combat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ combat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ combat trong Tiếng pháp.

Từ combat trong Tiếng pháp có các nghĩa là trận, trận đánh, chiến trận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ combat

trận

noun

Je l'ai vu gagner le combat qui lui a rendu sa liberté.
Tôi đã xem ông ấy trong trận đấu giành tự do.

trận đánh

noun

Je n'ai jamais terminé un combat autrement que debout.
Sơ à, tôi chưa bao giờ kết thúc một trận đánh mà không đứng thẳng.

chiến trận

noun

Au combat, on expédie des flèches de tous les côtés.
Ngoài chiến trận, tên bay theo mọi hướng.

Xem thêm ví dụ

Après d'intenses combats sur les lignes fortifiées, les Grecs firent une percée le 17 et entrèrent dans Korytsa le 22 novembre.
Sau những giao tranh ác liệt trên tuyến biên giới, người Hy Lạp đã đột phá thành công trong ngày 17, và tiến vào Korçë ngày 22.
Un combat au bâton ce n'est pas l'art du sabre!
Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu.
La guerre prit fin lors de la bataille de Hakodate, après un mois de combats.
Sự thách thức này chấm dứt trong trận Hakodate, sau một tháng chiến đấu.
Pendant que les combats se déroulaient à l'Ouest, deux divisions du IIe Corps d'Ewell, qui rejoignaient Cashtown conformément à l'ordre de Lee de concentrer l'armée confédérée dans cette zone, rejoignent le champ de bataille depuis Carlisle et Harrisburg (au nord), tandis que le XIe corps du général nordiste Oliver O. Howard arrive par les routes de Baltimore Pike et Taneytown Road au sud de Gettysburg.
Khi hai bên giao tranh tại hướng Tây, hai Sư đoàn của Quân đoàn thứ hai dưới quyền Ewell, đã Tây tiến về phía Cashtown theo đúng như quân lệnh của Lee mà theo đó quân đội miền Nam phải tập kết tại đó, rồi lại chuyển về hướng Nam trên các đoạn đường Carlisle và Harrisburg mà tiến về Gettysburg, trong khi Quân đoàn XI (do Thiếu tướng Oliver O. Howard chỉ huy) kéo ồ ạt về hướng Bắc trên dải Baltimore và đoạn đường Taneytown.
Je dois faire ces combats.
Tớ cần tiếp tục đấu võ nghiệp dư.
Il est temps pour toi d'admettre que ce n'est pas ton combat.
Đã đến lúc cậu thừa nhận đây không phải cuộc chiến của cậu.
Dans notre famille, tous ont dû livrer un dur combat pour la foi.
Mọi người trong gia đình chúng tôi đều đã phải phấn đấu nhiều để giữ đức tin.
Tertullien parlera par la suite de “ceux qui, lors d’un combat de gladiateurs, ont sucé avec une soif avide, pour guérir la maladie comitiale [l’épilepsie], le sang tout chaud, coulant de la gorge des criminels”.
Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”.
Aujourd'hui, il y a un nouveau front dans le combat pour les Droits de l'Homme.
OY: Ngày nay, có một mặt trận mới trong cuộc đấu tranh cho quyền con người.
C'est un combat jusqu'à la mort.
Đây là một trận chiến sinh tử.
La fête est parfois un fardeau plus lourd que le combat.
Ăn mừng đôi lúc còn khó khăn hơn cả chinh chiến.
Au cours des combats au-dessus des îles Salomon, en août 1942, les as de l'air de la Marine impériale japonaise, les sergents Kawai et Maruyama abattirent quatre chasseurs Grumman F4F Wildcat américains.
Trong các trận chiến tại quần đảo Solomon, các phi công Ách Hải Quân là các thượng sĩ Kawai và Maruyama đã bắn rơi bốn chiếc máy bay tiêm kích Grumman F4F Wildcat của Mỹ.
Sur chaque côté, ils ont été engagés dans un combat mortel, mais sans aucun bruit que je pouvais entendre, et les soldats humains n'ont jamais combattu si résolument.
Mọi phía, họ đã tham gia trong chiến đấu chết người, nhưng mà không có bất kỳ tiếng ồn mà tôi có thể nghe, và binh lính của con người không bao giờ chiến đấu để kiên quyết.
J'attire l'attention du commandement sur le changement d'attitude au combat du soldat Vassili Zaitsev.
Tôi kêu gọi sự quan tâm của Bộ Tổng tư lệnh đến những thay đổi trong thái độ chiến đấu... của Vassili Zaitsev.
Pourquoi tu viens à l'anniversaire de ta femme en tenue de combat?
anh không bỏ bộ đồ đó ra được sao?
Qui les a menés au combat?
Ngươi lại dẫn anh em ra trận!
16 En Jacques 4:1-3, nous lisons : “ D’où viennent les guerres et d’où viennent les combats parmi vous ?
16 Chúng ta đọc nơi Gia-cơ 4:1-3: “Những điều chiến-đấu tranh-cạnh trong anh em bởi đâu mà đến?
Et je peux en effet sentir chez ce sportif la passion du combat et un vif attachement à une technique qu’il a affinée, perfectionnée.
Tôi có thể thấy trong lòng người võ sinh này một niềm đam mê chiến đấu, một lòng vì những kỹ năng mà anh đã rèn luyện và hoàn thiện.
Mais j'arrêterai peut-être après un dernier combat.
Nhưng có lẽ chỉ thêm một trận thôi, thế thôi.
Je ne me cacherai pas derrière un mur quand d'autres livrent nos combats à notre place!
Cháu sẽ không lẩn trốn đằng sau bức tường đá khi những người khác chiến đấu thay chúng ta!
Unplagu'd avec cors aura un combat avec vous. -- Ah ha, mes maîtresses! qui de vous tous
Unplagu'd với ngô sẽ có một cơn với bạn. -- Ah ha, tình nhân của tôi! của tất cả các bạn
Pour les observateurs des deux camps, l’issue du combat ne doit faire aucun doute.
Nhưng người mạnh sức không luôn luôn thắng trận.
Aussi déconcertant que tout cela puisse être, ces afflictions font partie des réalités de la condition mortelle et il n’y a pas plus de honte à les reconnaître qu’à reconnaître un combat contre l’hypertension artérielle ou l’apparition soudaine d’une tumeur maligne.
Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ.
Certes, mais on parle là de faire cesser tous les combats.
Đúng thể nhưng thỏa thuận này sẽ kết thúc hoàn toàn chiến tranh
Vous suggérez de l'envoyer... en zone de combat?
Vậy những gì anh đang nói là ném cô ấy vào giữa trận chiến à?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ combat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.