compassion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compassion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compassion trong Tiếng Anh.
Từ compassion trong Tiếng Anh có các nghĩa là lòng thương, lòng trắc ẩn, trắc ẩn, từ bi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compassion
lòng thươngnoun And there are some charity workers who call this compassion fatigue. Và có những người làm từ thiện gọi việc này là sự mệt mỏi của lòng thương xót. |
lòng trắc ẩnnoun You also can show compassion, hard work, and optimism. Các em cũng có thể bày tỏ lòng trắc ẩn, sự chăm chỉ, và tính lạc quan. |
trắc ẩnverb You also can show compassion, hard work, and optimism. Các em cũng có thể bày tỏ lòng trắc ẩn, sự chăm chỉ, và tính lạc quan. |
từ biverb (deep awareness of the suffering of another) Shaolin temple preaches compassion, I wouldn't do that to you. Thiếu Lâm tự từ bi, ta sẽ không làm vậy đâu |
Xem thêm ví dụ
Although I believe members are eager to extend compassion to those different from themselves, it is human nature that when confronted with a situation we don’t understand, we tend to withdraw. Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui. |
“For can a woman forget her sucking child, that she should not have compassion on the son of her womb? “Vì người đàn bà há dễ quên được đứa con còn bú của mình, để đến nỗi không thương hại đến đứa con trai ruột thịt của mình hay sao? |
38 And now, my son, I have somewhat to say concerning the thing which our fathers call a ball, or director—or our fathers called it aLiahona, which is, being interpreted, a compass; and the Lord prepared it. 38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy. |
Actually, I think the bad news about kin selection is just that it means that this kind of compassion is naturally deployed only within the family. Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình. |
And Karen Armstrong, I think you would also say that it was some of your very wounding experiences in a religious life that, with a zigzag, have led to the Charter for Compassion. Và Karen Amstrong, tôi nghĩ các bạn cũng sẽ nói rằng rằng đây là một trong số những trải nghiệm đau thương nhất trong một cuộc sống mà, với sự ngoằn ngoèo, đã dẫn tới điều lệ cho lòng từ bi. |
By reflecting godly compassion and by sharing the precious truths contained in God’s Word, you can help those who are grieving to draw consolation and strength from “the God of all comfort,” Jehovah. —2 Corinthians 1:3. Bằng cách phản ánh sự thương xót của Đức Chúa Trời và chia sẻ những lẽ thật quý giá trong Lời Ngài, bạn cũng có thể giúp những người đang đau buồn tìm được sự an ủi và thêm sức từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đức Giê-hô-va.—2 Cô-rinh-tô 1:3. |
Since those who are physically weaker depend more on brotherly affection, they give the congregation opportunities to grow in showing compassion. Vì những người đau yếu cần anh chị em đồng đạo nên hội thánh có dịp thể hiện lòng yêu thương nhiều hơn. |
Of course they had never made the journey before, and they had no chart or compass. Họ chưa từng đi con đường này và họ lại không có bản đồ hay la bàn. |
As a result of the compassion shown by Bernice as she went out of her way to help one whom she didn’t know but who was in distress and needed assistance, countless individuals, both living and dead, now enjoy the saving ordinances of the gospel. Vì kết quả của lòng trắc ẩn mà Bernice đã thể hiện khi chị chịu khó giúp đỡ một người chị không biết, là người đang buồn và cần được giúp đỡ, cho nên vô số cá nhân, còn sống lẫn đã chết, giờ đây đang vui hưởng các giáo lễ cứu rỗi của phúc âm. |
David and I felt a need to consult the compass of the Lord daily for the best direction to sail with our small fleet. David và tôi cảm thấy cần phải nhận được sự soi dẫn hàng ngày từ Chúa để biết được hướng tốt nhất để ra khơi với hạm đội nhỏ của chúng tôi. |
We, who are sinners, must, like the Savior, reach out to others with compassion and love. Chúng ta, những người phạm tội, phải làm giống như Đấng Cứu Rỗi, tìm đến những người khác với lòng trắc ẩn và tình yêu thương. |
At the same time my compassions are stirred. Cùng lúc ấy, ta động lòng trắc ẩn. |
KBS: So, the charter of compassion starts right here. KBS: Sự nhân đạo bắt đầu từ đây. |
My compass. La bàn của ta. |
When Jehovah’s compassion reached its limit, what happened to the kingdom of Judah? Khi lòng thương xót của Đức Chúa Trời đã đến giới hạn cuối cùng, điều gì đã xảy ra cho xứ Giu-đa? |
This wonderful Church provides opportunities for you to exercise compassion, reach out to others, and renew and keep sacred covenants. Giáo Hội tuyệt diệu này cung cấp cho anh chị em những cơ hội để sử dụng lòng trắc ẩn, tìm đến những người khác, và tái lập cùng tuân giữ các giao ước thiêng liêng. |
Also evolving at a rapid rate has been the moral compass of society. Các tiêu chuẩn đạo đức xã hội cũng đã thay đổi nhanh chóng. |
God’s compassion for, and interest in, mankind is expressed in Jesus’ words at Matthew 10:29-31: Sự thương xót và quan tâm của Đức Chúa Trời đối với loài người được bày tỏ qua lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 10:29-31: |
Compassion also looks like this. Lòng trắc ẩn cũng có thể là thế này. |
2 Jehovah has swallowed up without compassion all the dwellings of Jacob. 2 Đức Giê-hô-va đã nuốt mọi nơi ở của Gia-cốp, không động lòng trắc ẩn. |
But compassion is also equally at home in the secular as in the religious. Nhưng lòng từ bi cũng như ở nhà vậy khi không theo tôn giáo, cũng như trong tôn giáo. |
The bishop is sympathetic and later in the novel demonstrates a similar compassion for another man, the main protagonist in the novel, a degraded ex-convict, Jean Valjean. Vị giám mục tỏ ra thông cảm và về sau trong cuốn tiểu thuyết này đã cho thấy lòng trắc ẩn tương tự đối với một người đàn ông khác, là nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết, một cựu tù nhân tồi tệ, Jean Valjean. |
(John 14:9) Are you not touched by the compassion Jesus showed in restoring life to the only son of a widow? (Giăng 14:9) Chẳng lẽ bạn không cảm động sao khi đọc về việc Chúa Giê-su tỏ lòng thương xót lúc làm sống lại đứa con trai duy nhất của một bà góa? |
Showing compassion, Jesus tells her: “Woman, you are released from your weakness.” Động lòng thương xót, Chúa Giê-su bảo bà: “Bà ơi, bà đã được giải thoát khỏi căn bệnh của mình” (Lu-ca 13:12). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compassion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới compassion
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.