coltivare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coltivare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coltivare trong Tiếng Ý.
Từ coltivare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cày cấy, trau dồi, trồng, trồng trọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coltivare
cày cấyverb Procurarsi da vivere coltivando la terra fuori dal giardino di Eden sarebbe stato molto faticoso. Ở ngoài vườn, họ phải cày cấy cực nhọc, đổ mồ hôi mới có mà ăn. |
trau dồiverb Come possiamo coltivare nel nostro cuore un atteggiamento di gratitudine? Làm thế nào chúng ta có thể trau dồi bên trong lòng mình một thái độ biết ơn? |
trồngverb E questi sono stati coltivati dai semi. Stiamo imparando tutto. Và những bức tường này đều được trồng từ những hạt giống. Chúng tôi đang học tất cả. |
trồng trọtverb La maggior parte della terra che possiamo coltivare è già coltivata. Hầu hết đất đai mà chúng ta có thể trồng trọt đều đã được sử dụng. |
Xem thêm ví dụ
▪ Quali sono le qualità che devi in particolare coltivare per essere un buon coniuge? ▪ Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt? |
Primo, dovevano coltivare la terra, averne cura e, col tempo, popolarla di loro discendenti. Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở. |
Ora la famiglia Conte cerca di coltivare abitudini che, sul piano dell’igiene mentale, siano di beneficio a tutti ma specialmente a Sandro. Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ. |
Molti scienziati oggi possono coltivare diversi tipi di cellule -- e poi ci sono le staminali. Nhiều nhà khoa học thời nay có thể nuôi cấy nhiều loại tế bào -- cộng thêm chúng ta có tế bào gốc. |
6 Com’è essenziale che i genitori aiutino i figli a coltivare l’amore per la Parola di Dio! 6 Về phía các bậc cha mẹ, giúp con cái ham thích Lời Đức Chúa Trời thật vô cùng quan trọng! |
Perché ci vuole uno sforzo per coltivare il desiderio di cibo spirituale? Tại sao cần phải nỗ lực để vun trồng sự khao khát thức ăn thiêng liêng? |
La possono coltivare. Vì vậy chúng tôi có thể gieo trồng. |
Ciò vuol dire coltivare interesse per “l’ampiezza e la lunghezza e l’altezza e la profondità” della verità, progredendo così verso la maturità. — Efesini 3:18. Điều này có nghĩa là chúng ta phải phát triển sự chú ý về “bề rộng, bề dài, bề cao” của lẽ thật, như vậy mới tiến đến sự thành thục (Ê-phê-sô 3:18). |
Incoraggiare tutti a usare le informazioni per aiutare chi studia la Bibbia a coltivare apprezzamento per l’organizzazione di Geova. Khuyến khích mọi người dùng sách này để giúp học viên Kinh Thánh vun trồng lòng quý trọng tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
1, 2. (a) Qual è una qualità che gli adoratori di Geova sono esortati a coltivare? 1, 2. (a) Người thờ phượng Đức Giê-hô-va được khuyến khích vun trồng đức tính nào? |
Affinché la nostra ubbidienza sia completa dobbiamo però lottare contro la nostra carne imperfetta e stare alla larga dal male, e allo stesso tempo coltivare amore per ciò che è bene. — Romani 12:9. Tuy nhiên, để hoàn toàn vâng phục, chúng ta phải cố gắng vượt qua những yếu đuối của xác thịt tội lỗi và tránh điều xấu, đồng thời vun trồng lòng yêu mến điều lành.—Rô-ma 12:9. |
7 Prendete precise disposizioni per coltivare tutto l’interesse trovato. 7 Hãy sắp đặt rõ ràng để trở lại thăm tất cả những người chú ý. |
12 Il desiderio di essere generati come figli spirituali non si può coltivare. 12 Việc được sanh ra làm con thiêng liêng không phải do sự cố ham muốn mà được. |
(1 Corinti 16:9) Ma come vedremo nel prossimo articolo, per coltivare l’interesse in questi territori ci vuole anche dell’altro. (1 Cô-rinh-tô 16:9) Thế nhưng cũng cần những yếu tố khác nữa để rao giảng trong những khu vực đó, như bài tiếp theo sẽ cho thấy. |
LA GELOSIA è un sentimento che i cristiani dovrebbero coltivare? GHEN—có phải là một đức tính mà tín đồ Đấng Christ nên vun trồng không? |
Come coltivare l’interesse Làm sao vun trồng sự chú ý |
Com’è importante dunque coltivare l’amore per i rammemoratori di Geova, come fece il salmista! Vậy thì phát triển lòng yêu mến lời nhắc nhở của Đức Giê-hô-va, y như người viết Thi-thiên đã làm, quả là quan trọng biết bao! |
Ci vuole iniziativa anche per coltivare l’interesse mostrato. Cũng cần chủ động tìm cách gặp lại người tỏ ra chú ý. |
La Torre di Guardia del novembre 1895 diceva che l’obiettivo di quelle adunanze era coltivare “fratellanza, amore e comunione cristiani” e dare ai presenti l’opportunità di incoraggiarsi a vicenda. (Leggi Ebrei 10:24, 25.) Tháng 11 năm 1895, Tháp Canh cho biết mục đích của các buổi nhóm họp ấy là giúp “tín đồ đạo Đấng Ki-tô tạo dựng tình huynh đệ và tình yêu thương với nhau”, đồng thời tạo cơ hội cho những người tham dự khuyến khích nhau.—Đọc Hê-bơ-rơ 10:24, 25. |
(Salmo 119:105; Giobbe 29:3, 4) Per trarre durevole beneficio dalla parola profetica, dobbiamo coltivare profondo amore per la Bibbia, facendo scendere tutto il suo messaggio nel nostro cuore. Muốn đạt lợi-ích lâu dài do lời tiên-tri, chúng ta phải trau giồi một tình yêu thương sâu đậm đối với Kinh-thánh, ghi vào lòng toàn-thể thông-điệp của Kinh-thánh. |
È importante coltivare la saggezza e comprenderla nella vostra giovinezza. Thật là quan trọng để trau dồi sự thông sáng và kiến thức trong tuổi thanh xuân của các em. |
(1 Corinti 4:7) Riflettere su versetti biblici come questi può aiutarci a coltivare e manifestare umiltà. (1 Cô-rinh-tô 4:7) Suy ngẫm về những câu Kinh Thánh như thế có thể giúp chúng ta vun trồng và biểu lộ tính khiêm nhường. |
2 È importante percorrere accuratamente il territorio e coltivare tutto l’interesse che troviamo. 2 Điều quan trọng là rao giảng khắp khu vực và trở lại viếng thăm tất cả những người chú ý mà chúng ta gặp. |
(Luglio) Perché la preparazione è essenziale per coltivare l’entusiasmo nel ministero di campo? (Tháng 7) Tại sao cần phải chuẩn bị để vun trồng sự phấn khởi trong thánh chức rao giảng? |
5 L’apostolo Paolo disse qualcosa che può aiutarci a coltivare un atteggiamento positivo. 5 Sứ đồ Phao-lô nói đến một số điều có thể giúp chúng ta vun trồng quan điểm tích cực. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coltivare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới coltivare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.