collettivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ collettivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collettivo trong Tiếng Ý.

Từ collettivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là tập hợp, tập thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ collettivo

tập hợp

noun

Qual è il nome collettivo per un gruppo di vecchi e noiosi studenti di Eton?
Danh từ tập hợp nào dùng cho một nhóm học giả trường Eton đây?

tập thể

adjective

L'avventura delle profondità, è prima di tutto collettiva.
Chuyến hành trình trên hết là do nỗ lực tập thể.

Xem thêm ví dụ

Cogliendo le opportunità che le nuove tecnologie, le nuove teconologie interattive presentano per riscrivere le nostre interazioni, per scriverle, non solo come interazioni individuate, isolate, ma come azioni collettive aggregate, che possono portare a qualcosa, possiamo veramente affrontare alcune importanti sfide ambientali.
Bằng cách thật sự nắm lấy cơ hội mà công nghệ mới, kỹ thuật tương tác mới, thể hiện để định hình lại sự tương tác, để định hình lại chúng, không phải chỉ như là sự tương tác cô lập, cá nhân, mà là tổ hợp những hành động có thể sẽ trở thành điều gì đó, mà chúng ta có thể thật sự bắt đầu để giải quyết một vài thách thức môi trường quan trọng.
In distretti di tutto il paese, grandi e piccoli, dove hanno fatto questo cambiamento, hanno visto che queste paure sono spesso infondate e di molto inferiori agli enormi benefici per la salute degli alunni, per il loro rendimento, e per la sicurezza pubblica collettiva.
Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.
Siamo tutti inconsapevoli vittime di un "punto cieco" collettivo.
Chúng ta đều là những nạn nhân vô tri bị che mắt.
“La tolleranza delle autorità verso questi atti”, recita la sentenza, “non fa altro che indebolire la fiducia collettiva nel principio della legalità e nella capacità dello Stato di garantirlo”.
Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”.
Credere gli uni negli altri, essere davvero sicuri, anche nel peggiore dei casi che ognuno di noi può fare cose strabilianti in questo mondo, questo è ciò che può trasformare le nostre storie in storie d'amore e la nostra storia collettiva in una storia che perpetui continuamente la speranza e cose buone per tutti noi.
Tin tưởng lẫn nhau, thật sự chắc chắn rằng nếu có gì tồi tệ xảy ra mà mỗi người chúng ta có thể làm những việc tuyệt vời cho thế giới, đó là những gì có thể làm cho câu chuyện của chúng ta thành một câu chuyện tình thương mến thương và câu chuyện chung của chúng ta thành một hy vọng bất diệt và những điều tốt lành đến với chúng ta.
Gli scienziati hanno una sorta di cultura della diffidenza collettiva, la cultura del "dimostramelo", illustrata da questa simpatica signora che illustra ai suoi colleghi la sua dimostrazione.
Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình.
Eccoci qui, in uno spazio, lo spazio soggettivo, collettivo delle tenebre del corpo.
Ta đang ở đây, trong một không gian, không gian chủ quan, tập hợp từ nơi sâu thẳm trong chúng ta.
Hanno celebrato un cambio di atteggiamento nei confronti dei britannici non-bianchi, ma si sono scagliati contro il nostro sistema scolastico confuso che non valorizza l'identità collettiva, contrariamente a quello proposto dall'attenta tutela di Sidney Poitier.
Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại.
Inari viene spesso venerato come un collettivo di tre kami (Inari sanza); a volte nel periodo Kamakura questo numero veniva incrementato a cinque (Inari goza).
Inari thường được tôn kính như là một tập thể của ba vị thần (Inari sanza); kể từ thời kỳ Kamakura, con số này đã tăng lên đôi khi đến năm kami (Inari goza).
Studiare i principi del comportamento collettivo degli animali è rilevante nei problemi di ingegneria umana, secondo la filosofia della biomimetica.
Nghiên cứu các nguyên tắc của hành vi tập thể của động vật có liên quan đến các vấn đề kỹ thuật của con người thông qua triết lý về sinh học.
Il primo, l'adozione degli Obiettivi di Sviluppo Sostenibile, un piano collettivo e universale per l'umanità per debellare la fame, per la crescita economica, la salute e il benessere, entro gli obiettivi ambientali globali.
Đầu tiên, việc áp dụng các Mục tiêu Phát triển Bền vững (MTPTBV), các kế hoạch quy mô lớn cho nhân loại chống lại nạn đói, [thúc đẩy] phát triển kinh tế và sức khỏe, nằm trong các mục tiêu về môi trường.
La preparazione di quel registro è nostra responsabilità individuale e collettiva.
Việc chuẩn bị cho tập hồ sơ đó là trách nhiệm cá nhân và của chung chúng ta.
La seconda è, i blog hanno la reale possibilità di generare una sorta di intelligenza collettiva che è rimasta in precedenza, per la maggior parte, non sfruttata?
Thứ hai là, blog có thật sự có được một khả năng xuất chúng trong việc tiếp cận trí tuệ tập thể còn tồn đọng trước đó mà đa số hiện nay, chưa được khai thác?
Bad Breisig è il capoluogo del Verbandsgemeinde Bad Breisig, ("comune collettivo di Bad Breisig").
Bad Breisig là thủ phủ của Verbandsgemeinde ("đô thị tập thể") Bad Breisig.
E' una cosa nata spontaneamente dalla loro saggezza collettiva.
Nó đến một cách tự phát thông qua sự hiểu biết được thu thập của chúng
Allora — non ora — tutti i servitori di Dio dovranno impegnarsi attivamente adottando misure a livello personale e collettivo che renderanno possibile un’operazione di pulizia mondiale senza precedenti. — Confronta Ezechiele 39:8-16.
Lúc đó—chứ không phải bây giờ—là lúc khẩn thiết để tất cả các tôi tớ Đức Chúa Trời tích cực tham gia trong phạm vi cá nhân và tổng hợp để góp phần vào việc dọn sạch chưa từng có trên khắp đất. (So sánh Ê-xê-chi-ên 39:8-16).
Amnesia collettiva.
Mất trí nhớ tập thể.
Prima di raggiungere Wonson mi sono fermato in una fattoria collettiva nella regione.
Trước khi đến wonson, tôi dừng lại...... ở một HTX nông nghiệp được chọn lựa trong khu vực.
Facendo questo, scopriremo che la voce collettiva dei poveri verrà ascoltata nel Bihar, in Uganda e oltre.
Nếu thế, chúng ta sẽ nhận thấy tiếng nói tập thể của người dân nghèo sẽ được lắng nghe ở Bihar, ở Uganda, và xa hơn thế nữa.
In senso collettivo essi formano la classe dello schiavo fedele e discreto dei nostri giorni.
Họ tập hợp lại thành lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan thời chúng ta.
E penso che quando entriamo nel campo dei giochi collettivi, sia molto importante per i gruppi acquisire un senso di sicurezza attraverso i propri segnali di gioco condivisi.
Bạn biết, bạn có thể nói -- và tôi nghĩ khi chúng ta cùng chơi chung thì điều quan trọng cho các nhóm là có được sự an toàn thông qua các việc chia sẻ các tín hiệu trò chơi.
Ciò avviene collegando gli effetti del cambiamento climatico ai concetti di giustizia, in particolare di giustizia ambientale e di giustizia sociale, ed esaminando questioni quali l'uguaglianza, i diritti umani, i diritti collettivi e le responsabilità storiche per il cambiamento climatico.
Quan điểm này được đưa ra bởi sự liên quan những ảnh hưởng của hiện tượng thay đổi khí hậu với các khái niệm của công lý, đặc biệt là công lý môi trường và xã hội công lý và bằng cách kiểm tra các vấn đề chẳng hạn như bình đẳng, quyền con người, quyền chọn lựa, và lịch sử trách nhiệm cho sự thay đổi khí hậu.
La prevenzione del suicidio è un termine usato per gli sforzi collettivi al fine di ridurre l'incidenza del suicidio attraverso misure preventive.
Bài chi tiết: Phòng chống tự sát Phòng chống tự sát là một thuật ngữ được sử dụng để chỉ những nỗ lực tập thể để giảm tỷ lệ tự sát thông qua các biện pháp phòng chống.
Per essere sicuro che la tua posta sia consegnata agli utenti Gmail, rispetta le nostre Linee guida per mittenti di messaggi collettivi.
Để đảm bảo thư của bạn gửi đến người dùng Gmail, hãy tuân thủ Các nguyên tắc dành cho người gửi email hàng loạt của chúng tôi.
Attesto, come apostolo del Signore Gesù Cristo, che questo vangelo è vero e offre le risposte a tutte le sfide personali e collettive che i figli di Dio hanno su questa terra oggi.
Tôi làm chứng với tư cách là một Sứ Đồ của Chúa Giê Su Ky Tô rằng Ngài hằng sống, rằng phúc âm này là chân chính và mang đến những sự đáp ứng cho tất cả những thử thách riêng và chung mà các con cái của Thượng Đế có trên thế gian ngày nay.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collettivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.