complication trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ complication trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complication trong Tiếng Anh.

Từ complication trong Tiếng Anh có các nghĩa là biến chứng, sự phức tạp, tình trạng phức tạp, sự rắc rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ complication

biến chứng

noun

During the delivery, complications arose and the baby died.
Trong lúc sinh, những biến chứng xảy ra và đứa bé chết.

sự phức tạp

noun

but using it in genomics is particularly complicated.
tuy nhiên, sử dụng nó trong gen thì thực sự phức tạp.

tình trạng phức tạp

noun

Others had more complicated situations.
Những người khác gặp tình trạng phức tạp hơn.

sự rắc rối

noun

because these things are so complicated.
bởi vì chúng thật sự rắc rối

Xem thêm ví dụ

If we follow this guideline, we will not make the truth more complicated than it needs to be.
Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp.
The first complication has already been briefly mentioned.
Điểm khó giải thích đầu tiên đã được đề cập một cách ngắn gọn.
Now there is something else, though, in the early 20th century that made things even more complicated.
Dù vậy, đầu thế kỉ 20 cũng có vài thứ khác làm mọi việc trở nên phức tạp hơn nhiều
The complicated device is cared for by a mechanic, who checks it thoroughly every week.
Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần.
It can also be a more complicated expression, doing some arithmetic.
Biểu thức có thể phức tạp hơn nữa, chẳng hạn như phép toán.
Plus the devices themselves are complicated.
Hơn nữa, những thiết bị này rất phức tạp.
For example, the monk Friedrich Krafft built a complicated Astrologium in this monastery.
Ví dụ, thầy tu Friedrich Krafft đã xây nên một toà Tháp thiên văn phức tạp tại Tu viện này.
And so from inside, it doesn't look very complicated, right?
Từ bên trong, nó nhìn không phức tạp lắm, đúng không?
It's complicated.
Chuyện phức tạp lắm.
Mom, it's complicated.
Nó hơi loằng ngằng một .
Slavery, it's a complicated issue.
Chế độ chiếm hữu nô lệ, Nó là một vấn đề phức tạp.
Brothers and sisters, the gospel of Jesus Christ is simple, no matter how much we try to make it complicated.
Thưa các anh chị em, phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô rất giản dị, cho dù chúng ta có cố gắng bao nhiêu đi nữa để làm phức tạp hóa phúc âm đó.
On 23 January 2012, despite medical complications, she gave birth to their second daughter.
Ngày 23, tháng 1 năm 2012, mặc dù có các biến chứng về y tế, cô đã sinh đứa con gái thứ hai của mình.
No, MS is complicated.
Không thể, phức tạp quá.
But then, we all live complicated lives, don't we?
Nhưng ai ai cũng sống cuộc đời phức tạp của mình, phải không?
Pro-G agreed, and did not enjoy the naval side of the game at all, complaining that "...it's often near impossible to dock on dry land.", and that "numerous boats in your fleet...complicate things further, with the path finding AI seemingly unable to navigate around other boats in anything but huge stretches of open water."
Pro- G đồng ý, và đã không tận hưởng về mặt hải quân của game ở tất cả, than phiền rằng "... nó thường gần như không thể tới được vũng cạn và đậu trên đất khô", và "nhiều tàu thuyền trong hạm đội của bạn... những thứ phức tạp hơn, với khả năng tìm kiếm đường của AI dường như không thể di chuyển xung quanh tàu thuyền khác trong bất cứ điều gì, như mở một hướng khác để chạy thoát chằng hạn".
In fact, we now know that sex is complicated enough that we have to admit: Nature doesn't draw the line for us between male and female, or between male and intersex and female and intersex; we actually draw that line on nature.
Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên.
Susanne, the family's nursemaid, was wrongly suspected of complicity, arrested, and subsequently committed suicide in police custody, only later to be found innocent.
Susanne, người giúp việc của gia đình, bị nghi ngờ là đồng lõa, bị bắt và sau đó đã tự tử trong khi cảnh sát giam giữ, chỉ để sau đó được chứng minh vô tội.
The inhalation or exposure to hot gaseous products of combustion can cause serious respiratory complications.
Hít phải hoặc tiếp xúc với các sản phẩm khí nóng của quá trình đốt cháy có thể gây ra các biến chứng nghiêm trọng về hô hấp.
All of this was all too slick, too complicated.
Tất cả vụ này quá bóng bẩy, quá phức tạp.
It's complicated.
Khá phức tạp.
Scott Shelter from Pop Crunch was largely positive, rating it 9 stars (out of 10), saying that: "'Smile' is yet another catchy pop song from Lavigne, who's been scoring hits for nearly a decade now, far longer than most would have predicted when she hit the scene as a spunky teen with songs like 'Complicated' and 'Sk8er Boi.'"
Scott Shelter từ Pop Crunch đã chấm bài hát 9 sao (trên tổng số 10 sao), với lời nhận xét: ""Smile" là một bài hát nhạc pop hấp dẫn khác từ Lavigne, người đã ghi được nhiều hit trong suốt gần một thập kỷ nay, nhiều hơn mọi người đã từng dự đoán khi cô ra mắt công chúng trong vai một cô gái dũng cảm với "Complicated" và "Sk8er Boi"."
Some other complications, depending on the location of the implants, can be the formation of adhesions, intestinal bleeding or obstruction, interference with bladder function, and rupture of implants, which can spread the disease.
Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn.
Because the tapeworm, like many other parasites, has a complicated life cycle involving many different hosts.
Vì sán dây, như nhiều loại kí sinh khác, có một vòng đời rất phức tạp liên quan đến rất nhiều vật chủ khác nhau.
This age group is also more likely to develop serious complications as a result of UTIs .
Nhóm tuổi này cũng thường dễ phát sinh các biến chứng nghiêm trọng do nhiễm trùng đường tiểu gây ra .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complication trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.