commonly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ commonly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commonly trong Tiếng Anh.

Từ commonly trong Tiếng Anh có các nghĩa là thường, bình thường, thô tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ commonly

thường

adjective

Staph infection most commonly presents on the skin.
Nhiễm khuẩn tụ cầu thường gặp trên da.

bình thường

adjective

thô tục

adverb

Xem thêm ví dụ

Although Saturday March 13 year 1971 is commonly given as her birth date she celebrates her birthday on March 6, and this is the date of birth on her ID card.
Mặc dù ngày 12 tháng 3 thường được đưa ra là ngày sinh của cô, cô ấy kỷ niệm sinh nhật của mình vào ngày 6 tháng 3, và đây là ngày sinh trên thẻ ID của cô.
Another common single-phase AC motor is the split-phase induction motor, commonly used in major appliances such as air conditioners and clothes dryers.
Một động cơ AC một pha phổ biến khác là động cơ cảm ứng tách pha , thường được sử dụng trong các thiết bị chính như máy điều hòa không khí và máy sấy quần áo.
Why not start by noting which foreign languages are commonly spoken in your territory?
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
It developed as a landrace in the area of the Drenica in Kosovo, and thus in the Albanian language it is commonly called Rooster of Drenica.
Nó được phát triển như một giống Landrace trong khu vực của Drenica ở Kosovo và do đó trong tiếng Albani nó thường được gọi là con gà của Drenica.
Spiders in this family are commonly known as sheet weavers (from the shape of their webs), or money spiders (in the United Kingdom, Ireland, Australia, New Zealand, and in Portugal, from the superstition that if such a spider is seen running on you, it has come to spin you new clothes, meaning financial good fortune).
Các loài nhện trong họ này trong tiếng Anh được gọi là "nhện dệt tấm" (từ hình dạng của lưới của họ), hoặc một số nước châu Âu gọi là nhện tiền (ở Vương quốc Anh, Ireland và Bồ Đào Nha, từ mê tín dị đoan rằng nếu như nhện này sa vào người, nó đã đến quay quần áo mới, có nghĩa là may mắn tài chính).
Khaba is commonly thought to have built the Layer Pyramid, located at Zawyet el'Aryan, about 8 km south-west of Giza.
Bài chi tiết: Kim tự tháp Tầng Khaba thường được cho là đã xây dựng Kim tự tháp Tầng, nằm ở Zawyet el'Aryan, cách Giza khoảng 8 km về phía tây nam.
Nori is commonly used as a wrap for sushi and onigiri.
Nori thường được sử dụng như một nguyên liệu gói cho sushi và onigiri.
The fact that after such a development nowhere on Earth was safe from a nuclear warhead is why the orbital standard is commonly used to define when the space age began.
Thực tế là sau quá trình phát triển như vậy ở bất kỳ nơi nào trên hành tinh này được an toàn khỏi đầu đạn hạt nhân là lý do tại sao tiêu chuẩn quỹ đạo được sử dụng để xác định khi thời đại không gian được bắt đầu.
Polypogon monspeliensis, commonly known as annual beard-grass or annual rabbitsfoot grass, is a species of grass.
Polypogon monspeliensis, trong tiếng Anh gọi là annual beard-grass hay annual rabbitsfoot grass, là một loài cỏ.
(Another measure of the concentration is hematocrit, which is commonly about 45 percent.)
(Cách đo khác là đo thể tích hồng cầu đặc, bình thường là 45 phần trăm).
Incest appears in the commonly accepted version of the birth of Adonis, when his mother, Myrrha has sex with her father Cinyras during a festival, disguised as a prostitute.
Loạn luân xuất hiện trong chuyện kể về sự ra đời của Adonis được chấp nhận rộng rãi, khi mẹ ông, Myrrha đã cải trang thành một gái mại dâm và quan hệ tình dục với cha mình-Cinyras- trong một lễ hội.
Archaeologists commonly divide the culture into three phases: the early phase (4100–3500 BC), the middle phase (3500–3000 BC) and the late phase (3000–2600 BC).
Các nhà khảo cổ học thường phân văn hóa Đại Vấn Khẩu thành ba giai đoạn: giai đoạn đầu (4100-3500 TCN), giai đoạn giữa (3500-3000 TCN) và giai đoạn cuối (3000-2600 TCN).
These hybrid species may sometimes occur naturally in the wild or more commonly through the deliberate or inadvertent intervention of humans.
Những loài lai đôi khi có thể xảy ra tự nhiên trong tự nhiên hoặc thông thường hơn thông qua sự can thiệp cố ý hoặc vô ý của con người.
In a traditional Jewish wedding ceremony, the wedding ring is placed on the bride's righthand index finger, but other traditions place it on the middle finger or the thumb, most commonly in recent times.
Trong các nghi lễ cưới của người Do Thái truyền thống, chiếc nhẫn được đặt trên ngón trỏ, nhưng các truyền thống khác ghi lại nó ở ngón giữa hoặc ngón cái là phổ biến nhất trong thời gian gần đây.
Hair gel is most commonly used in the hairstyling of men, but it is not gender specific.
Gel vuốt tóc thường được sử dụng để tạo mẫu tóc cho nam giới, nhưng nó không phân giới tính cụ thể.
This is commonly vocalized as follows: ʾabjad hawwaz ḥuṭṭī kalaman saʿfaṣ qarashat thakhadh ḍaẓagh.
Bảng chữ cái này thường được đọc như sau abjad hawwaz ḥuṭṭī kalaman sa‘faṣ qarashat thakhadh ḍaẓagh.
Commonly used programs are automatically displayed in the left-hand menu.
Các chương trình thường được sử dụng sẽ tự động được hiển thị trong menu bên tay trái.
Ichthyophthirius multifiliis is an ectoparasite of freshwater fish which causes a disease commonly known as white spot disease, or Ich.
Ichthyophthirius multifiliis là một loài ký sinh trùng của cá nước ngọt gây bệnh thường được gọi là bệnh đốm trắng hoặc Ich.
This is commonly seen in distribution centres for retail chains whereby a shop will require a great many replenishment goods.
Điều này thường thấy trong các trung tâm phân phối cho các chuỗi bán lẻ, theo đó một cửa hàng sẽ đòi hỏi rất nhiều hàng hóa bổ sung.
The Encyclopædia Britannica explains: “In the Atlantic and Caribbean regions, tropical cyclones are commonly called hurricanes, while in the western Pacific and China Sea the term typhoon is applied.”
Nhân Chứng Giê-hô-va xem trọng những lời này và cố gắng tỏ tình yêu thương ấy bằng cách giúp đỡ và hỗ trợ những người đang gặp khó khăn.
Consider some commonly asked questions about helping children understand death.
Hãy xem xét một số điều mà người ta thường thắc mắc khi giúp trẻ em hiểu về cái chết.
The larva of the moth is commonly known as the "witchetty grub", and was widely used as bushfood by Indigenous Australians.
Các ấu trùng của loài sâu bướm này là thường được gọi là "Ấu trùng Witchetty", và được sử dụng rộng rãi như thực phẩm bởi thổ dân Úc.
The term Saints is commonly used to designate those who have achieved an elevated state of holiness or even perfection.
Từ Thánh Hữu thường được sử dụng để chỉ những người đã đạt được một trạng thái gia tăng của sự thánh thiện hoặc thậm chí còn là hoàn hảo nữa.
Prices are commonly set by bargaining, also known as haggling, between buyers and sellers.
Giá cả thường được thiết lập bằng cách mặc cả, còn được gọi là mặc cả, giữa người mua và người bán.
Infections most commonly associated with IRIS include Mycobacterium tuberculosis and cryptococcal meningitis.
Nhiễm trùng thường gặp nhất với IRIS bao gồm Mycobacterium tuberculosis và viêm màng não do cryptococcus.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commonly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.