coltura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coltura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coltura trong Tiếng Ý.
Từ coltura trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự cày cấy, sự trồng trọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coltura
sự cày cấynoun |
sự trồng trọtnoun |
Xem thêm ví dụ
Gli agricoltori locali soffrono perchè le colture di grano non vengono su come dovrebbero Các nông dân địa phương đang đau khổ vì cây ngô đang phát triển một cách không bình thường |
Poi isoliamo le cellule cutanee e le moltiplichiamo, tramite una coltura cellulare. Sau đó chúng ta phân lập tế bào da và nhân bản chúng trong môi trường nuôi cấy tế bào. |
Induciamo cellule, ad esempio cellule cutanee, aggiungendo qualche gene in esse, eseguendo prima delle colture, e infine dei prelievi. Chúng ta chuyển hóa tế bào, giả dụ, tế bào da, bằng cách thêm vào một số gen, nuôi cấy chúng, và rồi chúng ta thu hoạch chúng. |
Ora, perchè suggerirei l'idea che produrre colture resistenti alla siccità ci condurrà alla sicurezza alimentare? Thế, tại sao tôi lại đề xuất trồng cây chịu hạn sẽ giúp đảm bảo nguồn lương thực? |
Un altro approccio diretto è l'isolamento del virus stesso e la sua crescita in coltura cellulare tramite plasma sanguigno; ciò può richiedere un tempo che varia da una a quattro settimane. Một phương pháp tiếp cận trực tiếp khác là sự cô lập của virus và sự phát triển của nó trong nuôi cấy tế bào sử dụng huyết tương; việc này có thể mất từ một đến bốn tuần. |
E queste monocolture coinvolgono anche colture che sono buone per le api, come i mandorli. Và ngay cả sự mở rộng hình thức độc canh cho những cây trồng tốt cho loài ong, như hạnh nhân. |
Sono 35 anni che il tema della biodiversità delle colture mi affascina cioè da quando mi sono imbattuto in un oscuro articolo accademico scritto da un certo Jack Harlan. Tôi bắt đầu say mê nghiên cứu sự đa dạng của cây trồng cách đây 35 năm kể từ khi tình cờ đọc 1 bài báo hàn lâm khá khó hiểu của 1 anh chàng tên Jack Harlan. |
L’inquinamento atmosferico che minaccia la salute e danneggia le colture non esisterà più. Nạn ô nhiễm đe dọa sức khỏe và làm hại mùa màng sẽ không còn nữa. |
Ed ecco che si scopre che la stessa identica tecnologia viene utilizzata anche per coltivare nuove linee di granturco, frumento, soia e altre colture altamente resistenti a siccità, inondazioni, animali nocivi e pesticidi. Vì vậy nó chứng tỏ rằng cùng công nghệ đó đang được sử dụng để nuôi các dòng mới của ngô, lúa mạch, đậu nành, và các vụ khác mà thích nghi cao với hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh và thuốc trừ sâu. |
I popoli della Corea meridionale adottarono un'agricoltura intensiva su campi aridi e risaie con una molteplicità di colture nel primo periodo Mumun (1500-850 a.C.). Người dân ở miền Nam Triều Tiên đã làm nông theo lối thâm canh trên các cánh đồng khô và ruộng nước với nhiều vụ mùa vào đầu thời kỳ Mumun (1500-850 TCN). |
Le colture sono la nostra priorità. Ưu tiên cho cây trồng. |
Dobbiamo sviluppare nuovi ceppi di alto rendimento, le colture resistenti alle malattie del grano. Chúng ta phải phát triển các loại hoa mầu có sản lượng cao, đề kháng được bệnh tật. |
L'aeroponica gode di vantaggi e svantaggi rispetto alle colture tradizionali. Các cây rụng lá có những thuận lợi và bất lợi so với các cây trường xuân. |
Ma gli insetti non sono stupidi ed evitano le spore quando si avvicinano, così ho trasformato le colture in una forma non sporulante. Nhưng chúng cũng chẳng phải tay vừa, và chúng sẽ tránh xa những bào tử này khi chúng đến gần. vì thế tôi đã biến mẻ cấy thành dạng không bào tử. |
Rimuovono lo sterco, impollinano le nostre colture. Chúng dọn phân, thụ phấn cho cây trồng. |
Un esperimento in corso ancora oggi non riguarda le colture, ma l’erba. Một thí nghiệm vẫn còn tiến hành đến ngày nay không liên quan đến cây trồng, chỉ liên quan đến cỏ. |
Oltre un terzo delle colture a livello mondiale dipende dall'impollinazione delle api. Hơn một phần ba sản lượng trồng trọt thế giói phụ thuộc vào sự thụ phấn của loài ong. |
E ci vorrebbero colture organiche o convenzionali o una combinazione di entrambe per riuscirci. Sẽ là chất hữu cơ hay truyền thống hoặc là sự kết hợp giữa cả hai. |
Le colture sottovalutate o sottoutilizzate sono quelli che potrebbero essere, e in molti casi lo sono state in passato, usate in scala maggiore come fonte alimentare o per altri usi. Các loài cây trồng chưa sử dụng và khai thác đúng tiềm năng đó là những loài có thể và trong nhiều trường hợp, về phương diện lịch sử, chúng đã từng được sử dụng làm lương thực trên một quy mô lớn. |
(2) L’uso spropositato di pesticidi sta riducendo notevolmente le popolazioni di insetti che svolgono un ruolo importante sul piano ecologico, per esempio provvedendo all’impollinazione delle colture. (2) Việc lạm dụng thuốc trừ sâu đã giết hại rất nhiều côn trùng có vai trò thiết yếu cho hệ sinh thái, kể cả sự thụ phấn của cây lương thực. |
Nello stesso tempo, trovammo dei modi per rendere le nostre operazioni più efficienti attraverso l'aggiunta di energia solare, la raccolta dell'acqua piovana, colture organiche, riciclaggio. Cùng lúc đó, chúng tôi tìm ra cách vận hành hiệu quả hơn thông qua việc dùng thêm năng lượng mặt trời, sử dụng nước mưa, vườn hữu cơ và tái chế. |
Non era possibile prelevare un numero sufficiente di cellule per la coltura. Chúng ta không thể nuôi cấy đủ số lượng tế bào ở ngoài cơ thể. |
Se dovessimo assumere questo come modello, il diagramma di quello specifico orto, e in qualche modo trasferirlo nella nostra politica agricola federale, otterremmo questo: miliardi di miliardi di dollari spesi per supportare appena una manciata di colture comuni con appena quel minuscolo pezzettino in cima per frutta e verdure. Nếu lấy ví dụ, biểu đồ của khu vườn kia biến ra chính sách nông nghiệp liên bang ta có thứ này hàng tỉ tỉ đô cần để hỗ trợ 1 vụ mùa thương phẩm nhỏ lẻ chỉ với 1 tí nhỏ dành cho rau quả. |
Ora, la vastità delle monocolture a mandorlo fa sì che la maggior parte delle api della nostra nazione, oltre 1,5 milioni di alveari di api, venga trasportata in tutta la nazione per impollinare questa singola coltura. Bây giờ, quy mô của việc trồng độc canh cây hạnh nhân đòi hỏi phần lớn những con ong của đất nước chúng ta, hơn 1,5 triệu tổ ong, được vận chuyển trên toàn quốc để thụ phấn cho cây trồng này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coltura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới coltura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.