comprensión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comprensión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comprensión trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ comprensión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự hiểu biết, hiểu, khái niệm, ý kiến, kiến thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comprensión

sự hiểu biết

(savvy)

hiểu

(savvy)

khái niệm

(conception)

ý kiến

(conception)

kiến thức

(science)

Xem thêm ví dụ

Estrangulación, obstrucción respiratoria, inhalación de gas inerte, y la comprensión del pecho y el diafragma.
Thắt cổ, bị chặn đường thở, hít phải khí trơ, bị chèn ép cơ ngực và cơ hoành
Esta lectura implanta en nuestra mente y corazón las ideas y propósitos de Jehová, y la clara comprensión de la Palabra divina da significado a nuestra vida.
Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa.
Cuando los alumnos se escuchan unos a otros dar testimonio de verdades del Evangelio, pueden aumentar su comprensión de los principios del Evangelio, así como su deseo de ponerlos en práctica en su vida.
Khi các học sinh nghe nhau làm chứng về các lẽ thật phúc âm, họ có thể tăng trưởng trong sự hiểu biết của mình về các nguyên tắc phúc âm và ước muốn của họ để áp dụng các nguyên tắc đó trong cuộc sống của họ.
A fin de ayudar a los alumnos a profundizar su comprensión de esta verdad, pídales que se imaginen que se les dio un vehículo que requiere de una llave para encenderlo, pero no se les dio ninguna llave.
Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa.
Mi comprensión de las verdades bíblicas y mi gratitud por la esperanza de la Biblia de vivir para siempre en la Tierra bajo el Reino celestial de Dios siguieron aumentando.
Sự hiểu biết và quý trọng của tôi đối với lẽ thật của Kinh Thánh cũng như hy vọng dựa trên Kinh Thánh về sự sống đời đời trên đất dưới sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời ngày càng gia tăng.
Utilice algunas o todas las preguntas que se presentan a continuación para ayudar a los alumnos a profundizar su comprensión de la función de la Santa Cena en lo que respecta a ayudarlos a recordar al Salvador y a estar más agradecidos por ella:
Sử dụng một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây để giúp học sinh hiểu sâu hơn và biết ơn vai trò của Tiệc Thánh trong việc giúp chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi:
Por lo tanto, la comprensión de los medios de comunicación y la psicología es fundamental en el entendimiento de los efectos sociales e individuales de los medios de comunicación.
Do đó, sự hiểu biết và truyền thông tâm lý là nền tảng trong việc tìm hiểu những tác động xã hội và cá nhân của phương tiện truyền thông.
Además, algunos piensan que con instrumentos aún más poderosos de los que se utilizaron para adquirir nuestra comprensión actual de la materia se podrían revelar partículas elementales adicionales.
Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản.
La comprensión de este plan de felicidad nos proporciona una perspectiva eterna y nos ayuda a dar el verdadero valor a los mandamientos, a las ordenanzas, a los convenios, a las pruebas y tribulaciones.
Việc hiểu được kế hoạch hạnh phúc này mang đến cho chúng ta một viễn cảnh vĩnh cửu và giúp chúng ta thực sự quý trọng các giáo lệnh, giáo lễ, giao ước, và những thử thách cùng những nỗi khổ cực.
Fuera creada por una débil comprensión humana que desesperadamente Tratando de justificar su existencia sin ningún sentido ni propósito!
Cơ chế tạm thời của 1 con người mê muội đang liều mạng để bào chữa 1 hiện thực không hề có ý nghĩa hay mục đích gì.
15 No obstante, al producirse los acontecimientos, nuestra comprensión de la profecía se ha hecho más clara.
15 Tuy nhiên, khi các biến cố xảy ra, chúng ta dần dần hiểu các lời tiên tri rõ hơn.
Pablo pidió en oración que los cristianos de Colosas ‘fueran llenos del conocimiento exacto de la voluntad [de Dios] en toda sabiduría y comprensión espiritual, para que anduvieran de una manera digna de Jehová a fin de que le agradaran plenamente’ (Colosenses 1:9, 10).
Phao-lô đã cầu-nguyện hầu cho các tín-đồ đấng Christ ở Cô-lô-se “được đầy-dẫy sự hiểu-biết về ý-muốn của (Đức Chúa Trời), với mọi thứ khôn-ngoan và hiểu-biết thiêng-liêng nữa, hầu cho anh em ăn-ở cách xứng-đáng với Chúa (Giê-hô-va), đặng đẹp lòng Ngài mọi đường” (Cô-lô-se 1:9, 10).
Mi esperanza es que con el tiempo, mediante el seguimiento momento a momento de la felicidad de las personas y sus experiencias en la vida cotidiana, podremos descubrir muchas causas importantes de la felicidad, y al final, tener una comprensión científica de la felicidad nos ayudará a crear un futuro no solo más rico y más saludable, sino también más feliz.
Hy vọng của tôi là theo thời gian, bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày, chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc, và sau đó, cuối cùng, một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai, không chỉ thịnh vượng hơn, khỏe mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa.
Si ustedes reemplazan hoy, la palabra blogósfera de Internet, es muy cierto que su comprensión es probablemente ahora muy instructiva.
Nếu thay thế bầu khí quyển blog thế giới trên mạng ngày nay, đúng là hiểu biết của ông rất tiến bộ.
Este término se usa en las expresiones “cuerpo espiritual”, “bendición espiritual”, “comprensión espiritual” y “casa espiritual”. (1 Corintios 15:44; Efesios 1:3; Colosenses 1:9; 1 Pedro 2:5.)
Từ ngữ này được dùng trong những lời diễn tả như “thể thiêng-liêng”, “phước thiêng-liêng”, “hiểu-biết thiêng-liêng” và “nhà thiêng-liêng” (I Cô-rinh-tô 15:44; Ê-phê-sô 1:3; Cô-lô-se 1:9; I Phi-e-rơ 2:5).
Si están dispuestos a escuchar con comprensión a sus hijos sin importar cuál sea el tema, probablemente ellos les abran su corazón y acepten su guía.
Nếu sẵn lòng lắng nghe với sự đồng cảm khi con nói về bất cứ chuyện gì, bạn sẽ thấy con cởi mở và muốn làm theo lời khuyên bảo của bạn.
Él transformó nuestra comprensión de la Luna.
Và ông đã thay đổi nhận thức của chúng ta về Mặt Trăng.
Cometemos un grave error si suponemos que la conferencia está fuera de su comprensión y sensibilidad espiritual.
Chúng ta sẽ sai lầm nghiêm trọng nếu cho rằng đại hội là một điều gì đó vượt quá sự hiểu biết về mặt trí tuệ hoặc tinh thần của các em.
Tomando como base la traducción elaborada más de medio siglo antes por el monje Máximo de Calípolis, Serafín se propuso publicar una versión diferente, libre de errores y de fácil comprensión.
Dùng bản tu sĩ Maximus dịch hơn nửa thế kỷ trước, Seraphim bắt đầu công việc in ấn một bản Kinh Thánh mới, không có lỗi và dễ hiểu hơn.
Pida a los maestros que anoten las preguntas que ayudarían a los maestros a aumentar su comprensión del contexto y del contenido del pasaje de las Escrituras.
Hãy yêu cầu giảng viên viết xuống câu hỏi mà sẽ giúp học viên gia tăng sự hiểu biết của họ về văn cảnh và nội dung của đoạn thánh thư.
¿Cómo afecta a nuestra comprensión de Mateo 24:29 la profecía de Joel?
Lời tiên tri của Giô-ên ảnh hưởng thế nào cách chúng ta hiểu Ma-thi-ơ 24:29?
Así es como funciona la física: una sola medición puede ponernos en el camino a una nueva comprensión del universo o nos puede enviar a un callejón sin salida.
Đó là cách mà vật lý vận hành: Một phép đo có thể đưa chúng ta lên con đường mới để hiểu biết về vũ trụ hoặc nó có thể đưa chúng ta vào ngõ cụt.
En marzo de 2017 cambiaremos el nombre de algunas de nuestras políticas y páginas de Google Ads y las reorganizaremos para facilitar su lectura y comprensión.
Vào tháng 3 năm 2017, chúng tôi sẽ đổi tên và sắp xếp lại một số trang và chính sách Google Ads để cải thiện khả năng đọc hiểu.
Los que escuchen y presten atención a Sus palabras y a las de Sus siervos escogidos hallarán paz y comprensión aún en medio de gran sufrimiento y pesar.
Những người lắng nghe và lưu tâm đến lời Ngài và những lời của các tôi tớ đã được Ngài chọn đều sẽ tìm thấy bình an và sự hiểu biết ngay cả ở giữa nỗi đau lòng và buồn phiền lớn lao.
Pídale al otro alumno que ayude a la persona con dificultades a actuar con fe, analizar el mandamiento con una perspectiva eterna y procurar mayor comprensión a través de las fuentes divinamente señaladas.
Yêu cầu học viên kia giúp cá nhân đang gặp khó khăn hành động với đức tin, xem xét giáo lệnh với một triển vọng vĩnh cửu, và tìm cách hiểu thêm về giáo lệnh qua các nguồn phương tiện do Chúa quy định.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comprensión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.