difficulty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ difficulty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ difficulty trong Tiếng Anh.
Từ difficulty trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự khó khăn, khó khăn, gặp khó khăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ difficulty
sự khó khănnoun But this, I think, introduces a whole host of other kinds of difficulties. Nhưng tôi nghĩ cũng nên nói về sự khó khăn gặp phải. |
khó khănnoun He could get over every difficulty. Anh ấy có thể khắc phục mọi khó khăn. |
gặp khó khănnoun When we face such difficulties, how do we cope? Khi gặp khó khăn như thế, điều gì có thể giúp chúng ta chịu đựng? |
Xem thêm ví dụ
I slowly removed the enormous tumor, attentive to the slightest hint of speech difficulty. Tôi chậm chạp loại bỏ khối u lớn, chú tâm vào bất kỳ một dấu hiệu nhỏ nào cho thấy trở ngại về ngôn ngữ. |
The challenges and difficulties were not immediately removed from the people. Những thử thách và khó khăn không phải được cất ngay lập tức khỏi những người này. |
You undoubtedly have experienced much greater feelings of dread after learning about a personal health challenge, discovering a family member in difficulty or danger, or observing disturbing world events. Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới. |
Among other things, he told the members of the Congress the grave problems and difficulties the Philippines were set to face and reported on his special trip to the U.S. — the approval for independence. Trong đó, ông nói với các thành viên Nghị viện các vấn đề và khó khăn nghiêm trọng mà Philippines phải đối diện và báo cáo chuyến công du đặc biệt của mình đến Hoa Kỳ — sự chấp thuận độc lập. |
And even the properly planted trees have had great difficulty surviving the combined impacts of prolonged droughts, pest infestation and fires. Và ngay cả những cây được trồng đúng cách cũng gặp nhiều khó khăn trong việc sống sót qua các tác động kết hợp của hạn hán kéo dài, sâu bệnh và cháy. |
They were aware of the difficulties. Họ nhận thức được những khó khăn. |
However, couples who are coping with physical problems because of an accident or with emotional difficulties such as depression can also be helped by applying the following material. Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài. |
The historian Colin Jones argued in 2011 that Louis XV left France with serious financial difficulties: "The military disasters of the Seven Years' War led to acute state financial crisis.". Nhà sử học Colin Jones lập luận vào năm 2011 rằng Louis XV để lại cho Pháp quốc những khó khăn tài chính nghiêm trọng: "Những thảm họa quân sự trong Chiến tranh Bảy năm dẫn đến khủng hoảng tài chính của đất nước.".. |
The facts show that in the world today, many youngsters when completing school still have difficulty in writing and speaking correctly and in doing even the simplest arithmetic; and they have only the vaguest knowledge of history and geography. Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý. |
(Checks and Balances, 8) Although most parliamentary governments go long periods of time without a no confidence vote, Italy, Israel, and the French Fourth Republic have all experienced difficulties maintaining stability. (Trích trong Checks and Balances, 8) Mặc dù đa số các chính đại nghị chế tồn tại một thời gian dài mà không bị đưa ra biểu quyết bất tín nhiệm nhưng Ý, Israel, và Đệ tứ Cộng hòa Pháp đã gặp phải khó khăn duy trì ổn định. |
Supposedly he was told by some local planters about the difficulty of cleaning cotton. Ông đã được một số nông dân địa phương kể về khó khăn trong làm sạch bông. |
One of the most common and immediate problems facing premature infants is difficulty breathing . Một trong những vấn đề cấp bách và thường thấy nhất đối với trẻ sinh thiếu tháng là khó thở . |
And the persistence and the fortitude that enable us to press forward with cheerfulness through physical limitations and spiritual difficulties are examples of the tender mercies of the Lord. Và sự kiên trì và sự dũng cảm chịu đựng mà giúp chúng ta có thể dấn bước với sự hân hoan qua những hạn chế của thể xác và những khó khăn về tinh thần là các ví dụ về tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa. |
He then attended Raffles Institution in 1935, where he had difficulties keeping up because he met the top 150 students from all over Singapore. Sau đó ông theo học Học viện Raffles, ông đã phải nỗ lực để theo kịp vì tại đây có tới 150 học viên đứng đầu toàn Singapore. |
We cannot always explain the difficulties of our mortality. Chúng ta không thể luôn luôn giải thích được những khó khăn trong cuộc sống trần thế của mình. |
Despite the difficulties encountered, the ranks of such full-time ministers are swelling worldwide. Bất chấp những khó khăn gặp phải, hàng ngũ người tham gia thánh chức trọn thời gian ngày càng tăng trên khắp thế giới. |
For many, the decline of Spain can be dated to the economic difficulties that set in during the early years of his reign. Đối với nhiều người, sự sụt giảm vị thế của Tây Ban Nha có thể là do những khó khăn kinh tế đã đặt ra trong những năm đầu của triều đại ông. |
The film showed the difficulties faced by the miners, working in crude conditions, but also the honesty and work ethic they displayed. Bộ phim cho thấy những khó khăn mà các thợ mỏ phải đối mặt, làm việc trong điều kiện thô thiển, nhưng cũng là sự trung thực và đạo đức làm việc mà họ thể hiện. |
Providing service and extending charity toward others helps us overcome our own difficulties and makes them seem less challenging. Việc phục vụ và thể hiện lòng bác ái đối với những người khác giúp chúng ta khắc phục những nỗi khó khăn của mình và làm cho những nỗi khó khăn này dường như bớt gay go hơn. |
Even if you have difficulties and opposition walking on the narrow way to life, remember Jesus’ words, “He that has endured to the end is the one that will be saved.” —Matthew 10:22; 7:13, 14. Dầu cho bạn có gặp phải những khó-khăn và sự chống-đối trong khi bạn bước đi trong con đường hẹp dẫn đến sự sống, bạn hãy nhớ lấy những lời này của Giê-su: “Ai bền lòng cho đến cuối-cùng thì sẽ được rỗi (giải-cứu, cứu-rỗi)” (Ma-thi-ơ 10:22; 7:13, 14). |
I know what it means to have mountains of difficulty move and ominous Red Seas part. Tôi biết ý nghĩa của sự khắc phục những thử thách khó khăn cao như núi và rộng lớn như biển Hồng Hải. |
The complexity of this language led to considerable difficulty producing high-performance compilers, and it was not widely used in the industry. Sự phức tạp của ngôn ngữ này dẫn đến khó khăn đáng kể trong việc tạo ra các trình biên dịch hiệu suất cao, và nó không được sử dụng rộng rãi trong ngành. |
(Romans 1:26-32) Christian parents cannot afford to abdicate their responsibility to control their children’s choice of music and entertainment just because the parents have difficulty understanding the language. (Rô-ma 1:26-32) Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ không thể thoái thác trách nhiệm kiểm soát sự lựa chọn âm nhạc và giải trí của con cái chỉ vì họ gặp khó khăn về ngôn ngữ. |
Evidence suggests that the troubles on the northern frontier led to difficulties in Canaan, particularly in a struggle for power between Labaya of Shechem and Abdi-Heba of Jerusalem, which required the pharaoh to intervene in the area by dispatching Medjay troops northwards. Có các bằng chứng cho thấy rằng những lộn xộn ở biên giới phía Bắc đã gây ra sự bất ổn ở khu vực Canaan, đặc biệt trong cuộc chiến tranh giành quyền lực giữa Labaya của Shechem với Abdi-Heba của Jerusalem, mà đòi hỏi pharaon phải can thiệp vào khu vực này bằng cách phái các đạo quân Medjay tiến về phía bắc. |
Despite these difficulties, Henry's situation in Germany improved in the following years. Mặc dù có những khó khăn này, tình trạng của Heinrich ở Đức được cải thiện trong những năm tiếp theo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ difficulty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới difficulty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.