component trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ component trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ component trong Tiếng Anh.

Từ component trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ phận, thành phần, 部份. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ component

bộ phận

noun (smaller, self-contained part of larger entity)

Who not only has access to the components, but can fabricate something like that?
Ai có các bộ phận đó, và có thể chế ra những thứ như thế?

thành phần

noun

Phosphorus is a key component in several molecules, in many of our molecules of life.
Phốt pho là thành phần chủ đạo của nhiều phân tử, trong nhiều phân tử trong đời sống.

部份

adjective (smaller, self-contained part of larger entity)

Xem thêm ví dụ

Expected click-through rate (CTR) is one of the quality components of Ad Rank.
Tỷ lệ nhấp (CTR) dự kiến là một trong các thành phần chất lượng của Xếp hạng quảng cáo.
The second component of Lamarck's theory of evolution was the adaptation of organisms to their environment.
Phần thứ hai của lý thuyết tiến hóa của Lamarck là sự thích nghi của các sinh vật với môi trường của chúng.
(Acts 15:29) Beyond that, when it comes to fractions of any of the primary components, each Christian, after careful and prayerful meditation, must conscientiously decide for himself.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
Quarks combine to form composite particles called hadrons, the most stable of which are protons and neutrons, the components of atomic nuclei.
Các quark kết hợp với nhau tạo nên các hạt tổ hợp còn gọi là các hadron, với những hạt ổn định nhất là proton và neutron – những hạt thành phần của hạt nhân nguyên tử.
However, the existence of a 20-km-long scarp may indicate that the asteroid does have some structural strength, so it could contain some large internal components.
Tuy nhiên, sự tồn tại của một vách đứng dài 20 km có thể cho thấy tiểu hành tinh này có một sức bền kết cấu nhất định, vì vậy nó có thể chứa một số thành phần lớn bên trong.
Salts are a natural component in soils and water.
Muối là một thành phần tự nhiên trong đất và nước.
An emergent property of a system, in this context, is one that is not a property of any component of that system, but is still a feature of the system as a whole.
Một tính chất khẩn cấp của một hệ thống,trong bối cảnh này, là một trong đó không phải là một tài sản của bất kỳ thành phần của hệ thống đó, nhưng vẫn là một tính năng của hệ thống như một toàn thể.
It is a component of dietary supplements since cobalt is an essential element.
Nó là một thành phần của chất bổ sung chế độ ăn uống vì coban là một yếu tố thiết yếu.
Bohol is politically subdivided into 47 municipalities and one component city and further subdivided into 1,109 barangays.
Bohol coá 1 thành phố và 47 đô thị tự trị, và được chia tiếp thành 1.109 barangay.
His power is a fundamental component to establishing a home filled with peace.
Quyền năng của Ngài là một yếu tố cơ bản để xây dựng một ngôi nhà tràn ngập bình an.
OLE 1.0 later evolved to become an architecture for software components known as the Component Object Model (COM), and later DCOM.
OLE 1.0 sau đó đã phát triển để trở thành một kiến trúc cho các thành phần phần mềm được gọi là Mô hình đối tượng thành phần (Component Object Model-COM), và sau đó là DCOM.
Since 1981, many fractions (breakdown elements derived from one of the four major components) have been isolated for use.
Kể từ năm 1981, nhiều phần nhỏ (chiết ra từ một trong bốn thành phần chính) đã được phân lập để sử dụng.
Wood contains three major components that are broken down in the burning process to form smoke.
Gỗ có ba thành phần chính được chia nhỏ trong quá trình đốt cháy để tạo khói.
Some Google Web Designer components are not supported in AdMob.
Một số thành phần của Google Web Designer không được hỗ trợ trong AdMob.
Paramore was featured in Kerrang! magazine once more, however, Hayley Williams believed the article was an untrue portrayal of the band, particularly because it focused on her as the main component.
Paramore cũng được giới thiệu trên tạp chí Kerrang! một lần nữa, tuy vậy, Williams tin rằng bài viết là một miêu tả không đúng về ban nhạc. đặc biệt vì nó tập trung vào cô như là nhân tố chính.
Oberon's density of 1.63 g/cm3, which is higher than the typical density of Saturn's satellites, indicates that it consists of roughly equal proportions of water ice and a dense non-ice component.
Khối lượng riêng của Oberon là 1,63 g/cm3, cao hơn khối lượng riêng điển hình của các vệ tinh của Sao Thổ, chỉ ra rằng có sự cân bằng giữa tỉ lệ băng và một thành phần đậm đặc không phải băng.
The Maserati MC12 has the same engine, chassis and gearbox as the Enzo but the only externally visible component from the Enzo is the windshield.
Maserati MC12 sử dụng động cơ, khung và hộp số tương tự Enzo bộ phận ngoài duy nhất lấy từ Enzo là kính chắn gió.
The disk of Triangulum has an estimated mass of (3–6) × 109 solar masses, while the gas component is about 3.2 × 109 solar masses.
Đĩa của thiên hà Tam Giác có khối lượng xấp xỉ khoảng (3-6) × 109 khối lượng Mặt Trời, trong khi thành phần khí có khối lượng khoảng 3,2 × 109 khối lượng Mặt Trời.
Fruit is a major component of agriculture in the area, and tourism plays a strong part in the economy.
Cây ăn quả là một mảng chính của nông nghiệp trong khu vực và du lịch đóng một vai trò quan trọng trong nền kinh tế.
A genetic component seems unlikely.
Chưa chắc là vấn đề di truyền đâu.
All of FarmBot's plastic components are designed to be 3D printed with hobby level FDM printers.
Tất cả các thành phần nhựa của FarmBot được thiết kế để in 3D với máy in FDM cấp sở thích.
The following screenshot shows the various components of a video ad.
Ảnh chụp màn hình dưới đây cho thấy các thành phần khác nhau của quảng cáo video.
Strange quarks were given their name because they were discovered to be components of the strange particles discovered in cosmic rays years before the quark model was proposed; these particles were deemed "strange" because they had unusually long lifetimes.
Quark lạ được đặt tên như vậy do nó được khám phá là các thành phần của các hạt lạ được khám phá ở trong tia vũ trụ nhiều năm trước khi mô hình quark được đưa ra; những hạt này được nghĩ là "lạ" do chúng có thời gian sống không bình thường.
Rejewski and his mathematical Cipher Bureau colleagues, Jerzy Różycki and Henryk Zygalski, continued reading Enigma and keeping pace with the evolution of the German Army machine's components and encipherment procedures.
Rejewski cùng với các đồng sự của mình là Jerzy Różycki và Henryk Zygalski đã tiếp tục nghiên cứu và bắt nhịp với những tiến hóa trong các thành phần của hệ thống cũng như các thủ tục mật mã hóa.
Let's look at the components of the sample ad below:
Hãy xem các thành phần của quảng cáo mẫu bên dưới:

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ component trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.