compatible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compatible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compatible trong Tiếng Anh.
Từ compatible trong Tiếng Anh có các nghĩa là tương thích, tương hợp, hợp, thích hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compatible
tương thíchadjective (Pertaining to a product that can work with or is equivalent to another product.) Am I confident that we will be lastingly compatible? Tôi có tin chắc rằng chúng tôi sẽ tương thích lâu dài không? |
tương hợpadjective VNC-compatible server to share KDE desktops Máy chủ tương hợp với VNC để chia sẻ màn hình KDE |
hợpadjective verb And as father and son, they are blood compatible. Và vì họ là cha với con, máu của họ đã hoà hợp với nhau... |
thích hợpadjective Bill waited for 30 years before he met a sister with whom he was compatible. Anh Bill đợi 30 năm rồi mới gặp một chị thích hợp. |
Xem thêm ví dụ
The Lumia 635 is similar but 4G-compatible, lacks a dual-SIM version and comes in a different finish, while the Lumia 636 and 638 are identical, but come with 1 GB of RAM and are currently available only in China and India respectively. Chiếc Lumia 635 tương đương với 630 nhưng hỗ trợ thêm mạng 4G, trong khi Lumia 636 và 638 giống nhau, nhưng lại đi kèm 1 GB of RAM và hiện chỉ có tại Trung Quốc. |
This belief is founded on the fact that the dispersion of the mean1 orbital parameters of the core members is very small and can be accounted for by a small velocity impulse (15 < δV < 80 m/s), compatible with a single collision and breakup. Niềm tin này được dựa trên sự thật là sự tán sắc của tham số quỹ đạo bình quân1 của các thành viên trung tâm là rất nhỏ và có thể được giải thích bởi một lực đẩy vận tốc nhỏ (15 < δV < 80 m/s), có thể so sánh được với một vụ va chạm và vỡ tung duy nhất. |
Below you can find out which list type is compatible to which types of ads. Bên dưới, bạn có thể tìm hiểu loại danh sách tương thích với các loại quảng cáo. |
Moreover, the most important changes to the engines have been added as mods to the core game, with the name Darkest Hour Light and Darkest Hour Full: Darkest Hour (core game): this version is focused on compatibility with Hearts of Iron 2 Armageddon and all mods available for it. Hơn nữa, thay đổi quan trọng nhất là bộ engine đã được thêm vào như là mod cho hạt nhân của game với cái tên "Darkest Hour Light" và "Darkest Hour Full": Darkest Hour (trung tâm): phiên bản này được tập trung vào khả năng tương thích với Hearts of Iron 2 Armageddon và tất cả các mod dành cho nó. |
The heat death scenario is compatible with any of the three spatial models, but requires that the universe reach an eventual temperature minimum. Viễn cảnh cái chết nóng tương tích với cả ba mô hình vũ trụ, nhưng đòi hỏi rằng vũ trụ sẽ phải đạt đến một nhiệt độ tối thiểu cuối cùng. |
KB Free Pass and KTX Family Card are Mybi-compatible system. KB Free Pass và KTX Family Card là hệ thống tương thích với Mybi. |
Two further update programs were carried out prior to the introduction into AMI service of the Eurofighter Typhoon, resulting in the F-104S-ASA and F-104S-ASA/M. The F-104ASA (Aggiornamento Sistemi d'Arma, Weapon Systems Update), developed in 1986, introduced a Fiar Setter radar, with 'look-down' capability and compatibility with the Selenia Aspide missile. 2 chương trình nâng cấp đã được thực hiện trước khi AMI đưa vào trang bị Eurofighter Typhoon, kết quả là F-104S-ASA và F-104S-ASA/M. F-104ASA (Aggiornamento Sistemi d'Arma), được phát triển vào năm 1986, dùng một radar Fiar Setter, có khả năng 'look-down' và tương thích với tên lửa Selenia Aspide. |
Since a primary design specification of x86 microprocessors is that they are fully backward compatible with software written for all x86 chips before them, the 286 chip was made to start in 'real mode' – that is, in a mode which turned off the new memory protection features, so that it could run operating systems written for the 8086 and the 8088. Vì đặc điểm kỹ thuật thiết kế chính của bộ vi xử lý x86 là chúng hoàn toàn tương thích ngược với phần mềm được viết cho tất cả các chip x86 trước chúng, chip 286 được tạo ra để bắt đầu trong 'chế độ thực' - tức là, ở chế độ mà tắt các tính năng bảo vệ bộ nhớ mới Tính năng bảo vệ, để nó có thể chạy hệ điều hành được viết cho 8086 và 80186. |
The USMC versions are designated KC-130R or KC-130T when equipped with underwing refueling pods and pylons and are fully night vision system compatible. Các phiên bản USMC được đặt tên định danh KC-130R hay KC-130T khi được trang bị các mấu cứng hay thiết bị tiếp dầu dưới cánh. |
Hearing aid compatible devices offered by Google are rated: Các thiết bị do Google cung cấp tương thích với thiết bị trợ thính được xếp hạng như sau: |
We recommend using either gsutil or the gs python library to schedule uploads, but you can also use most S3-compatible clients. Bạn nên sử dụng thư viện gsutil hoặc gs python để lập lịch tải lên, tuy nhiên bạn cũng có thể sử dụng hầu hết các ứng dụng tương thích với S3. |
The Turbo Assembler, TASM, a standard x86 assembler independent of TP, and source-compatible with the widely used Microsoft Macro Assembler MASM, was supplied with the enhanced "Borland Pascal" versions. Bộ tích hợp Turbo Assembler, TASM, một trình lắp ráp x86 tiêu chuẩn độc lập với nguồn tương thích TP với MASM lắp ráp Microsoft Macro được sử dụng rộng rãi, đã được cung cấp cùng với các phiên bản "Borland Pascal" được cải tiến. |
We'll remove the following settings/targeting that have no impact on your campaign and aren't compatible with the new Gmail campaign subtype: Chúng tôi sẽ xóa các cài đặt/nhắm mục tiêu sau không có tác động đến chiến dịch của bạn và không tương thích với loại phụ chiến dịch mới của Gmail: |
Connection to client dropped. The client 's protocol implementation (%#) is not compatible with our (%#) version Kết nối với máy khách bị mất. Sự bổ sung (% #) trong giao thức truyền của máy khách không tương thích với phiên bản (% #) của chúng ta! |
"IBM compatible" became an important criterion for sales growth; after the 1980s, only the Apple Macintosh family kept a significant share of the microcomputer market without compatibility with the IBM personal computer. "Tương thích với IBM" đã trở thành một tiêu chí quan trọng cho tăng trưởng doanh thu; Chỉ có gia đình Apple Macintosh giữ thị phần đáng kể mà không có khả năng tương thích với máy tính cá nhân của IBM. |
In this age of the computer, finding a compatible mate may seem to be just a few clicks away. Trong thời đại máy vi tính ngày nay, việc tìm người phù hợp dường như chỉ là chuyện vài cái “nhắp chuột”. |
For me, being a scientist has proved to be compatible with being a Witness of Jehovah. Đối với tôi, vừa là khoa học gia vừa là Nhân Chứng Giê-hô-va không có gì xung khắc. |
Only power your wireless charger with the included power adapter and cable, or compatible charging accessories available on the Google Store. Chỉ cấp nguồn cho bộ sạc không dây bằng bộ chuyển đổi điện và dây cáp đi kèm hoặc các phụ kiện sạc tương thích có trên Google Store. |
Are science and religion compatible? Khoa học và tôn giáo có hợp nhau? |
The attitudes and opinions expressed in his writing represent in part the standpoints and views of the 15th century Confucian Korean literati, who viewed Chinese culture as compatible with and similar to their own. Thái độ và ý kiến thể hiện trong cách viết của mình đại diện cho một phần quan điểm và cách nhìn của nhà Nho Hàn Quốc thế kỷ 15, ông thấy văn hóa Trung Quốc có nhiều điểm tương tự Hàn Quốc. |
Two variants of the license, the New BSD License/Modified BSD License (3-clause), and the Simplified BSD License/FreeBSD License (2-clause) have been verified as GPL-compatible free software licenses by the Free Software Foundation, and have been vetted as open source licenses by the Open Source Initiative. Hai biến thể của giấy phép, giấy phép BSD Mới/Sửa đổi (3-oản), và Giấy phép BSD đơn giản hóa/Giấy phép FreeBSD (2-điều khoản) đã được xác minh là giấy phép phần mềm tự do tương thích với GPL của Free Software Foundation, và đã được xem là giấy phép nguồn mở bởi Open Source Initiative. |
If you don’t have the option to install the app on your watch, it’s probably not compatible with Wear OS. Nếu bạn không có tùy chọn cài đặt ứng dụng trên đồng hồ, nó có thể không tương thích với Android Wear. |
For backwards compatibility, a method with the same name as the class will be called if __construct method can not be found. Vì lí do tương thích ngược, một phương thức có cùng tên với lớp sẽ được gọi nếu không tìm thấy phương thức __construct. |
However, it can still save documents in the old format, which is compatible with previous versions. Tuy nhiên, nó vẫn có thể lưu tài liệu ở định dạng cũ là tương thích với các phiên bản trước. |
Build more on this idea of it being compatible with local identity, local communities. Làm sao mà xây dựng ý tưởng này sao cho nó tương thích với căn tính địa phương và cộng đồng địa phương. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compatible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới compatible
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.