compliment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compliment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compliment trong Tiếng Anh.

Từ compliment trong Tiếng Anh có các nghĩa là lời khen, ca tụng, khen ngợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compliment

lời khen

noun (expression of praise, congratulation or encouragement)

The day after you insulted me in the cafeteria, my compliment bag was empty.
Sau ngày mà cậu xúc phạm tôi ở căng tin, túi lời khen của tôi trống rỗng.

ca tụng

verb

Frank, you just missed some compliments about your horse.
Anh vừa bỏ lỡ những lời ca tụng tuyệt vời về con ngựa của anh.

khen ngợi

verb

You know, that's about the nicest compliment I've ever got.
Cô biết không, đó là lời khen ngợi tử tế nhất mà tôi từng nghe được.

Xem thêm ví dụ

One compliment, and now you're coasting.
Một lời khen, và bây giờ cậu đang xuống dốc.
But you have to remember that compliment.
Nhưng bạn nên ghi nhớ niềm vinh hạnh đó.
A touch of the hand, a smile, a hug, and a compliment may be small things, but they make lasting impressions on the heart of a woman.
Một cái nắm tay, một nụ cười, một cái ôm hay một lời khen có lẽ là những điều nhỏ nhặt, nhưng chúng rất có ý nghĩa đối với người vợ.
The Irish Times review of the song called the album a "worthy successor to 2001's smash hit Fever, a supremely danceable collection of electro-pop songs that's clearly in thrall to the 80s" and complimented Minogue's versatile vocal delivery.
Bài nhận xét của The Irish Times gọi album này là "nhà kế nhiệm xứng đáng trước thành công của Fever năm 2001, một tập hợp các bài hát electro-pop rộn rã một cách tột bậc mang đậm ảnh hưởng từ thập niên 80" và khen ngợi chất giọng linh hoạt của Minogue.
The day after you insulted me in the cafeteria, my compliment bag was empty.
Sau ngày mà cậu xúc phạm tôi ở căng tin, túi lời khen của tôi trống rỗng.
It sounds like a compliment, but it's an insult.
Nghe như là một lời khen, nhưng thật ra là chê bai.
She goes on to say: “My parents always give me some compliment; it doesn’t matter what I look like or what I’ve been doing.
Chị nói tiếp: “Cha mẹ tôi luôn luôn đưa ra lời khen tặng tôi; dù tôi trông như thế nào hoặc tôi đang làm gì.
Porthos presented his compliments to Master Coquenard and bade him farewell.
Porthos chúc mừng thầy kiện Coquenard và chào từ biệt.
When he was sacrificing to the gods in Corinth, he sent portions of the meat to Aratus at Sicyon, and complimented Aratus in front of his guests: "I thought this Sicyonian youth was only a lover of liberty and of his fellow-citizens, but now I look upon him as a good judge of the manners and actions of kings.
Khi ông làm lễ hiến tế cho các vị thần tại Corinth, ông đã gửi một phần thịt lễ tới cho Aratos tại Sicyon, và khen ngợi Aratos trước mặt các vị khách của mình: "Ta đã từng nghĩ rằng người thanh niên Sicyon trẻ tuổi này chỉ là một người yêu tự do và đồng bào của mình, nhưng bây giờ ta nhìn nhận hắn ta là một người công minh trong cách cư xử và hành động giống như các vị vua.
Did you just compliment me?
Ông vừa khen tôi phải không?
All right, people, so remember the compliment bags.
Được rồi, mọi người, nhớ mấy cái túi lời khen.
Alex Needham from The Guardian rated the Madison Square Garden concert as five out of five stars, complimenting the performance of the old songs and describing the concert as "an affirmation that there is simply no other performer like her.
Alex Needham từ báo The Guardian cho buổi diễn tại Madison Square Garden đạt 5 trên 5 sao, khen ngợi việc Madonna làm lại các bài hát cũ và mô tả buổi diễn như "một lời khẳng định rằng đơn giản là không ai biểu diễn được như bà.
Ladies and gentlemen, if I say to you that you have been a good jury, you will take the compliment, make your decision and go on about your day.
Thưa các ngài, khi tôi nói rằng các ngài là bồi thẩm đoàn " tốt ", nếu các ngài xem đó là lời khen, thì hãy ra quyết định và bãi toà.
A fit match for your husband, and I cannot give you a better compliment than that.
Cô rất phù hợp với chồng mình,... và tôi không thể cho cô một lời khen nào hơn thế nữa.
Wasn't a compliment, son.
Không phải lời khen đâu, con trai.
That's not a compliment.
Đó không phải là lời khen tôi biết
Try this: Set a goal to give your husband or wife at least one compliment per day.
Hãy thử cách này: Đặt mục tiêu khen bạn đời ít nhất một lần mỗi ngày.
Of all his compliments, the reluctant ones touched her the most.
Tất cả những lời tán dương của anh, những điều miễn cưỡng đụng chạm đến cô nhiều nhất.
That's a compliment, by the way.
Nhân tiện, đó là một lời khen.
Thank you my compliments.
Cám ơn đã khen tôi.
It's not a compliment.
Không phải lời khen đâu.
Last , but not least , be sure to compliment your assistant chefs on a job well done .
Cuối cùng , nhưng không kém phần quan trọng , đó là hãy chắc rằng một lời khen dành cho các đầu bếp phó đã làm xuất sắc công việc không bao giờ thừa đâu .
Encourage: Compliment your friends on their strengths.
Khuyến khích: Khen ngợi bạn bè của các em về sức mạnh của họ.
Writing in the Yomiuri Shimbun, Seichi Fukunaga complimented Takita for using a moving, emotive story laden with humour to reverse prejudice against a taboo subject.
Viết trên Yomiuri Shimbun, Fukunaga Seichi khen ngợi Takita trong việc sử dụng một cốt truyện linh động, đầy cảm xúc được mang tới với sự hài hước để đảo ngược thành kiến chống lại một chủ đề cấm kỵ.
To describe a Japanese person in this manner is a compliment to him or her.
Việc mô tả một người Nhật Bản theo cách này là một lời khen dành cho anh hoặc cô ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compliment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới compliment

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.