commonplace trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ commonplace trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commonplace trong Tiếng Anh.

Từ commonplace trong Tiếng Anh có các nghĩa là sáo, tầm thường, chuyện cũ rích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ commonplace

sáo

noun

tầm thường

adjective

It was thought that anything less would make the vow commonplace.
Người ta nghĩ rằng hứa nguyện ít hơn thế là tầm thường, không có gì đặc biệt.

chuyện cũ rích

adjective

Xem thêm ví dụ

Legends of Terra Australis Incognita—an "unknown land of the South"—date back to Roman times and before, and were commonplace in medieval geography, although not based on any documented knowledge of the continent.
Những huyền thoại về "một vùng đất chưa được biết đến ở phương Nam" đã có từ thời La Mã và là cái tên bình thường trong địa lý thời Trung Cổ nhưng không dựa trên bất kỳ sự hiểu biết giấy tờ nào về lục địa này.
The family should be a haven of natural affection, but even there, violence and abuse—sometimes terrifyingly brutal—have become commonplace.
Gia đình phải là một nơi có tình yêu thương tự nhiên, nhưng ngay trong gia đình, sự hung bạo và hành hạ—đôi khi tàn bạo đến đáng sợ—đã trở thành chuyện thông thường.
One way is by never allowing Bible teachings or the provisions we receive through the faithful and discreet slave class to become ordinary, or commonplace.
Một cách là không bao giờ để cho sự dạy dỗ Kinh Thánh hoặc những điều chúng ta nhận được qua lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan trở nên thông thường hoặc tầm thường.
Perhaps you have grown up in a culture where the use of amulets and charms is commonplace.
Có thể bạn đã lớn lên trong một văn hóa thường dùng các bùa hộ mạng và những vật để cầu may.
The Savior’s Atonement cannot become commonplace in our teaching, in our conversation, or in our hearts.
Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi không thể nào trở nên tầm thường trong điều giảng dạy, trong cuộc trò chuyện hoặc trong lòng chúng ta.
A contemporary historian noted: “He foretold the Emperor’s fall in commonplace, vulgar language, saying, ‘I raised you up, you imbecile; but I’ll break you.’”
Một sử gia đương đại ghi: “Ông báo trước sự sụp đổ của Hoàng Đế bằng ngôn ngữ bình dân, thô lỗ, nói: ‘Ta đã đưa kẻ ngu ngốc như ngươi lên; nhưng ta sẽ hạ ngươi’ ”.
He adds: “Sex is commonplace, as is prostitution.”
Ông nói thêm: “Tình dục và mãi dâm là hai điều thường thấy”.
Gene Averill pioneered many of the demand management planning technologies that are commonplace in the industry today.
Gene Averill đã đi tiên phong trong nhiều công nghệ lập kế hoạch quản lý nhu cầu phổ biến trong ngành công nghiệp ngày nay.
Along with commonplace bunnies, icicles, and round loaves of bread, decorations in the shape of sickles, hammers, and tractors were released.
Bên cạnh những chú thỏ con, dây kim tuyến và các ổ bánh mì tròn truyền thống là những vật trang trí hình liềm, búa và máy cày.
But on this most auspicious of nights permit me then, in lieu of the more commonplace sobriquet to suggest the character of this dramatis persona.
Nhưng trong khoảnh khắc đầy hứa hẹn này của đêm nay, xin cho phép tôi, thay vì xưng tên, gợi ý tính cách của nhân vật này.
You see blood and death as commonplace.
Máu và cái chết đều vô nghĩa trước ánh nhìn của cậu.
A technical prerequisite needed for name-based virtual hosts is a web browser with HTTP/1.1 support (commonplace today) to include the target hostname in the request.
Một điều kiện tiên quyết kỹ thuật cần thiết cho các máy chủ ảo dựa trên tên là trình duyệt web có hỗ trợ HTTP / 1.1 (phổ biến hiện nay) để bao gồm tên máy chủ đích trong yêu cầu.
As big data becomes commonplace, it may well affect how we think about the future.
Khi dữ liệu lớn trở nên phổ biến, nó cũng có thể ảnh hưởng đến cách chúng ta nghĩ về tương lai.
The adjective "abelian", derived from his name, has become so commonplace in mathematical writing that it is conventionally spelled with a lower-case initial "a" (e.g., abelian group, abelian category, and abelian variety).
Tính từ "abelian", xuất phát từ tên ông, đã trở nên thông dụng trong các bài báo và sách toán đến nỗi mà người ta thường viết bằng chữ "a" thường (xem nhóm abelian và abelian category; xem thêm abelian variety và phép biến đổi Abel).
Hostility became more intense over the years and during the 1970s, when British football hooliganism was at its height, fights between the Leeds United Service Crew and Manchester United's Red Army, two of the most notorious hooligan firms in Britain, were commonplace and became known as some of the most violent clashes in British football.
Sự thù địch trở nên căng thẳng hơn trong những năm qua và trong những năm 1970, khi nhóm côn đồ bóng đá lên cao điểm, chiến đấu giữa Leeds Service Crew và Manchester United Red Army, hai trong số các nhóm côn đồ khét tiếng nhất ở Anh, đã phổ biến và trở nên nổi tiếng như một số của các cuộc đụng độ bạo lực nhất trong bóng đá Anh.
Things like that, which gave Ursula such consternation, were commonplace in those days.
Những sự kiện ấy, vốn thường làm cho Ucsula lo lắng nhiều, lại là chuyện thường tình trong thời kỳ này.
For example, a hundred years ago, most people probably thought impossible what computers, television, space technology, and similar modern-day developments have made commonplace now.
Chẳng hạn, ngày nay máy vi tính, truyền hình, kỹ thuật về không gian và các kỹ thuật hiện đại khác trở thành phổ biến, một điều mà cách đây một trăm năm có lẽ phần lớn người ta đều nghĩ là không thể có được.
The poem also alludes to the idea of human extinction by war (lines 10 and 12), which was not a commonplace idea until the invention of nuclear weapons, 25 years later.
Điểm đặc biệt của bài thơ là sự ám chỉ đến sự tuyệt chủng của con người sau chiến tranh, ý tưởng này chưa hề phổ biến ở thời đó, vũ khí hạt nhân chỉ được phát minh 25 năm sau đó.
Many fundamental questions of craftsmanship versus mass production, the relationship of usefulness and beauty, the practical purpose of formal beauty in a commonplace object, and whether or not a single proper form could exist, were argued out among its 1,870 members (by 1914).
Nhiều câu hỏi cơ bản về việc so sánh sản xuất thủ công so với sản xuất hàng loạt, các mối quan hệ của tính hữu dụng và vẻ đẹp, mục đích thực tế của vẻ đẹp trang trọng trong một đối tượng thông thường, và có hay không một hình thức thích hợp duy nhất có thể tồn tại, đã được đưa ra bàn luận trong một cộng đồng 1.870 thành viên (tới năm 1914).
Arguments that government should expand its role and responsibility so that it's not so narrowly defined and that government should be much more of an arbiter of the factors of production have become commonplace with the success of China.
Những ý kiến cho rằng chính phủ nên giữ vai trò và trách nghiệm lớn hơn để vai trò của chính phủ không bị bó hẹp và rằng chính phủ nên làm nhiều hơn là chỉ phân phối những yếu tố sản xuất đã trở nên phổ biến với thành công của Trung Quốc.
Even more commonplace in that land are rush crosses hanging over beds and doors to bring good luck.
Một điều khác còn thông thường hơn nữa trong xứ đó là những cây thánh giá làm bằng lác treo trên giường và cửa để đem lại vận may.
What could hardly be said or printed for public consumption just a few years ago has become commonplace today.
Những gì cách đây ít năm người ta không dám nói hoặc in ra cho công chúng, nay đã trở nên phổ thông.
In many lands, immodest clothing has become commonplace.
Tại nhiều xứ, việc ăn mặc thiếu khiêm tốn trở nên phổ biến.
Elsewhere, Hellene or gentile (ethnikos) remained the word for pagan; and paganos continued as a purely secular term, with overtones of the inferior and the commonplace. — Peter Brown, Late Antiquity, 1999 Medieval writers often assumed that paganus as a religious term was a result of the conversion patterns during the Christianization of Europe, where people in towns and cities were converted more readily than those in remote regions, where old ways lingered.
Ở nơi khác, Hellene hay gentile (ethnikos) vẫn là từ dành cho ngoại giáo; và paganos tiếp tục như một thuật ngữ thuần thế tục, với ngụ ý chỉ sự thấp kém và tầm thường. — Peter Brown, Late Antiquity, 1999 Các nhà văn thời Trung cổ thường cho rằng paganus dưới dạng một thuật ngữ tôn giáo là kết quả của các kiểu mẫu chuyển đổi trong thời kỳ cải đạo Kitô giáo ở châu Âu, nơi người dân ở các thị trấn và thành phố được cải đạo một cách dễ dàng hơn so với những người ở vùng sâu vùng xa, nơi những cách thức cũ duy trì kéo dài.
The author Trevanian (the nom de plume of Dr. Rodney William Whitaker) wrote in his 1979 best-selling novel Shibumi, "Shibumi has to do with great refinement underlying commonplace appearances."
Tác giả Trevanian (bút danh của Tiến sĩ Rodney William Whitaker) viết trong cuốn tiểu thuyết best-selling năm 1979 Shibumi, “Shibumi phải thực hiện với sự tinh chế lớn lấy nền tảng từ những sự xuất hiện phổ biến.”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commonplace trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.