comply with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comply with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comply with trong Tiếng Anh.

Từ comply with trong Tiếng Anh có các nghĩa là phục tùng, thừa, tuân lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comply with

phục tùng

verb

thừa

verb

tuân lệnh

verb

Xem thêm ví dụ

Comply with local laws when submitting price information.
Tuân thủ luật pháp địa phương khi gửi thông tin về giá.
These lines of credit are loans and must comply with the Truth in Lending Act.
Hạn mức thấu chi tín dụng là các khoản vay và phải tuân thủ Đạo luật tin cậy khi cho vay.
We review your entire site to check it complies with the AdSense Program policies.
Chúng tôi xem xét toàn bộ trang web của bạn để kiểm tra xem trang web có tuân thủ Chính sách chương trình của AdSense hay không.
Apps must comply with Google's Unwanted Software policy.
Các ứng dụng phải tuân thủ Chính sách về Phần mềm không mong muốn của Google.
Images must comply with our Image quality policy.
Hình ảnh phải tuân thủ Chính sách về chất lượng hình ảnh của chúng tôi.
Digital content that you sell on Google News must comply with the Google News content policies.
Nội dung kỹ thuật số mà bạn bán trên Google Tin tức phải tuân thủ chính sách nội dung của Google Tin tức.
To ensure your mail is delivered to Gmail users, comply with our Email Senders Guidelines.
Để đảm bảo thư của bạn gửi đến người dùng Gmail, hãy tuân thủ Các nguyên tắc dành cho người gửi email hàng loạt của chúng tôi.
In his opinion, work did not comply with working hours, and the director should always be available.
Và cứ thế, nhân viên sẽ luôn không nỗ lực và thủ trưởng luôn phải can thiệp.
Ads must comply with AdMob policies.
Quảng cáo phải tuân thủ chính sách AdMob.
This device complies with Part 15 of the FCC Rules.
Thiết bị này tuân thủ Phần 15 trong Quy tắc của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC).
All products being promoted must clearly comply with all applicable laws and regulations.
Tất cả các sản phẩm được quảng bá phải tuân thủ rõ ràng tất cả các luật định và quy định hiện hành.
Ads must comply with Google Ads policies.
Quảng cáo phải tuân thủ chính sách Google Ads.
4 To be truly happy, we must comply with Jehovah’s righteous requirements.
4 Để được hạnh phúc thật sự, chúng ta phải tuân theo những đòi hỏi công bình của Đức Giê-hô-va.
In addition, some businesses may be required to comply with additional ad-level requirements.
Ngoài ra, một số doanh nghiệp còn phải tuân thủ các yêu cầu khác ở cấp quảng cáo.
Yet, millions of other people have died without showing whether they would comply with God’s righteous standards.
Nhưng có hàng tỉ người đã chết và chưa chứng tỏ có vâng theo tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời hay không.
What would it cost me to comply with their wishes?’
Làm theo lời ba mẹ thì có thiệt thòicho mình không?”.
We use a combination of automated and human evaluation to ensure that Google Ads comply with these policies.
Chúng tôi sử dụng kết hợp hệ thống đánh giá tự động và con người để đảm bảo Google Ads tuân thủ các chính sách này.
You can add any site that you own that complies with the AdSense Program policies.
Bạn có thể thêm bất kỳ trang web nào mình sở hữu có tuân thủ Chính sách chương trình của AdSense.
Jehovah supports those mentally inclined to trust in him and comply with his righteous principles.
Đức Giê-hô-va nâng đỡ những ai để tâm trí nương cậy nơi Ngài và làm theo những nguyên tắc công bình của Ngài.
I think I can comply with these very difficult treatments.
tôi nghĩ tôi có thể tuân theo cách điều trị khó khăn này
We may take down reviews that are flagged in order to comply with Google policies or legal obligations.
Chúng tôi có thể gỡ bỏ những bài đánh giá bị gắn cờ để tuân thủ các chính sách của Google hoặc các nghĩa vụ pháp lý.
We comply with the Digital Millennium Copyright Act (DMCA).
Chúng tôi tuân thủ Đạo luật bản quyền kỹ thuật số thiên niên kỷ (DMCA).
You must comply with the EU user consent policy.
Bạn phải tuân thủ chính sách về sự đồng ý của người dùng ở Liên minh Châu Âu.
Additionally, advertisers must also comply with applicable laws and regulations (including any relevant self-regulatory or industry guidelines).
Ngoài ra, nhà quảng cáo cũng phải tuân thủ các luật và quy định áp dụng (bao gồm mọi nguyên tắc trong ngành và nguyên tắc tự điều chỉnh có liên quan).
Apps that target children must comply with the Google Play Families Policy requirements.
Ứng dụng nhắm mục tiêu đến trẻ em phải tuân thủ các yêu cầu của Chính sách về gia đình của Google Play.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comply with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.