comprender trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comprender trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comprender trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ comprender trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hiểu, thấu hiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comprender

hiểu

verb

Puedo comprender su idioma.
Tôi có thể hiểu ngôn ngữ của bạn.

thấu hiểu

verb

Los ama mucho más de lo que ustedes son capaces de comprender.
Ngài yêu thương các anh chị em vượt quá khả năng thấu hiểu của các anh chị em.

Xem thêm ví dụ

Esos ejercicios son esenciales para ayudar a los alumnos a comprender de qué manera las declaraciones de doctrina que han estado aprendiendo son relevantes para las circunstancias actuales.
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.
Con bastante antelación Jesús trató de ayudar a sus discípulos a comprender “que él tenía que ir a Jerusalén y sufrir muchas cosas de parte de los ancianos y de los sacerdotes principales y de los escribas, y ser muerto, y al tercer día ser levantado”.
Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”.
VEAMOS “LA BUENA TIERRA” le resultará un instrumento muy útil para comprender mejor las Escrituras.
‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh.
La obra Perspicacia para comprender las Escrituras, volumen 2, página 1148, dice que el término griego que él usó para “tradición”, pa·rá·do·sis, se refiere a “lo que se transmite oralmente o por escrito”.
Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”.
Analicemos sus tres primeras peticiones, y así comprenderá mejor lo que enseña realmente la Biblia.
Đó là lời cầu nguyện đầy ý nghĩa, và xem xét ba lời cầu xin đầu sẽ giúp bạn biết nhiều hơn về những điều Kinh Thánh thật sự dạy.
Hoy ofrezco mi testimonio a todos los que procuren comprender mejor la misión sagrada de José Smith, el Profeta de la Restauración.
Hôm nay tôi đưa ra chứng ngôn của tôi cho tất cả những ai muốn tìm hiểu rõ hơn về sứ mệnh thiêng liêng của Joseph Smith Jr., Vị Tiên Tri của Sự Phục Hồi.
Mira, mientras más rápido puedas comprender esto, más rápido resolveremos el problema.
Nghe này, cô càng nghĩ thông chuyện này nhanh thì chúng ta càng nhanh giải quyết vấn đề
Para ayudar a los alumnos a comprender mejor esos principios, formule algunas o todas las preguntas siguientes:
Để giúp học sinh hiểu rõ hơn các nguyên tắc này, hãy hỏi một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây:
Entender el ministerio de Lehi, te ayudará a comprender mejor la función de los profetas en nuestros días.
Việc hiểu được giáo vụ của Lê Hi có thể giúp các em hiểu rõ hơn vai trò của các vị tiên tri trong thời kỳ chúng ta.
No podemos comprender plenamente las decisiones y los antecedentes psicológicos de las personas en nuestro mundo, congregaciones de la Iglesia, ni aun en nuestra familia, ya que muy rara vez tenemos la visión total de quiénes son ellos.
Chúng ta không thể hiểu trọn vẹn những lựa chọn và bối cảnh tâm lý của con người trong thế giới của chúng ta, giáo đoàn của Giáo Hội và ngay cả trong gia đình chúng ta, vì chúng ta hiếm khi hiểu được cặn kẽ con người của họ.
Primero, tuvo que ayudarlos a comprender que era impropio que formaran bandos en torno a ciertos individuos.
Trước hết, ông phải làm sáng tỏ lầm lỗi của người Cô-rinh-tô là họ tôn sùng một số người lỗi lạc nào đó.
Y más importante aún es que con tal educación estarán mejor preparados para leer y comprender las Escrituras, llegar a conclusiones lógicas, resolver problemas y enseñar las verdades bíblicas de una manera clara y convincente.
Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục.
Como fácilmente se puede comprender, estaban inquietos, temerosos.
Dễ hiểu là họ lo âu, sợ sệt.
Hallará una lista más amplia del uso figurado que la Biblia hace de las características de los animales en Perspicacia para comprender las Escrituras, vol. 1, págs. 318, 319, editado por los testigos de Jehová.
Để xem bộ sưu tập đầy đủ hơn về những chỗ Kinh Thánh dùng đặc tính động vật theo nghĩa bóng, xin xem sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) tập 1, trang 268, 270, 271, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Pues he aquí, Isaías habló muchas cosas que a muchos de los de mi pueblo les fue adifícil comprender, porque no saben concerniente a la manera de profetizar entre los judíos.
Vì này, Ê Sai đã nói nhiều điều mà phần đông dân tôi akhó lòng hiểu thấu được; vì họ không biết gì về lề lối tiên tri giữa người Do Thái.
13 Antes de dedicarse, el joven debe tener suficiente conocimiento como para comprender lo que esto implica y estar buscando una relación personal con Dios.
13 Trước khi làm sự dâng mình, em nhỏ tuổi đó phải có sự hiểu biết chín chắn về vấn đề liên hệ và phải tìm kiếm sự liên lạc mật thiết với Đức Chúa Trời.
Comprender que Jesús se le había aparecido y que ‘lo había asido’ y comisionado como “apóstol a las naciones” transformó la vida de Saulo (Filipenses 3:12; Romanos 11:13).
Biết rằng Chúa Giê-su đã hiện ra cùng ông, ‘giựt lấy ông’ và giao cho ông làm “sứ-đồ cho dân ngoại” đã khiến Sau-lơ hoàn toàn thay đổi đời sống.
Al comprender que aún les quedaba mucho por hacer, de inmediato pusieron manos a la obra y organizaron una asamblea para septiembre de 1919.
Ý thức là công việc còn rất nhiều, ngay lập tức họ bắt đầu bận rộn với việc tổ chức một hội nghị vào tháng 9 năm 1919.
Pero quiero comenzar con el más sencillo, es una pregunta que seguramente, alguna vez, se habrán hecho, porque es una cuestión fundamental, si queremos comprender la función del cerebro.
Song, tôi muốn bắt đầu với một câu hỏi đơn giản nhất và đây là điều mà bạn thực sự muốn tự hỏi chính mình một lúc nào đó trong cuộc đời của bạn, bởi nó là một câu hỏi quan trọng nếu chúng ta muốn hiểu về chức năng của bộ não con người.
12) ¿Cómo le ha ayudado este DVD a comprender mejor que Jehová tiene todo bajo control y que esta es su organización?
(12) Làm thế nào video này giúp anh chị hiểu rõ hơn rằng Đức Giê-hô-va kiểm soát mọi việc và đây là tổ chức của ngài?
¿Podría ayudarnos el ejemplo de Liam a comprender mejor las palabras del rey Benjamín de llegar a ser como niños: sumisos, mansos, humildes, pacientes y llenos de amor?
Tấm gương của Liam có thể giúp chúng ta hiểu rõ hơn những lời của Vua Bên Gia Min để trở thành như một đứa trẻ—phục tùng, nhu mì, khiêm nhường, kiên nhẫn và đầy tình yêu thương không?
Sólo que estaba forzado a callarse por no comprender nada de la lengua que se hablaba ante él.
Có điều chàng buộc phải im miệng, vì chẳng hiểu gì về cái thứ tiếng đang nói trước mặt mình.
Aprendemos a comprender por qué las invitaciones firmes a actuar ayudan a incrementar la fe en Jesucristo y a cómo apoyar a nuestros amigos que no son miembros y que se encuentran en ese maravilloso proceso de conversión que cambia el curso de la vida.
Chúng ta học để hiểu lý do tại sao những lời mời gọi mạnh mẽ để hành động đều rất hữu ích cho việc gia tăng đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và cách mà chúng ta có thể đứng với những người bạn ngoại đạo của mình là những người đang trải qua tiến trình thay đổi cuộc sống và cải đạo kỳ diệu này.
La ciencia nos ayuda a comprender mejor el universo físico, es decir, todo lo que es observable.
Khoa học giúp chúng ta có sự hiểu biết sâu xa hơn về vũ trụ vật chất, tức mọi thứ có thể thấy được.
Es difícil de comprender.
Khó để đối phó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comprender trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới comprender

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.