combinaison trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ combinaison trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ combinaison trong Tiếng pháp.

Từ combinaison trong Tiếng pháp có các nghĩa là tổ hợp, sự tổ hợp, bộ áo liền quần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ combinaison

tổ hợp

noun

Une combinaison de chiffres riches de sens évoquant des instants vécus avec Maurice.
Một tổ hợp số có nghĩa dựa trên những gì cháu đã trải qua với Maurice.

sự tổ hợp

noun

bộ áo liền quần

noun

Xem thêm ví dụ

On a créé des combinaisons leur permettant de maîtriser ces aptitudes.
Chúng tôi chế tạo bộ quần áo cho phép họ kìm hãm và kiểm soát khả năng của mình.
Puis on a regardé les diagrammes, et les diagrammes ont montré cette vague typique de vague après vague, parce que toutes les épidémies sont des combinaisons de nombreuses épidémies.
chúng ta nhìn vào những tấm bản đồ và chúng thể hiện dòng lượn sóng điển hình này dòng sóng này đè lên dòng sóng kia bởi vì tất cả những đại dịch này là tập hợp của nhiều lọai dịch bệnh
Le fait est, rappelez-vous, il y a encore des gens au sein de ce système optimisé par algorithme qui sont de plus en plus forcés à mettre en scène ces combinaisons de mots de plus en plus bizarres, tels des artistes d'improvisation désespérés répondant aux cris d'un million d'enfants en même temps.
Những vấn đề là, bạn cần phải nhớ, vẫn còn có con người trong hệ thống tối ưu bằng thuật toán này, những người bị buộc phải ngày càng tăng cường mức độ kết hợp những từ khóa kỳ dị này, như một nghệ sĩ ứng biến tuyệt vọng đáp lại tiếng la hét của hàng triệu trẻ sơ sinh.
Si vous avez épinglé certains de vos titres et descriptions, désactivez cette fonctionnalité pour permettre au système d'assembler davantage de combinaisons d'annonces et d'augmenter potentiellement leurs performances.
Nếu bạn đã ghim một số dòng tiêu đề và dòng mô tả, hãy thử xóa ghim để cho phép hệ thống tập hợp nhiều kiểu kết hợp quảng cáo hơn và có thể tăng hiệu quả hoạt động cho quảng cáo của bạn.
Exemple : vous pouvez combiner 10 balises similaires, chacune configurée avec un déclencheur qui indique à chaque balise de se déclencher sur 10 pages distinctes, dans une seule combinaison balise/déclencheur utilisant une variable de type "Tableau de conversion" pour définir la valeur des champs correspondants.
Ví dụ: Nếu có 10 thẻ tương tự nhau, mỗi thẻ được định cấu hình với một trình kích hoạt cho biết mỗi thẻ kích hoạt trên 10 trang riêng biệt, bạn có thể kết hợp 10 thẻ này thành một thẻ/trình kích hoạt kết hợp sử dụng biến Bảng tìm kiếm để đặt giá trị cho các trường có liên quan.
Je savais que tu dirais ça, mais c'est la dernière étape pour que la combinaison soit opérationnelle, et un peu de barbe est un petit prix à payer.
Phải rồi, tôi đã tưởng tượng là cô sẽ nói thế, nhưng đây là bước cuối cùng để bộ đồ đi vào hoạt động, và một chút tóc trên mặt là chút giá phải trả-
Bonne combinaison de Pacquiao.
Pacquiao tung một đòn liên hoàn.
Si les balises Google nous transmettent des données pouvant être considérées comme des informations personnelles, nous envoyons une notification de non-conformité à l'annonceur, et suspendons la liste de remarketing et les autres listes associées (listes de combinaisons personnalisées ou audiences similaires, par exemple) jusqu'à ce que le problème soit résolu.
Nếu thẻ Google chuyển bất kỳ dữ liệu nào có thể được coi là thông tin nhận dạng cá nhân (PII) đến Google, chúng tôi sẽ gửi thông báo vi phạm cho nhà quảng cáo và vô hiệu hóa danh sách tiếp thị lại cũng như các danh sách khác có liên quan, chẳng hạn như danh sách kết hợp tùy chỉnh hoặc đối tượng tương tự, cho đến khi nhà quảng cáo khắc phục vấn đề.
En lisant cet avertissement, marque ce que nous pouvons faire pour nous élever contre les combinaisons secrètes.
Khi các em đọc lời cảnh báo của ông, hãy đánh dấu điều chúng ta có thể làm để chống lại các tập đoàn bí mật.
Ce message d'erreur s'affiche lorsque la combinaison du nom d'utilisateur et du mot de passe est incorrecte.
Lỗi này hiển thị nếu tổ hợp tên người dùng và mật khẩu không chính xác.
En savoir plus sur la combinaison des attributs link [lien], mobile_link [lien_mobile] et ads_redirect [ads_redirection]
Tìm hiểu về cách link [liên_kết], mobile_link [liên_kết_dành_cho_thiết_bị_di_động] và ads_redirect [chuyển_hướng_adwords] phối hợp với nhau.
Toutes les régions d'Europe ont une tradition musicale ou semi-musicale de drame au Moyen Âge, avec une combinaison d'acteurs, de récits, de chants et d'accompagnements musicaux.
Ở mỗi vùng miền của châu Âu lại có một hình thức nhạc kịch hoặc bán nhạc kịch truyền thống riêng ra đời trong thời Trung cổ, trong đó có sự kết hợp giữa diễn xuất, lời thoại, hát và các nhạc cụ chơi kèm theo một hình thức nào đó.
C'est cette combinaison de métal liquide, de sel fondu et la température élevée qui nous permet d'envoyer du courant élevée à travers cette chose.
Đó là sự kết hợp của kim loại lỏng muối nóng chảy và nhiệt độ cao cho phép chúng ta đưa dòng điện cao thế qua vật này.
Une application a demandé à modifier ces réglages, à moins que vous n' ayez utilisé une combinaison de différents gestes au clavier
Một ứng dụng nào đó đã yêu cầu thay đổi thiết lập này, hoặc bạn vừa dùng một tổ hợp vài hành động của bàn phím
Un duo de trous du cul ont tenté de braquer nos combinaisons.
Một cặp ất ơ đã cố đánh cướp bộ đồ của chúng tôi.
Dans le film qui va suivre, vous allez voir que je me débrouille bien mieux en combinaison qu'en anglais.
Và bây giờ, tôi sẽ cho các bạn xem đoạn phim cho thấy là tôi bay giỏi hơn nhiều so với vốn tiếng Anh của mình.
A moins que nous prévoyons de rester terrés sous terre pour la durée de notre présence sur une nouvelle planète, nous devrions trouver de meilleures façons de nous protéger sans devoir porter une combinaison armée qui pèse environ le poids de votre propre corps, ou d'avoir besoin de se cacher derrière un mur de plomb.
Trừ khi chúng ta dự định cư trú dưới lòng đất trong suốt thời gian chúng ta ở trên hành tinh mới, chúng ta phải tìm cách tốt hơn để bảo vệ bản thân mà không cần nhờ vào một bộ áo giáp nặng bằng chính trọng lượng cơ thể chúng ta,
Le graphique de détails du problème indique le nombre d'URL associées à cette combinaison "vitesse/problème" sur une journée donnée, ainsi que le nombre total d'URL concernées par l'état de vitesse et le problème sélectionnés.
Trong biểu đồ chi tiết vấn đề, bạn sẽ thấy số lượng URL có vấn đề + trạng thái tốc độ đó vào một ngày nhất định, cũng như tổng số URL hiện đang chịu ảnh hưởng của vấn đề + trạng thái tốc độ đã chọn.
Moi, je suis en faveur de la combinaison Il faut combiner tous les systèmes à une seule condition: si vous avez un métro et des systèmes de transports en surface avec ce genre de système -- ne soyez jamais en concurrence sur le même espace.
Tôi muốn nói rằng chúng ta phải kết hợp tất cả các hệ thống, và với một điều kiện: đừng bao giờ -- nếu như các bạn có hệ thống điện ngầm, nếu như các bạn có hệ thống trên mặt đất nếu các bạn có bất kỳ hệ thống đi lại nào -- đừng bao giờ để chúng tranh nhau trên cùng không gian.
Thèmes : quelles combinaisons de thème/campagne/groupe d'annonces sont les plus efficaces.
Chủ đề: Những kết hợp Chủ đề-Chiến dịch-Nhóm quảng cáo nào của bạn hiệu quả nhất.
Analyser la fréquence d'une combinaison de dimensions donnée par rapport à la fréquence d'une dimension individuelle peut vous aider à mieux comprendre le comportement des utilisateurs.
Việc biết tần suất các kết hợp thứ nguyên-giá trị cụ thể xảy ra so với tần suất các giá trị thứ nguyên đơn lẻ xảy ra có thể cung cấp thông tin chi tiết có giá trị về hành vi của người dùng.
1 Le succès d’une grande assemblée dépend de la combinaison de quantité d’efforts.
1 Để một đại hội địa hạt được thành công, cần phải phối hợp nhiều nỗ lực.
Le 10 mars 2015, Disney Publishing Worldwide et Lucasfilm annoncent une combinaison de 20 titres en livre et formats e-book, intitulée Voyage vers Star Wars : Le Réveil de la Force (Journey to Star Wars: The Force Awakens) avec une sortie à partir de fin 2015, avant le film.
Nhà xuất bản Disney Publishing Worldwide và Lucasfilm công bố một loạt "ít nhất" 20 quyển sách và truyện tranh lấy tựa đề "Journey to Star Wars: The Force Awakens" được nhiều nhà xuất bản khác nhau tham gia ấn hành bắt đầu từ cuối năm 2015, trước khi Star Wars: Thần lực thức tỉnh được công chiếu.
(Psaume 139:16). Ainsi, à l’instant même de la conception, dès que sont formées les combinaisons génétiques, Dieu voit les caractéristiques fondamentales possédées par l’enfant et en garde le souvenir.
Như vậy, ngay khi các nhiễm thể kết hợp nhau lúc thụ thai thì Giê-hô-va Đức Chúa Trời có thể nhận thức và có một hồ sơ ghi lại những tính chất căn bản của một đứa trẻ.
Ils n'ont même pas changé la combinaison d'usine.
Chúng có vẻ ngại đổi mật mã nhà máy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ combinaison trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.