coltello trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coltello trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coltello trong Tiếng Ý.
Từ coltello trong Tiếng Ý có các nghĩa là dao, Dao, con dao, 刀. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coltello
daonoun (Un utensile costituito da un pezzo affilato di materiale duro come l'acciaio o un altro metallo, ceramica, vetro o pietra, di solito collegato ad un manico, che è fatto in modo tale da consentire il taglio di materiali morbidi, in particolare carne o altri cibi.) Come ha fatto Frankie a farsi ammazzare con un coltello? Thế quái nào mà Frankie lại chết vì dao đâm chứ? |
Daoproper (utensile di uso manuale utilizzato per il taglio) I coltelli sono nel cassetto, se vuoi abortire in casa. Dao ở trong ngăn kéo nếu chị muốn phá thai tại nhà. |
con daonoun E'come un incrocio tra un coltello e una forchetta. Nó như sự kết hợp của con dao vào cái dĩa. |
刀noun |
Xem thêm ví dụ
Ip arriva al cantiere di Ma circondato dagli uomini di quest'ultimo, il quale tiene in ostaggio Ip Ching minacciandolo con un coltello, e minaccia di vendere i bambini come schiavi, se il preside si ostina ancora a non voler vendere la scuola. Ip đến một mình tại nhà máy đóng tàu của Ma, nơi Ma giữ Ip Ching tại điểm dao và đe dọa bán trẻ em làm nô lệ nếu hiệu trưởng từ chối đầu hàng. |
Ma impugnando il coltello, Felton, ebbi un’idea terribile. Nhưng cầm con dao, Felten ạ, một ý nghĩ khủng khiếp chợt đến với em. |
" Lui mi ammazzano - lui ha un coltello o qualcosa del genere. " Ông ấy sẽ giết tôi, ông có một con dao hay một cái gì đó. |
INFERMIERA Ebbene, signore, la mia padrona è la più dolce signora. -- Signore, Signore! quando ́TWAS una piccola cosa chiacchierone, - O, c'è un nobile della città, uno di Parigi, che vorrebbe porre coltello a bordo, ma lei, una buona anima, ha avuto come lief vedere un rospo, un rospo molto, come lo vedi. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
Le figlie di Capelli Grigi erano sotto il coltello di Magua. Magua bắt cóc con gã Tóc Xám. |
Niente coltelli, niente pistole, ne'sassi. Không dao, không súng, ko gạch đá. |
Aveva un amico che non doveva giocare con i coltelli. Hắn có một thằng bạn lẽ ra không nên chơi dao. |
Olly... mi ha trafitto il cuore con un coltello. Olly... Nó đâm mũi dao vào tim tôi. |
Perche'avevi il coltello, allora? Vậy sao anh cầm theo con dao? |
Era stupito che e pensato a come più di un mese fa aveva tagliato la dito leggermente con un coltello e di come questa ferita era abbastanza male anche il giorno prima ieri. Ông đã ngạc nhiên và nghĩ rằng khoảng cách hơn một tháng trước, ông đã cắt giảm của mình ngón tay nhẹ với một con dao và vết thương này đã làm tổn thương đủ ngay cả những ngày trước khi ngày hôm qua. |
Saltai giù e mi voltai nel momento in cui lui estrasse il coltello. Tôi nhảy lên và quay lại rút dao ra. |
Fuori i coltelli. Lấy dao ra. |
Metti giù quel coltello, Filip. Hử? Bỏ dao xuống, Filip. |
Ben causò alcuni conflitti per difendere il suo... impressionante metodo di attacco con i coltelli. Ben đã họat động khá nhiều để chứng minh cho phương pháp gây tranh cãi của mình... " sốc và kinh hoàng " phương pháp tấn công dao. |
Devi fare attenzione con questo coltello. Cậu phải cẩn thận với con dao này. |
Questa contiene le istruzioni per assumere un paesano che attaccasse Bash con un coltello avvelenato. Lá thư này cho biết rằng Người ra chỉ thị sai khiến một người dân đi ám hại Bash bằng con dao có tẩm thuốc độc. |
E dopo la conta dei coltelli, me ne intaschero'uno. E tornero'qui per tagliarti la gola lentamente. Khi nào đếm dao xong, tao sẽ vớ lấy một cái, tao sẽ quay lại và cứa cổ mày thật gọn. |
Lui si stufo'delle sue lamentele e mando'il nostro amico qui, il porta-coltelli, a chiuderle la bocca. Ông mệt mỏi với những càm ràm của cô ta và gửi cái này tới, con dao, để cô ấy câm mồm lại. |
Puoi metter giu'quel coltello? Cậu bỏ con dao xuống đi, được không? |
Ad una estremità un tar ruminare era ancora ulteriormente adornano con il suo coltello a serramanico, chinandosi e diligente lavoro via presso lo spazio tra le gambe. Ở một đầu tar ruminating hơn nữa adorning nó với con dao cắm của mình, khom lưng trên và siêng năng làm việc tại các không gian giữa hai chân của mình. |
Sai, che vanno fuori e si prendono il cibo da asporto in scatola col pure'e il polpettone, e provano a capire come usare quei piccoli coltelli e le forchette? Cũng đi ra ngoài và mua vài hộp... khoai tây nghiền và lát thịt... rồi cố tìm cách dùng dao và nĩa để ăn ấy? |
Lo lasciammo andare... perche'era importante fargli credere di avere il coltello dalla parte del manico. Chúng tôi để hắn đi, vì điều quan trọng là phải khiến hắn tin hắn đang trên cơ chúng tôi. |
Si può tagliare con un coltello, tanto è denso. Các bạn có thể lấy dao thái lát nó thành từng miếng mỏng, vì nó rất dày. |
Vuoi solo rigirargli il coltello nella piaga, e farlo trasferire di nuovo. làm anh ta bị thuyên chuyển lần nữa. |
" Non coltelli mente ", ha detto il suo visitatore, e una cotoletta appesa a mezz'aria, con un suono di rosicchiare. " Không bao giờ dao tâm, " cho biết khách truy cập của mình, và một cốt lết treo trong không trung, với một âm thanh của gặm nhấm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coltello trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới coltello
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.