combien trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ combien trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ combien trong Tiếng pháp.
Từ combien trong Tiếng pháp có các nghĩa là mấy, bao nhiêu, bao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ combien
mấyadverb Combien de raquettes avez-vous ? Mày có mấy cây vợt? |
bao nhiêuadverb De combien d'heures de sommeil as-tu besoin ? Bạn cần bao nhiêu tiếng đồng hồ để ngủ vậy? |
baonoun De combien d'heures de sommeil as-tu besoin ? Bạn cần bao nhiêu tiếng đồng hồ để ngủ vậy? |
Xem thêm ví dụ
Combien de personnes ont accès à ce truc? Bao nhiêu người có quyền dùng nó? |
Demandez aux élèves combien d’entre eux ont dû être « appelés » plus d’une fois avant de se lever. Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy. |
Combien cela prendra- t- il pour acheter un appartement ou une voiture, pour me marier, ou pour envoyer mon enfant à l'école? Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học? |
Combien de temps lui reste-t-il? Cô ta còn thời gian bao lâu nữa? |
Mes frères et sœurs bien-aimés, combien je suis reconnaissant d’être avec vous ce matin ! Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn biết bao được có mặt với các anh chị em buổi sáng hôm nay. |
Je n'ai pas eu l'occasion de vous dire combien la mort de votre frère m'a affligée. Ta vẫn chưa có cơ hội để nói với cháu rằng ta rất lấy làm tiếc thương khi hay tin anh của cháu. |
Combien de temps nous faut- il généralement pour nous pardonner mutuellement ? Mất bao lâu vợ chồng mình mới tha thứ cho nhau? |
Il en allait sûrement ainsi du psalmiste qui a dit à Dieu : “ Combien j’aime ta loi, oui ! Hẳn đây là trường hợp của người viết Thi-thiên nói với Đức Chúa Trời: “Tôi yêu-mến luật-pháp Chúa biết bao! |
Donc combien font 4- 3? Nào thế 4 trừ 3 bằng mấy? |
Combien grande était la foi d’Abraham! Đức tin của Áp-ra-ham nơi Đức Chúa Trời thật lớn thay! |
Combien se fait le bar chaque mois? Vậy quán mình kiếm được bao nhiêu mỗi tháng? |
23 Combien nous nous réjouissons en pensant à l’assemblée “ La voie de Dieu mène à la vie ” maintenant proche ! 24 Chúng ta thật sung sướng biết bao khi Hội Nghị năm 1998 “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” sắp bắt đầu! |
Combien de victimes? Thương vong thế nào? |
Trois aspects au moins entrent en ligne de compte : Combien de temps ce temple existerait- il ? Qui y enseignerait ? Qui affluerait pour y adorer Jéhovah ? Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Combien d'amis proches est-ce que tu as ? Bạn có bao nhiêu bạn thân? |
Combien avons- nous dépensé en Afghanistan cette année? Chúng ta đã chi ra bao nhiêu cho trận chiến Afghanistan năm nay? |
Si donc Dieu habille ainsi la végétation dans les champs, qui existe aujourd’hui et demain est jetée au four, à combien plus forte raison vous habillera- t- il, gens de peu de foi ! Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’ |
Nous avons prié constamment afin que le Seigneur intervienne dans la vie de Matthew et nous avons saisi toutes les occasions de lui exprimer en parole et en action combien nous l’aimions. Chúng tôi đã cầu nguyện liên tục rằng Chúa sẽ can thiệp vào cuộc sống của Matthew, và chúng tôi nắm lấy mọi cơ hội để bày tỏ bằng lời nói và hành động là chúng tôi yêu thương nó biết bao. |
" Savez- vous combien de temps j'ai été marié? " at- il dit. " Bạn có biết bao lâu tôi đã kết hôn? ", ông nói. |
Et s'ils y parviennent, Roy aura tué combien de gens? Và nếu có tìm ra được, sẽ có bao nhiêu người ta để Roy giết trong lúc đấy? |
Je veux savoir : combien parmi les hommes ici présents ont déjà touché une serviette hygiénique ? Tôi phải biết: bao nhiêu người trong số những quý ông ở đây đã từng đụng tay vào một miếng băng vệ sinh? |
Tu peux aussi garder une image du temple chez toi pour te rappeler combien il est important. Các em cũng có thể giữ một tấm hình đền thờ trong nhà của mình để nhắc nhở các em về tầm quan trọng của đền thờ. |
Vous savez combien d'entre eux contestaient l'idée que nous sommes responsables du réchauffement et que c'est sérieux? Và bạn biết có bao nhiêu người không đồng ý với sự nhất trí khoa học rằng chúng ta gây nên nóng lên toàn cầu và đó là vấn đề nghiêm trọng? |
Depuis combien de temps l'animal vit ici? Con vật đó đã ở đây bao lâu rồi? |
Tu en as pour combien de temps? Anh sẽ bị tù bao lâu? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ combien trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới combien
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.