commonwealth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ commonwealth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commonwealth trong Tiếng Anh.

Từ commonwealth trong Tiếng Anh có các nghĩa là commonweal, Commonwealth liên bang Uc, khối cộng đồng, Khối Thịnh vượng chung Anh, khối thịnh vượng chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ commonwealth

commonweal

noun

Commonwealth liên bang Uc

noun

khối cộng đồng

noun

Khối Thịnh vượng chung Anh

proper

khối thịnh vượng chung

noun

She is the first ever female Indian wrestler. to win gold at the Commonwealth Games.
Cô ấy là đô vật nữ Ấn Độ đầu tiên giành huy chương vàng tại Thế vận hội khối thịnh vượng chung.

Xem thêm ví dụ

Very early, at the beginning of the 1st millennium BC, the political leaders ( 'mlk) of this tribal community managed to create a huge commonwealth of sha`bs occupying most of South Arabian territory, and took the title mkrb SB', "mukarrib of the Sabaeans".
Ngay từ rất sớm, vào giai đoạn đầu của thiên niên kỷ thứ 1 TCN, các nhà lãnh đạo chính trị ( 'mlk) của cộng đồng này đã thành công trong việc tạo ra một liên bang khổng lồ từ các sha`bs chiếm lĩnh phần lớn khu vực miền nam Ả Rập, và sử dụng tước hiệu mkrb SB', "mukarrib của người Saba".
These nations, together with the Commonwealth of the Northern Mariana Islands, formerly composed the Trust Territory of the Pacific Islands, a United Nations trusteeship administered by the United States Navy from 1947 to 1951 and by the U.S. Department of the Interior from 1951 to 1986 (to 1994 for Palau).
Các quốc gia có chủ quyền kể trên từng là một phần tử của Lãnh thổ Ủy thác Quần đảo Thái Bình Dương, một lãnh thổ ủy thác Liên Hiệp Quốc do Hải quân Hoa Kỳ quản lý từ năm 1947 đến năm 1951 và Bộ Nội vụ Hoa Kỳ quản lý từ năm 1951 đến 1986 (đối với Palau là đến năm 1994).
She represented her country in three Olympic Games and one Commonwealth Games, and was the flag-bearer for the Gambia at the 2000 Summer Olympics.
Bà đại duện cho đất nước tại ba kì Olympic Games và một kì Commonwealth Games, và là người mang cờ cho Gambia tại Thế vận hội Mùa hè 2000.
“The army” of Kingdom proclaimers and their work of preaching “the good news” were banned in almost all of the British Commonwealth.
“Cơ-binh” những người rao giảng Nước Trời và công việc rao giảng “tin mừng” của họ bị cấm đoán trong hầu hết các quốc gia thuộc Khối Thịnh Vượng Chung Vương Quốc Anh.
Quick with Robert Garran went on to publish The Annotated Constitution of the Australian Commonwealth in 1901, which is widely regarded as one of the most authoritative works on the Australian Constitution.
Quick cùng với Robert Garran tiếp tục phát hành Hiến pháp được chú giải của Thịnh vượng chung Úc vào năm 1901, văn kiện được nhận định phổ biến là công trình có thẩm quyền nhất đối với Hiến pháp Úc.
Sade Adeniran is a Nigerian novelist whose debut novel, Imagine This, won the 2008 Commonwealth Writers' Prize for Best First Book in Africa.
Sade Adeniran là một tiểu thuyết gia người Nigeria, cuốn tiểu thuyết đầu tay Imagine This của bà đã giành được giải thưởng Nhà văn Thịnh vượng chung năm 2008 cho cuốn sách Đầu tiên Hay nhất ở châu Phi.
With a Canadian Commonwealth scholarship, she obtained an M.Sc. in organic chemistry from the University of Alberta in 1967, followed by a Ph.D. in medicinal chemistry from the University of Toronto in 1973, becoming the first Swazi woman to earn a doctorate.
Nhờ học bổng Khối thịnh vượng chung Canada, cô đã có được bằng ThS. hóa học hữu cơ từ Đại học Alberta vào năm 1967, sau đó là bằng tiến sĩ trong ngành hóa dược từ Đại học Toronto năm 1973, trở thành người phụ nữ Eswatini đầu tiên lấy bằng tiến sĩ.
On January 31, 1667 the Polish-Lithuanian Commonwealth and the Tsardom of Russia signed the Treaty of Andrusovo.
Ngày 31 tháng 1 năm 1667, Vương quốc Ba Lan và Đại Công quốc Litva ký kết Hiệp ước Andrusovo với nước Nga Sa hoàng.
With some exceptions, all European Union (EU) or Commonwealth citizens resident in Scotland and aged 16 or over could vote, a total of almost 4.3 million people.
Trừ một vài trường hợp, tất cả mọi người 16 tuổi trở lên sống tại Scotland đều có quyền bỏ phiếu (khoảng 4,3 triệu người).
When it announced the State Health Services program , Dell also pointed to its own example of helping Massachusetts implement its Massachusetts Commonwealth Care Health Plan , which looked to reduce the number of uninsured in the state , while offering small businesses a way to buy health care coverage for their employees .
Khi Dell công bố chương trình State Health Services , hãng cũng đã đưa ra một ví dụ riêng để trợ giúp tiểu bang Massachusetts triển khai Kế hoạch Chăm sóc Sức khoẻ Cộng đồng ở Massachusetts của họ , giúp tìm cách giảm số lượng không có bảo hiểm trong tiểu bang , trong khi vẫn cung cấp cho các doanh nghiệp nhỏ một phương pháp để mua bảo hiểm y tế cho nhân viên của họ .
Initially, efforts to achieve this goal consisted merely of statements of good will, but on 26 May 1995, the CIS adopted a Commonwealth of Independent States Convention on Human Rights and Fundamental Freedoms.
Các nỗ lực ban đầu nhằm đạt được mục tiêu này chỉ gồm các tuyên bố thiện chí, song vào ngày 26 tháng 5 năm 1995, SNG thông qua một Công ước SNG về Nhân quyền và các quyền Tự do cơ bản.
Quezon City (1948–1976): The city was named after Manuel L. Quezon, the former president of the Commonwealth of the Philippines who founded the city and developed it to replace Manila as the country's capital.
Thành phố được đặt tên theo Manuel L. Quezon, nguyên tổng thống người Philippines đầu tiên của Khối Thịnh vượng Chung Philippines (thuộc địa của Hoa Kỳ) - người sáng lập nên thành phố và phát triển nó để thay thế Manila làm thủ đô.
While Howard was a strong supporter of traditional links to the Commonwealth and to the United States alliance, trade with Asia, particularly China, continued to increase dramatically, and Australia endured an extended period of prosperity.
Trong khi Howard là một người ủng hộ mạnh mẽ các liên kết truyền thống với Thịnh vượng chung và liên minh với Hoa Kỳ, thì mậu dịch với châu Á, đặc biệt là Trung Quốc, tiếp tục tăng lên đáng kể, và Úc trải qua một thời kỳ thịnh vượng kéo dài.
As a result of Napoleon's campaign in 1812 against Russia, the Poles expected that the Duchy would be upgraded to the status of a Kingdom and that during Napoleon's invasion of Russia, they would be joined by the liberated territories of the Grand Duchy of Lithuania, Poland's historic partner in the Polish–Lithuanian Commonwealth.
Ảnh hưởng từ kết quả chiến dịch chống lại Nga của Napoléon vào năm 1812, người Ba Lan dự kiến rằng công quốc sẽ được nâng cấp lên trạng thái của một vương quốc và trong cuộc xâm lược nước Nga của Napoléon, họ sẽ tham gia vào việc giải phóng lãnh thổ của Đại Công quốc Litva, đối tác lịch sử của Ba Lan trong Khối thịnh vượng chung Ba Lan-Litva.
This led to the creation and passing of a new bill known as Tydings–McDuffie Act, or Philippine Independence Act, which allowed the establishment of the Commonwealth of the Philippines with a ten-year period of peaceful transition to full independence – the date of which was to be on the 4th July following the tenth anniversary of the establishment of the Commonwealth.
Tình hình này dẫn đến tạo lập và thông qua một dự luật mới mang tên Đạo luật Tydings–McDuffie, hay còn gọi là Đạo luật Độc lập Philippines, theo đó chấp thuận thành lập Thịnh vượng chung Philippines với một thời kỳ chuyển tiếp hòa bình kéo dài 10 năm hướng đến độc lập hoàn toàn – ngày cụ thể là 4 tháng 7 sau kỷ niệm 10 năm thành lập Thịnh vượng chung.
The legislature is the General Assembly, a bicameral body whose 100-member House of Delegates and 40-member Senate write the laws for the Commonwealth.
Cơ quan lập pháp là Đại hội, đây là một thể chế lưỡng viện gồm Đại biểu viện (House of Delegates) với 100 thành viên và Tham nghị viện (Senate) với 40 thành viên, soạn ra các luật của Thịnh vượng chung.
From 2002 to 2008 she served with the Commonwealth Secretariat in London, before returning to the Caribbean to take up a position as CARICOM's general counsel.
Từ năm 2002 đến 2008, bà phục vụ với Ban thư ký Khối thịnh vượng chung ở Luân Đôn, trước khi trở lại vùng biển Caribe để đảm nhận vị trí cố vấn chung của CARICOM.
During the coronation of Queen Elizabeth II in 1953, she was crowned as Queen of seven independent Commonwealth countries, including Pakistan, which was still a dominion at the time, whereas India was not, as the dominion of India had become a republic under the new Indian constitution of 1950.
Trong thời gian đăng quang của Nữ hoàng Elizabeth II năm 1953, bà được trao vương miện của bảy quốc gia thịnh vượng chung, bao gồm Pakistan, mà vẫn là một lãnh thổ tự trị vào thời đó, trong khi Ấn Độ thì không, vì quyền thống trị Ấn Độ đã trở thành một nước cộng hòa theo hiến pháp Ấn Độ năm 1950.
In 2011 Douglas hosted the Commonwealth Youth Games.
Năm 2011, Douglas sẽ đăng cai Commonwealth Youth Games.
1945–1949: Most of the affiliates and the international trademarks in almost all countries, in particular in the USA, the UK and the Commonwealth, and France, are lost.
1945–1949: Hầu hết các chi nhánh và thương hiệu quốc tế ở hầu khắp quốc gia, đặc biệt là ở Mỹ, Anh, Khối thịnh vượng chung, Pháp, đều bị mất.
Some media reports mentioned that 2014 would be the 700th anniversary of the Battle of Bannockburn and that Scotland would also host the 2014 Commonwealth Games and the 2014 Ryder Cup.
Salmond đã đồng ý vì năm 2014 kỷ niệm 700 năm trận Bannockburn; Scotland cũng sẽ đăng cai tổ chức Commonwealth Games 2014 và Ryder Cup 2014.
The visa policy of the Philippines is governed by Commonwealth Act No. 613, also known as the Philippine Immigration Act, and by subsequent legislation amending it.
Chính sách thị thực của Philippines được quản lý bởi đạo luật khối thịnh Vượng chung Số 613, còn được gọi là luật nhập cư Philippines, và sau đó pháp luật sửa đổi nó.
She was managing Editor at Story Moja, and was one of the 2013 Commonwealth Short Story Prize judges.
Bà đang là Tổng biên tập tại Story Moja, và là một trong những giám khảo giải thưởng Câu chuyện ngắn Commonwealth 2013.
Unlike other former British colonies in the region, Dominica was never a Commonwealth realm, instead becoming a republic on independence.
Không giống các cựu thuộc địa khác của Anh trong vùng, Dominica chưa từng là một vương quốc thịnh vượng chung (Commonwealth realm) với nữ hoàng Anh là nguyên thủ quốc gia của họ, bởi vì nước này đã trở thành một nền cộng hoà độc lập.
This, however, weakened the alliance between the Habsburg states and the Polish–Lithuanian Commonwealth.
Điều này vô tình đã làm suy yếu sự liên minh giữa các bang Habsburg và Thịnh vượng chung Ba Lan - Litva.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commonwealth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.