compel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compel trong Tiếng Anh.
Từ compel trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắt buộc, buộc, ép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compel
bắt buộcverb She is compelled to suffer long hours of servitude and ridicule. Cô bé ấy bị bắt buộc phải phục dịch và bị chế nhạo rất lâu. |
buộcverb Guilt has compelled you to sacrifice your heart to your conscience. Tội lỗi đã buộc anh hy sinh con tim mình cho lương tâm anh. |
épnoun In this life, there are hungers that compel us. Trong kiếp này, những ham muốn thúc ép chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
You can create a climate to foster growth, nourish, and protect; but you cannot force or compel: you must await the growth” (“Candle of the Lord,” Ensign, Jan. 1983, 53). Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53). |
After all, gratitude for the depth of the love that God and Christ have shown us compelled us to dedicate our lives to God and become disciples of Christ. —John 3:16; 1 John 4:10, 11. Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11. |
But think of what it is that compels us. Nhưng hãy thử nghĩ xem điều gì thôi thúc chúng ta. |
We cannot compel, coerce, or command the Holy Ghost. Chúng ta không thể bắt buộc, ép buộc hoặc ra lệnh cho Đức Thánh Linh. |
And she can't escape the feeling that forces beyond her control... are compelling her down a road from which she cannot draw back. Và cô ta không thể thoát khỏi cảm giác thúc đẩy lý trí cô ta... đè nén cô ấy mà cô không thể cưỡng lại được. |
15 Paul gives another compelling reason why we should not retaliate; it is the modest course to follow. 15 Phao-lô nêu ra một lý do quan trọng khác cho thấy tại sao chúng ta không nên trả đũa: Không trả đũa là cách thể hiện lòng khiêm nhường. |
Guilt has compelled you to sacrifice your heart to your conscience. Tội lỗi đã buộc anh hy sinh con tim mình cho lương tâm anh. |
Compelling Titus and other Gentiles to get circumcised would have been denying that salvation depends on Jehovah’s undeserved kindness and on faith in Jesus Christ rather than on works of the Law. Bắt buộc Tít và những người Dân Ngoại khác phải cắt bì tức là phủ nhận sự kiện sự cứu rỗi tùy thuộc nơi ân điển của Đức Giê-hô-va và đức tin nơi Chúa Giê-su Christ chứ không tùy thuộc nơi việc làm theo Luật Pháp. |
The most compelling performance was the Leningrad premiere by the Radio Orchestra in the besieged city. Màn biểu diễn hấp dẫn nhất là buổi diễn ra mắt Leningrad của Radio Orchestra khi thành phố bị bao vây. |
Surely love would compel parents to warn their closest “neighbors”—their own children. Chắc chắn là tình yêu thương sẽ bắt buộc cha mẹ phải cảnh báo “người lân cận” gần gũi nhất của họ, tức là con cái của họ. |
Alma’s own experience in failing to follow his faithful father and then coming to a dramatic understanding of how much he needed forgiveness and what it meant to sing the song of redeeming love is powerful and compelling. Kinh nghiệm riêng của An Ma trong việc không tuân theo người cha trung tín của mình rồi sau đó tiến đến một sự hiểu biết gây ấn tượng sâu sắc rằng ông cần được tha thứ biết bao và ý nghĩa của việc hát lên một bài ca về tình yêu cứu chuộc đều rất mạnh mẽ và hấp dẫn. |
Creating compelling and useful content will likely influence your website more than any of the other factors discussed here. Việc tạo nội dung hấp dẫn và hữu ích có thể ảnh hưởng đến trang web của bạn nhiều hơn bất kỳ yếu tố nào khác được thảo luận ở đây. |
Psamtik reunified Egypt in his ninth regnal year when he dispatched a powerful naval fleet in March 656 BC to Thebes and compelled the existing God's Wife of Amun at Thebes, Shepenupet II, to adopt his daughter Nitocris I as her heiress in the so-called Adoption Stela. Psamtik đã thống nhất đất nước Ai Cập vào năm trị vì thứ 9 của mình khi ông phái một hạm đội hải quân hùng mạnh tới Thebes trong tháng 3 năm 665 TCN và buộc Người vợ của thần Amun tại Thebes, Shepenupet II, phải chấp nhận người con gái Nitocris I của ông làm người kế thừa của bà ta theo như cái được gọi là tấm Bia đá nhận Con nuôi. |
I couldn't compel you back then. Hồi đó tôi không hề thôi miên cậu. |
One last thing, which I feel compelled to talk about because I have prepared most of the class, and I want it to share with you. Một điều cuối cùng, mà tôi cảm thấy bắt buộc phải nói về vì tôi đã chuẩn bị hầu hết các lớp học, và tôi muốn chia sẻ với bạn. |
The report outlines how the public sector can elevate this issue and direct adequate resources toward pollution priorities; compel and motivate farmers of various sizes and capacities to produce in better ways; back innovation and learning to stay ahead of the pollution challenge; and structurally shape the sector to grow more sustainably. Báo cáo đưa ra phương thức để khu vực công có thể cải thiện vấn đề này và hướng nguồn lực tới các ưu tiên xử lý ô nhiễm; bắt buộc và tạo động lực cho nông dân có qui mô sản xuất và năng lực khác nhau sản xuất theo các cách hiệu quả hơn; hỗ trợ đổi mới sáng tạo và học hỏi để kiểm soát được thách thức ô nhiễm; và cấu trúc lại khu vực nông nghiệp để tăng trưởng bền vững hơn. |
Those strong, blundering hands that pressed me to his stomach and compelled me to rub myself against his cock, which seemed ready to burst out of his trousers. Cơ thể khỏe mạnh, đôi tay dại khờ như ép tôi vào bụng của anh và buộc tôi chà bản thân mình lên con Ku bỏng rát của anh, mà dường như đã sẵn sàng để bật tung khỏi quần của anh. |
THE tragedy of AIDS has compelled scientists and physicians to take additional steps to make the operating room a safer place. THẢM HỌA AIDS đã buộc các nhà khoa học và y sĩ phải có thêm những biện pháp khác nhằm làm phòng mổ an toàn hơn. |
I have not compelled you to serve me with a gift.” Ta chẳng làm phiền ngươi mà khiến dâng lễ-vật”. |
Lenin commented on this: When Comrade Trotsky informed me recently that the number of officers of the old army employed by our War Department runs into several tens of thousands, I perceived concretely where the secret of using our enemy lay, how to compel those who had opposed communism to build it, how to build communism with the bricks which the capitalists had chosen to hurl against us! Lenin đã bình luận về điều này: Khi đồng chí Trotsky gần đây thông báo với tôi rằng trong quân đội số lượng sĩ quan lên tới hàng chục ngàn, tôi đã có được một nhận thức chắc chắn về cái tạo ra điều bí mật về cách sử dụng hợp lý những kẻ thù của chúng ta... về cách làm thế nào xây dựng chủ nghĩa cộng sản bằng những viên gạch mà chủ nghĩa tư bản đã tạo ra để chống lại chúng ta. |
When he was compelled to feign insanity in front of King Achish of Gath, he composed a song, a very beautiful psalm, which included these expressions of faith: “O magnify Jehovah with me, you people, and let us exalt his name together. Khi buộc phải giả điên trước mặt Vua A-kích ở Gát, ông đã sáng tác một bài hát, một bài Thi-thiên tuyệt vời, với những lời bày tỏ đức tin như sau: “Hãy cùng tôi tôn-trọng Đức Giê-hô-va, chúng ta hãy cùng nhau tôn-cao danh của Ngài. |
Trump stopped using the pseudonym after he was compelled to testify in court proceedings that “John Barron” was one of his pseudonyms. Trump đã ngừng sử dụng bí danh này sau khi ông bị buộc ra làm chứng trước tòa về cáo buộc “John Barron” thực ra là một bí danh của ông. |
“Many people go through life doing only those things they are compelled to do,” notes one author. “Nhiều người sống trên đời chỉ làm những gì bị bắt buộc làm”, một văn sĩ nói thế. |
You know those who knew her already knew that she was a beautiful child, but that is not how society saw her and so a chance to acompany that transformation, that new beginning for her was very compelling for me and then also I love telling stories about people making a positive impact in the world. And Dr Subodh and his team and all the staff who work there they definitely do that. ♪ Bạn biết những người quen cô bé biết rằng cô bé là một đứa trẻ xinh đẹp, nhưng đó không phải cách mà xã hội nhìn nhận cô bé và vì vậy cơ hội cho một công ty thay đổi cô bé rất lôi cuốn tôi và đồng thời tôi cũng thích kể chuyện về những người đã tác động tích cực lên thế giới và TS Subodh và nhóm của ông cũng như tất cả các nhân viên làm công việc này họ chắc chắn đã làm được. ♪ |
Now, David and Hidehiko and Ketaki gave a very compelling story about the similarities between fruit flies and humans, and there are many similarities, and so you might think that if humans are similar to fruit flies, the favorite behavior of a fruit fly might be this, for example -- (Laughter) but in my talk, I don't want to emphasize on the similarities between humans and fruit flies, but rather the differences, and focus on the behaviors that I think fruit flies excel at doing. David Hidehiko và Ketaki đã mang tới một câu chuyện rất lôi cuốn về sự tương đồng giữa loài ruồi ăn trái cây và con người, có rất nhiều sự tương đồng và bạn có thể nghĩ rằng nếu con người giống như loài ruồi hoa quả thì hành vi ưa thích của chú ruồi ăn hoa quả này có lẽ giống thế này chẳng hạn ( Cười) nhưng trong bài nói chuyện của mình, tôi không muốn nhấn mạnh vào những chỗ tương đồng giữa người và loài ruồi ăn hoa quả, mà là vào sự khác biệt và tập trung vào những hành vi mà tôi cho là loài ruồi thật thành thạo |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới compel
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.