comestible trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comestible trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comestible trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ comestible trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thức ăn, thực phẩm, ăn được, đồ ăn, có thể ăn được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comestible

thức ăn

(comestible)

thực phẩm

(foodstuff)

ăn được

(edible)

đồ ăn

(comestible)

có thể ăn được

(comestible)

Xem thêm ví dụ

Actualmente, estoy juntando lo que libero o desprendo: pelo, piel y uñas; con esto alimento a estos hongos comestibles.
Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn.
Ve por comestibles para el desayuno.
Tôi muốn cô đi mua vài thứ tạp phẩm cho bữa sáng.
Con el Asistente de Google, puedes comprar artículos, como comestibles y productos para el hogar.
Bạn có thể mua các mặt hàng như đồ tạp hóa và đồ gia dụng thông qua Trợ lý Google.
La vio en una hoja de nuestras publicaciones con la que un tendero de Haifa le había envuelto algunos comestibles.
Tại một cửa hàng ở Haifa, chủ tiệm đã gói hàng cho Khalil bằng giấy xé ra từ một ấn phẩm của Nhân Chứng Giê-hô-va.
(Risas) BR: Pero no todas son fotos comestibles.
(Cười) BR: Nhưng nó không chỉ toàn là những bức ảnh ăn được.
Y después está el tercer plato, porque si uno camina por un paisaje comestible, y si aprende nuevas habilidades, y si uno empieza a interesarse en los cultivos de temporada, es posible que uno quiera gastar más dinero propio para ayudar a productores locales no solo de verduras sino de carne, quesos, cerveza y lo que sea.
Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương.
Esta era una pequeña tienda de comestibles, una tienda Food Lion que ahora es una biblioteca pública.
Đây là 1 cửa hàng thực phẩm, của hãng Food Lion bây giờ là 1 thư viện công cộng.
A la vez que rechazamos los comestibles de este mundo que no son nutritivos en sentido espiritual, tenemos que estudiar la Biblia y las publicaciones cristianas y reunirnos regularmente con el pueblo de Dios.
Từ bỏ mọi đồ ăn tinh thần vô dụng của thế gian này, chúng ta phải học hỏi Kinh-thánh và các sách báo của đạo đấng Christ và đều đặn nhóm họp với dân sự của Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 24:45-47; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
29 Un superintendente viajante visitó al dueño de una pequeña tienda de comestibles y le ofreció demostrarle cómo conducimos estudios bíblicos.
29 Một giám thị lưu động gặp ông chủ tiệm tạp phẩm nhỏ và xin được trình diễn cuộc học hỏi Kinh-thánh.
Llevan frutos comestibles como el mango que son especialmente valorados por su grasa y proteínas.
Chúng có các quả ăn được, tương tự như xoài, và được đánh giá cao vì quả hạch chứa nhiều chất béo và protein.
10 Cuando José era el administrador de comestibles en un Egipto afligido por el hambre, dio una buena acogida a sus hermanos.
10 Khi giữ chức vụ quản lý lương thực tại xứ Ai Cập bị nạn đói, Giô-sép tiếp đón các anh mình.
Para extraer aceite comestible, se parte el coco maduro y se seca al sol.
Để ép dầu ăn từ dừa, người ta bổ dừa già ra và đem phơi khô dưới nắng.
Incluso en esta etapa experimental. El huerto de nueces de Martin y su bosque comestible tiene un gran rendimiento para tan peque? o espacio.
Ngay cả ở giai đoạn thử nghiệm, vườn cây lấy hạt và vườn rừng của Martin cho ra nhiều nông sản trong một diện tích rất nhỏ.
Recién compró comestibles.
Anh ấy vừa đi mua đồ ăn.
Se desechan, aunque son perfectamente comestibles, por su forma o tamaño inapropiado.
Tất cả đều bị loại bỏ, mặc dù hoàn toàn ăn được, bởi vì chúng không đúng hình dáng hoặc kích cỡ.
Ahora bien, lo que he dicho no es para que salgan corriendo a la tienda de comestibles o supermercado ni nada por el estilo.
Giờ đây, điều mà tôi vừa nói không có nghĩa là chúng ta phải chạy ra chợ hoặc bất cứ điều gì giống như thế.
Más de 30 ciudades de Inglaterra ya tienen platos Comestibles Increíbles.
Hơn 30 thị trấn ở Anh đang áp dụng mô hình "Những chiếc đĩa ăn được" ở trên.
(Risas) Segundo, por favor creen... por favor, creen paisajes comestibles para que nuestros hijos empiecen a caminar y ver su comida en el día a día por nuestras calles en los parques, donde sea.
Hãy tạo ra những vườn rau để bọn trẻ có thể đi lại, và thưởng thức bữa ăn trên các đại lộ, trong công viên, hoặc bất cứ đâu.
6 Otro hermano y su esposa estaban predicando de casa en casa cuando vieron a una señora cargada con una gran bolsa de comestibles.
6 Một anh khác và vợ anh đang đi thăm người ta từ nhà này sang nhà kia thì họ gặp một người đàn bà đang xách một giỏ lớn đựng đồ ăn.
Y hete aquí que dimos a luz a la primera pared comestible de la ciudad de Nueva York.
Và nhìn đây, chúng tôi đã tạo ra bức tường ăn được đầu tiên ở New York
El gorrión era el ave comestible más barata del mercado.
Chim sẻ là loại chim rẻ nhất được bán làm thức ăn.
En realidad todo lo que hicieron fue darle una buena mano de pintura, una tienda de comestibles gourmet y un restaurant en la antigua oficina de correos.
Họ đã sơn lại cho nó 1 lớp sơn tươi tắn, 1 cửa hàng thực phẩm cho người sành ăn, và họ xây 1 nhà hàng trên nền bưu điện cũ.
Pero el verdadero poder de este lugar proviene del fitoplancton, la vida unicelular que transforma la luz solar y el dióxido de carbono en oro comestible.
Nhưng sức mạnh thực sự của nơi này đến từ thực vật phù du: sự sống đơn bào thứ có thể biến đổi ánh sáng mặt trời và khí carbon dioxide thành vàng ăn được.
Gregor había declarado dos días no comestibles antes, una rebanada de pan seco, y una rebanada de pan untada con mantequilla salada.
Gregor đã tuyên bố không ăn được hai ngày trước đó, một lát bánh mì khô, và một lát bánh mì muối bôi với bơ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comestible trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.