collezionare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ collezionare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collezionare trong Tiếng Ý.
Từ collezionare trong Tiếng Ý có các nghĩa là sưu tập, góp nhặt, sưu tầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ collezionare
sưu tậpverb Il numero di bicchierini da tequila collezionati durante i suoi viaggi. Số mảnh thủy tinh lưu niệm anh ta sưu tập được trong chuyến đi. |
góp nhặtverb |
sưu tầmverb Nel pantheon delle grandi collezioni, la mia non entra neanche in lista. Trong đền thờ những bộ sưu tầm vĩ đại, bộ của tôi còn không có trong danh sách. |
Xem thêm ví dụ
Filibustieri come William Walker continuarono a collezionare titoli sui giornale nei tardi anni 1850, ma con lo scoppio della guerra civile americana nel 1860, l'"Era del destino manifesto" giunse alla fine. Những người gây loạn như William Walker tiếp tục được đăng tải trên tít lớn của báo chí vào cuối thập niên 1850, nhưng với sự bùng phát của Nội chiến Hoa Kỳ năm 1860, "Thời đại Vận mệnh hiển nhiên" đến thời kết thúc. |
E Internet è perfetto per collezionare le parole, perché Internet è pieno di collezionisti. Và mạng Internet rất tuyệt vời cho việc thu thập từ, vì mạng Internet chứa đầy các bộ sưu tập. |
Ti metterai a collezionare radio? Anh có định bắt đầu sưu tập radio không đấy? |
Per tutta la sua vita, attraverso tutto, attraverso la Rivoluzione Culturale e tutto quello che ne è seguito, lui ha continuato a collezionare, così che adesso ha più di 8 milioni di pezzi nei suoi musei che documentano la storia contemporanea cinese. Suốt cuộc đời, trải qua mọi thứ, trải qua cuộc Cách mạng Văn hóa và mọi thứ sau đó, ông vẫn tiếp tục sưu tầm, và giờ ông đã có hơn 8 triệu mảnh ghép ở viện bảo tàng của mình tài liệu lịch sử Trung Quốc cùng thời. |
A me interessa collezionare insetti. Tôi đi sưu tầm côn trùng để thoát khỏi những chuyện đó. |
Da collezionare Sưu tầm và học hỏi |
Da collezionare Sưu tầm và giải đáp |
Non mi interessava collezionare imprese, superare un record. Tôi không hứng thú với việc vĩ đại, phá vỡ các kỷ lục. |
Potete scaricare il software anche adesso, utilizzarlo sul vostro computer e cercare di collezionare Bitcoin. Ngay lúc này bạn có thể tải về phần mềm và chạy nó trên máy tính cá nhân và cố kiếm một vài bitcoin. |
Si', anche Toby adorava collezionare foglie, vero, Tobe? Oh, phải, Toby từng thích sưu tầm lá cây, phải không, Tobe? |
Il collezionare parti del corpo dei giapponesi cominciò abbastanza presto nella guerra, portando già nel settembre 1942 ad un'azione disciplinare contro ogni "souvenir" preso. Các bộ sưu tập của các bộ phận cơ thể người Nhật đã bắt đầu khá sớm trong cuộc chiến tranh, khiến vào tháng 9 năm 1942 đã có cuộc xử lý kỷ luật đối với những kẻ sưu tập như vậy. |
Il cortometraggio presenta il personaggio Scrat, che ha ancora problemi nel collezionare le sue amate ghiande. Phim ngắn theo chân nhân vật Scrat cùng các rắc rối liên tiếp với hạt dẻ yêu quý của cậu. |
In qualche modo noi dovremmo iniziare da una pagina di partenza, estrarre i collegamenti dalla pagina, seguire tutti i collegamenti individuati verso altre pagine, collezionare i collegamenti di queste nuove pagine, seguirli e collezionare tutti i collegamenti di tutte le pagine esplorate. Chúng ta muốn tìm một số cách để bắt đầu từ một trang ban đầu Rút ra tất cả những link trên trang đó Theo sau những link đó đến những trang khác. Sau đó thu thập những link trên những trang khác đó. |
Avevo passato 20 anni in classe a collezionare nozioni, e lavoravo nell'industria dell'informazione scrivendo articoli per Time Magazine. Tôi đã dành 20 năm trong các lớp học để thu thập dữ liệu, và tôi thực sự ở trong ngành kinh doanh thông tin, viết các bài báo cho tạp chí Time. |
Solo gli egocentrici ossessivi-compulsivi e insicuri hanno bisogno di collezionare. Chỉ có những người bị ám ảnh, thiếu tự tin mới... có ham muốn sưu tập. |
Il suo biografo ufficiale, Harold Nicolson, disse di questo periodo di Giorgio come duca di York: "Egli aveva più l'aspetto di un giovane marinaio o di un vecchio re saggio, ma quando divenne duca di York ... non faceva nient'altro che sparare agli animali e collezionare francobolli." Người viết tiểu sử chính thức, Harold Nicolson, sau đó thất vọng về thời gian George làm Công tước xứ York, viết rằng: "Ông ấy có thể hoàn toàn xứng đáng là một vị chuẩn úy hải quân trẻ và một vị vua già khôn ngoan, khi nhưng khi là Công tước nhà York ... ông không làm gì cả ngoại trừ giết động vật và dán tem." |
(Risate) Definisco questo atto del collezionare, insieme ad altri, come capitale di seduzione. Tôi gọi hành động thu lượm đó, cùng với những thứ khác, là vốn quyến rũ. |
Anche la casa del personaggio giocante può essere ammobiliata, decorata e ingrandita: questi può acquistare e collezionare mobili e posizionarli nella sua abitazione, cambiare carta da parati e tappeti. Nhà của người chơi cũng có thể được trang bị, trang trí, và sau đó mở rộng: người chơi có thể mua và thu thập đồ đạc và đặt nó ở bất cứ nơi nào trong nhà, cũng như thay đổi cả hình nền và thiết kế sàn nhà. |
Useranno ogni secondo disponibile per collezionare prove prima di procedere. Họ cố gắng từng giây phút thu thập bằng chứng trước khi hành động |
E, sapete, dopo aver tenuto questi blocchi per un certo numero di anni, ho cominciato a interessarmi davvero a collezionare non solo le mie creazioni personali, ma anche quelle di altre persone. Sau khi giữ những cuốn sổ này được vài năm, tôi bắt đầu quan tâm đến việc sưu tầm không chỉ những hiện vật của bản thân, mà còn cả những đồ vật của người khác. |
Non è un segreto, perché mi piace collezionare oggetti, adoro il Museo di Storia Naturale e le collezioni di animali nei plastici del Museo di Storia Naturale. Bây giờ, chuyện này không có gì bí mật. Vì tôi thích sưu tập nhiều thứ nên tôi thích Bảo Tàng Lịch Sử Tự Nhiên và các bộ sưu tập động vật bằng mô hình không gian 3 chiều ở Bảo Tàng Lịch Sử Tự Nhiên. |
Mi piace collezionare oggetti. Tôi thích sưu tập nhiều thứ. |
Il giocatore può individuare e collezionare mappe di ogni area, stilisticamente simili a mappe turistiche. Nhân vật người chơi điều khiển có thể xác định và thu thập các bản đồ ở từng khu vực, những bản đồ mang phong cách khá giống với bản đồ du lịch. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collezionare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới collezionare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.