dilemma trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dilemma trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dilemma trong Tiếng Anh.

Từ dilemma trong Tiếng Anh có các nghĩa là song đề, tình thế khó xử, tình trạng khó xử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dilemma

song đề

noun

Another economic game that may not be as well known as the prisoner's dilemma
Một trò chơi kinh tế khác có thể không nổi tiếng như song đề tù nhân

tình thế khó xử

noun

tình trạng khó xử

noun

In that dilemma lies the central problem of democracy.
Vấn đề chính của nền dân chủ rơi vào tình trạng khó xử. .

Xem thêm ví dụ

So researchers who study autonomous systems are collaborating with philosophers to address the complex problem of programming ethics into machines, which goes to show that even hypothetical dilemmas can wind up on a collision course with the real world.
Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế.
States build up military to survive, which may lead to a security dilemma.
Các quốc gia gầy dựng quân đội để mà tồn tại, mà có thể dẫn tới các xung đột vũ trang.
Doctors have to ponder such dilemmas as: Should aggressive medical treatment sometimes be abandoned so that a patient can die with dignity?
Các bác sĩ phải suy nghĩ về những tình trạng khó xử như: Có nên ngưng phương pháp điều trị mà bệnh nhân không muốn để người đó có thể chết xứng với phẩm cách không?
His passing has left me with a dilemma.
Việc ông ấy qua đời đã đặt tôi vào thế khó xử.
Democracy is in trouble, no question about that, and it comes in part from a deep dilemma in which it is embedded.
Nền dân chủ đang gặp nhiều rắc rối, không cần phải bàn cãi, và điều đó xuất phát một phần từ tình trạng khó xử đã có từ lâu.
These authors look at several games including the prisoner's dilemma, stag hunt, and the Nash bargaining game as providing an explanation for the emergence of attitudes about morality (see, e.g., Skyrms (1996, 2004) and Sober and Wilson (1999)).
Những tác giả này đã xem xét một số trò chơi bao gồm Song đề tù nhân, săn nai, và trò mặc cả của Nash như để cung cấp một lời giải thích về sự phát triển của các quan điểm về đạo đức(xem, e.g., Skyrms 1996, 2004; Sober và Wilson 1999).
A frequent theme of her work, particularly evident in her early stories, has been the dilemmas of a girl coming of age and coming to terms with her family and the small town she grew up in.
Một chủ đề thường xuyên trong tác phẩm của bà—đặc biệt rõ ràng trong các truyện ban đầu của bà—là tình thế khó xử của một cô gái tới tuổi trưởng thành và phải chấp nhận lề thói của gia đình và của thị trấn nhỏ mà cô lớn lên.
Discipline dilemmas plague all parents .
Bậc cha mẹ nào cũng phiền toái với những tình thế khó xử về kỹ luật của mình .
Kaptein and Wempe have developed a theory of corporate integrity including criteria for businesses dealing with moral dilemmas.
Kaptein và Wempe đã phát triển một lý thuyết toàn vẹn về lòng chính trực bao gồm những tiêu chuẩn những doanh nghiệp khi họ phải đối đầu với những quyết định khó khăn.
And the reason that dilemma arose is, it turns out, that social learning is visual theft.
Và tại sao nghịch lý lại xuất hiện liệu có phải là sự học hỏi xã hội là một hành vi trộm cắp qua hình ảnh.
Our new technologies are opening up many other novel ethical dilemmas.
Công nghệ mới của chúng ta đang mở ra nhiều tình huống nan giải khác.
To sidestep this dilemma, some evolutionary scientists would like to make a distinction between the theory of evolution and the question of the origin of life.
Để tránh vấn đề nan giải này, một số nhà khoa học muốn tách thuyết tiến hóa và thắc mắc về nguồn gốc sự sống thành hai vấn đề riêng biệt.
Yeah, dilemmas.
Ừ, khó khăn.
In a real sense, we face the same dilemma that Joseph Smith faced in his youth.
Trong một ý nghĩa thực sự, chúng ta đối phó với cùng một tình trạng khó xử mà Joseph Smith đã trải qua khi còn trẻ.
He has also been seen as symbolizing the dilemmas involving the moral responsibility of the scientist in the nuclear world.
Ông cũng được xem như biểu tượng về nan đề liên quan tới trách nhiệm đạo đức của nhà khoa học trong thế giới thời đại hạt nhân.
The most popular moral dilemma asked involved the wife of a man approaching death due to a special type of cancer.
Tình huống khó xử về đạo đức phổ biến nhất được hỏi liên quan đến vợ của một người đàn ông sắp chết do một loại ung thư đặc biệt.
It is also considered an essential economic strategy responding to the limits-to-growth dilemma (see The Path to Degrowth in Overdeveloped Countries and post-growth).
Nó là cũng được coi là một điều cần thiết chiến lược kinh tế đáp ứng những giới hạn để tăng trưởng tiến thoái lưỡng nan (thấy con Đường dẫn đến Degrowth trong Overdeveloped Nước và đăng-tăng trưởng).
To resolve this dilemma, he has come up with what he calls his 80:20 theory of nutrition.
Để giải quyết tình trạng khó xử này, ông đã nghĩ ra điều mà ông gọi là thuyết dinh dưỡng 80:20 của mình.
Though we can certainly understand their dilemma, they’re heading toward another quick-fix dead end.
Mặc dù chúng ta có thể hiểu được tình trạng khó xử của họ, họ đang tiến tới một ngõ cụt tạm thời.
(Proverbs 1:8; Matthew 28:19, 20) How can the Witness mother deal with the dilemma?
(Châm-ngôn 1:8; Ma-thi-ơ 28:19, 20) Người mẹ Nhân Chứng có thể ứng xử tình huống khó khăn này như thế nào?
This was David's answer to three dilemmas of evil, suffering and death.
Đây chính là câu trả lời cảu David cho cả 3 vấn đề nan giải về cái ác, sự khổ đau và cái chết.
Churchgoers in 16th-century Europe faced the dilemma of what to believe as truth.
Vào thế kỷ 16, những người đi nhà thờ ở châu Âu gặp phải một vấn đề nan giải không biết phải tin điều gì là sự thật.
These are dilemmas I have every day.
Tình thế khó xử đó cứ diễn ra suốt ngày.
Since games like the prisoner's dilemma present an apparent conflict between morality and self-interest, explaining why cooperation is required by self-interest is an important component of this project.
Bởi vì những trò chơi giống như Prisoner's Dilemma đưa ra những mâu thuẫn rõ ràng giữa đạo đức và lợi ích cá nhân, giải thích tại sao hợp tác là cần thiết bởi lợi ích cá nhân là một phần quan trọng của dự án này.
The prisoner's dilemma is actually a story that's overlaid on a mathematical matrix that came out of the game theory in the early years of thinking about nuclear war: two players who couldn't trust each other.
Song đề tù nhân thực chất là một câu chuyện được dựa trên một ma trận toán từ thuyết trò chơi trong những năm đầu của nghiên cứu chiến tranh hạt nhân: hai người chơi không thể tin tưởng nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dilemma trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.