confiar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ confiar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confiar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ confiar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hy vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ confiar

hy vọng

verb

Espero que confíes lo suficiente en mí para dejarme ayudarte con eso.
Tôi hy vọng anh có thể tin tưởng tôi để tôi có thể giúp đỡ anh chuyện này.

Xem thêm ví dụ

Pablo sacó provecho de sus tribulaciones, pues llegó a confiar más en Jehová (2 Corintios 1:8-10).
(2 Cô-rinh-tô 1:8-10) Chúng ta có để cho sự gian khổ mang lại lợi ích cho chúng ta không?
¡ Debería haberme dado cuenta, confiar en el bastardo de un traidor!
Đáng lẽ ta không nên tin con hoang của một tên phản bội!
Debería confiar más en las personas, Sr. Reese.
Anh nên tin tưởng hơn, Ông Reese.
Milton comprendía la importancia de confiar pacientemente en Dios.
Ông Milton thấy giá trị của việc kiên nhẫn tin cậy nơi Đức Chúa Trời.
21 ¿Pueden confiar los judíos en la promesa de salvación eterna para Israel?
21 Người Do Thái có thể nào tin cậy nơi lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự cứu rỗi đời đời cho dân Y-sơ-ra-ên không?
Y yo no podía confiar en nadie.
Và tôi không thể tin một ai.
Estoy a punto de aprender los secretos del hombre del espacio y con un poco de dinero para llevar a cabo mi trabajo le confiaré el secreto."
Tôi chỉ đang trên bờ vực học hỏi bí mật của các phi hành gia và với một ít tiền để thực hiện công việc của tôi, tôi sẽ đưa cho bạn bí mật này."
De modo que el cristiano amoroso está presto a confiar en quienes demostraron su credibilidad en el pasado.
(1 Cô-rinh-tô 13:7) Một tín đồ Đấng Christ chắc chắn sẵn sàng tin những ai trong quá khứ đã tỏ ra đáng tin.
Es simplemente el porcentaje de la población que concuerda en que se puede confiar en las personas.
Nó đơn giản là tỉ lệ dân số đồng ý rằng đa số mọi người là đáng tin.
El confiar en alianzas mundanas para alcanzar paz y seguridad había sido “una mentira” que fue barrida por las inundaciones de los ejércitos de Babilonia.
Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước lũ.
Es difícil confiar en alguien por correspondencia.
Thật khó để tin ai để có thể nói hết trong thư từ.
¿Como sé que puedo confiar en ti?
Sao anh tin em được?
Pero sabemos lo suficiente como para confiar en que Jehová nos entiende de verdad y que la ayuda que da es la mejor. (Isaías 48:17, 18.)
Nhưng chúng ta đủ biết để tin chắc rằng Đức Giê-hô-va thật sự hiểu chúng ta và sự giúp đỡ mà Ngài cung cấp sẽ là tốt nhất (Ê-sai 48:17, 18).
Su vida a partir de entonces fue un ejemplo resplandeciente de lo que significa recordar a Cristo al confiar en Su poder y misericordia.
Cuộc sống của ông về sau là một tấm gương sáng về ý nghĩa của việc tưởng nhớ tới Đấng Ky Tô bằng cách trông cậy vào quyền năng và lòng thương xót của Ngài.
Con el tiempo he llegado a confiar ciegamente en ella.”
Dần dần, tôi hoàn toàn tin cậy vợ mình”.
¿Por qué puede confiar el pueblo de Jehová en que él los apoya?
Tại sao dân sự của Đức Giê-hô-va có thể tin cậy nơi sự nâng đỡ của Ngài?
A pesar de la congoja que nos causó su muerte, nuestra determinación de seguir activos en la predicación y confiar totalmente en Jehová se fortaleció aún más.
Dù đau buồn vì con chúng tôi chết, chúng tôi càng quyết tâm tiếp tục tích cực rao giảng và hoàn toàn tin cậy nơi Đức Giê-hô-va.
¡ No puede confiar en él!
không được tin hắn!
Sin embargo, Dios le había enviado el mensaje de que los Santos de los Últimos Días, bajo el convenio de confiar en Dios y Sus siervos autorizados, se convertirían en una luz para su pueblo.
Tuy nhiên, Thượng Đế đã gửi cho vị ấy sứ điệp rằng, Các Thánh Hữu Ngày Sau, dưới giao ước để tin cậy Thượng Đế và các tôi tớ có thẩm quyền của Ngài, sẽ trở thành một ánh sáng cho dân của vị ấy.
Al final dejaron de confiar en mí”.
Cuối cùng ba mẹ không còn tin mình bất cứ điều gì nữa!”.
Pues bien, si a nuestros amigos imperfectos los tratamos así, ¿no deberíamos con mucha más razón confiar en nuestro Padre celestial, cuyos caminos y pensamientos son mucho más elevados que los nuestros?
Nếu chúng ta đối xử với những người bạn bất toàn một cách yêu thương như vậy, chẳng phải chúng ta nên sẵn sàng tin tưởng Cha trên trời sao? Suy cho cùng, đường lối và ý tưởng của ngài cao hơn chúng ta nhiều biết bao!
No puedes confiar en ellos.
Bà không thể tin tưởng cô ta được.
A veces puede que sea adecuado dejar el tratado Por qué puede usted confiar en la Biblia.
Đôi khi bạn có thể để lại tờ giấy nhỏ Đời sống trong Thế giới Mới thanh bình.
¿En qué se basaba David para confiar en que Jehová lo ayudaría?
Dựa trên cơ sở nào Đa-vít tin là Đức Giê-hô-va sẽ trợ giúp chàng?
Confiar en el Padre Celestial y en el Hijo
Đặt sự tin cậy của mình nơi Cha Thiên Thượng và Vị Nam Tử

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confiar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.