovrebbe essere attivata sulla matrice superiore di controllo del collettore.
Có, nhưng nếu không có mật mã, nếu phải được kích hoạt bằng tay tại bàn điều khiển của cỗ máy.
Un collettore fisso con questi sei corni a forma di basso- tuba, ognuno di essi raccoglie la luce nel seguente modo: se la luce colpisce qui, potrebbe rimbalzare direttamente al centro, nel punto caldo, ma se il sole è fuori asse e proviene di lato, potrebbe colpire due zone e fare due rimbalzi,
Chính là thiết bị thu không theo dõi với 6 ăng ten hình sừng trông giống kèn tuba này mỗi chiếc thu thập ánh sáng theo cách sau - nếu ánh sáng đi tới đây nó sẽ trực tiếp phản xạ tới điểm trung tâm nhưng nếu mặt trời nằm ngoài trục và đến từ phía lề nó sẽ đi tới 2 nơi và tạo 2 phản xạ
Ci stiamo avvicinando al collettore.
Chúng ta đang đến gần.
E'un collettore quantistico.
Đây là bản sao lượng tử.
Prepara il collettore.
Chuẩn bị lưới thu thập bức xạ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collettore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.