collude trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ collude trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collude trong Tiếng Anh.

Từ collude trong Tiếng Anh có các nghĩa là câu kết, cấu kết, thông đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ collude

câu kết

verb

I hate people colluding with Japanese pirates.
Ta ghét nhất kẻ câu kết với bọn Oa Khấu.

cấu kết

verb

We also arrested a Latham executive with whom you were colluding.
Chúng tôi cũng đã bắt giám đốc điều hành Latham người đã cấu kết với bà.

thông đồng

verb

Now, I can't prove it, but I am absolutely sure they're colluding.
Tôi chưa thể chứng minh, nhưng tôi chắc rằng họ đang thông đồng với nhau.

Xem thêm ví dụ

Dinh, Thuc, Long, and Trung were accused of colluding with Vietnamese activists abroad to organize the Democratic Party of Vietnam, which like all opposition political groups is banned in Vietnam.
Các ông Định, Thức, Long và Trung bị kết tội liên kết với các nhà hoạt động người Việt ở nước ngoài với mục đích thành lập Đảng Dân chủ Việt Nam, một tổ chức bị cấm, cũng như tất cả các nhóm chính trị đối lập khác ở nước này.
Now, I can't prove it, but I am absolutely sure they're colluding.
Tôi chưa thể chứng minh, nhưng tôi chắc rằng họ đang thông đồng với nhau.
I hate people colluding with Japanese pirates.
Ta ghét nhất kẻ câu kết với bọn Oa Khấu.
In articles in the Vietnamese state media, authorities accuse Dinh of providing “distorted information” about Vietnam’s government and its leaders to international press agencies and websites, “colluding” with domestic and foreign “reactionaries” to sabotage the government, and calling for multi-party reforms in published documents, articles posted on the internet, and interviews with foreign media.
Qua báo chí Nhà Nước, chính quyền Việt Nam tố cáo ông Định đã cung cấp « những thông tin sai trái » về chính quyền Việt Nam và về các cấp lãnh đạo cho các thông tãn xã và mạng Internet quốc tế, « toa rập » với các « phần tử phản động » trong nước và ngoài nước để chống phá chính quyền, kêu gọi cải cách đa đảng trong các tài liệu đã tán phát, các bài đã gửi lên mạng Internet và những cuộc phỏng vấn với truyền thông ngoại quốc.
In the months following July 1999, the rhetoric in the state-run press escalated to include charges that Falun Gong was colluding with foreign, "anti-China" forces.
Trong những tháng sau tháng 7 năm 1999, giọng điệu cáo buộc của báo chí nhà nước đã tăng lên bao gồm các cáo buộc Pháp Luân Công đã thông đồng với các lực lượng "chống Trung Quốc" của nước ngoài.
Colluding with Conrad?
Cấu kết với Conrad?
Maybe Shelton wanted to make sure, so he colluded with Chambers.
Có lẽ Shelton muốn chắc chắn, vì thế ông ta đã thông đồng với Chambers.
Corporatism, where government, business and labor collude to make major national decisions.
Chủ nghĩa nghiệp đoàn, nơi chính phủ, doanh nghiệp và thông đồng lao động để đưa ra quyết định lớn của quốc gia.
After his death, his first wife Roxana colluded with Perdiccas to kill Stateira.
Sau khi chết, người vợ đầu tiên của ông là Roxana thông đồng với Hộ quốc công Perdiccas để sát hại Stateira.
Suspicions that Mary colluded with conspirators in her husband's death or that she took no action to prevent his death were key factors in the downward spiral that led to her loss of the Scottish crown.
Sự nghi ngờ rằng Nữ hoàng đã cấu kết với kẻ chủ mưu trong cái chết của chồng hay bà đã không có hành động để ngăn chặn cái chết của ông là những nhân tố quan trọng dẫn đến việc Mary mất lòng dân và mất vương miện ở Scotland.
and colluded to overthrow her reign.
Nên đã cấu kết lại Âm mưu lật đổ bà
But it's perfect, the president colluding with the Russians.
Nhưng thật hoàn hảo, Tổng thống đang thông đồng với người Nga.
In December 2001, Elizabeth Filkin cleared Vaz of failing to register payments to his wife's law firm by the Hinduja brothers, but said that he had colluded with his wife to conceal the payments.
Vào tháng 12 năm 2001, Elizabeth Filkin đã xóa Vaz vì không đăng ký các khoản thanh toán cho công ty luật của vợ mình bởi anh em Hinduja, nhưng nói rằng anh ta đã thông đồng với vợ để che giấu các khoản thanh toán.
As the Duchess of Kent's lady-in-waiting, Lady Flora was party to Conroy's infamous Kensington System by which he colluded with the Duchess to keep Victoria isolated from her Hanoverian uncles.
Như các nữ công Tước của Kent là Nữ quan, Quý cô Flora là bên phải Ký nổi tiếng của Hệ thống Kensington mà ông đã thông đồng với nữ công Tước, để giữ cho Victoria bị cô lập từ Đức chú.
You want to collude with the Republicans?
Anh muốn thông đồng với phe Cộng hòa sao?
You colluded with them.
Anh thông đồng với cha.
Court records show that she hacked a database at the New York federal reserve, looking for proof that the fed colluded with the big banks.
Ghi nhận của tòa án cho thấy cô ta đã tấn công một cơ sở dữ liệu thuộc cục lưu trữ liên bang New York, nhằm tìm bằng chứng thành viên FBI thông đồng với các ngân hàng lớn.
Some purchasers, in order to take advantage of the potentially large profits, have even actively sought to collude with uninsured elderly and terminally ill patients, and created policies that would have not otherwise been purchased.
Một số người mua, để tận dụng lợi thế của các khả năng lớn lợi nhuận, thậm chí đã tích cực tìm kiếm để thông đồng với không có bảo hiểm người già và bệnh nan y, bệnh nhân và tạo ra chính sách mà có thể đã không được mua.
We also arrested a Latham executive with whom you were colluding.
Chúng tôi cũng đã bắt giám đốc điều hành Latham người đã cấu kết với bà.
* Prohibiting the use of cyberspace “to organize, carry out, collude, urge, buy off, dupe, entice, train, or coach people to oppose the State of the Socialist Republic of Vietnam,” or “to distort history, deny revolutionary achievements, [or] undermine national solidarity” (Article 8);
* Cấm sử dụng không gian mạng để “tổ chức, hoạt động, cấu kết, xúi giục, mua chuộc, lừa gạt, lôi kéo, đào tạo, huấn luyện người chống Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam” hay “xuyên tạc lịch sử, phủ nhận thành tựu cách mạng, phá hoại khối đại đoàn kết toàn dân tộc” (Điều 8);
Kōken charged the ruling emperor with colluding with Nakamaro and had him deposed.
Kōken đã buộc Hoàng đế tội thông đồng với Nakamaro và phế truất Ông.
According to The Times: “Police lied, colluded and deceived.”
Theo tờ The Times: “Cảnh sát nói dối, thông đồng và lường gạt”.
The response of Anthony Eden, who had succeeded Churchill as Prime Minister, was to collude with France to engineer an Israeli attack on Egypt that would give Britain and France an excuse to intervene militarily and retake the canal.
Vị Thủ tướng Anh đương thời là Anthony Eden đã đáp trả bằng cách thông đồng với Pháp để sắp đặt một cuộc tấn công của Israel vào Ai Cập, điều này sẽ tạo cho Anh và Pháp một cái cớ để can thiệp quân sự và tái chiếm kênh đào.
Netanyahu's office alleged that "the Obama administration not only failed to protect Israel against this gang-up at the UN, it colluded with it behind the scenes," adding: "Israel looks forward to working with President-elect Trump and with all our friends in Congress, Republicans and Democrats alike, to negate the harmful effects of this absurd resolution."
Văn phòng của Thủ tướng Israel Benjamin Netanyahu cho rằng "chính quyền Obama không chỉ thất bại trong việc bảo vệ Israel chống lại điều này băng đảng tại Liên Hợp Quốc, nó đã cấu kết với nó đằng sau hậu trường", nói thêm: "Israel trông đợi được làm việc với Tổng thống đắc cử Trump và với tất cả bạn bè của chúng tôi trong Quốc hội, đảng Cộng hòa và đảng Dân chủ như nhau, để phủ nhận những ảnh hưởng có hại của nghị quyết vô lý này. "
It also accused Malaysia of colluding with its enemies.
Triều Tiên cũng cáo buộc Malaysia đã thông đồng với kẻ thù của họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collude trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.