comprensione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comprensione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comprensione trong Tiếng Ý.
Từ comprensione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự hiểu, sự thông cảm, sự thấu hiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comprensione
sự hiểunoun Perché dobbiamo avere una salda comprensione di questi principi? Tại sao chúng ta cần có một sự hiểu biết vững vàng về những nguyên tắc này? |
sự thông cảmnoun Secondo, dobbiamo ascoltare il nuovo convertito con comprensione ed empatia. Thứ nhì, chúng ta phải lắng nghe người tín hữu mới với sự hiểu biết và sự thông cảm. |
sự thấu hiểunoun Quando il ragazzo non è riuscito a scuola, quest'uomo ha mostrato comprensione e pazienza. Khi đứa bé nghỉ học, ông cho thấy sự thấu hiểu và kiên nhẫn. |
Xem thêm ví dụ
È vero che la corretta comprensione di ciò che è il Regno produce grandi cambiamenti nella vita di coloro che esercitano fede in esso. Đành rằng có sự hiểu biết chính xác về Nước Trời khiến những người thực hành đức tin nơi đó có những sự thay đổi lớn trong đời sống. |
Quando gli studenti sentono gli altri testimoniare delle verità del Vangelo, la loro comprensione dei principi e il desiderio di applicarli nella loro vita crescono. Khi các học sinh nghe nhau làm chứng về các lẽ thật phúc âm, họ có thể tăng trưởng trong sự hiểu biết của mình về các nguyên tắc phúc âm và ước muốn của họ để áp dụng các nguyên tắc đó trong cuộc sống của họ. |
Scrivere sulle Scritture l’interpretazione dei simboli, i riferimenti incrociati e le altre informazioni può renderti più semplice la comprensione delle Scritture e in seguito il loro insegnamento. Việc viết về những lời giải thích về các biểu tượng, các tài liệu tham khảo chéo, và thông tin khác trong thánh thư của các em có thể làm cho các em hiểu những câu thánh thư đó và giảng dạy chúng dễ dàng hơn sau này. |
Lasciatemi spiegare quello che intendo per comprensione e interessamento di zone di conflitto come focolai di creatività presentandovi brevemente Tijuana, una regione di confine a San Diego che è stata il laboratorio per rivedere il mio modo di essere un architetto. Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi. |
Per aiutare gli studenti ad approfondire la loro comprensione di questa verità, chiedi loro di immaginare che venga dato loro un veicolo per far partire il quale servono delle chiavi, ma che non venga data loro alcuna chiave. Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa. |
Utilizza le seguenti domande per aiutare gli studenti ad approfondire la loro comprensione e la loro riconoscenza per il ruolo che il sacramento ha nell’aiutarci a ricordare il Salvatore: Sử dụng một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây để giúp học sinh hiểu sâu hơn và biết ơn vai trò của Tiệc Thánh trong việc giúp chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi: |
1, 2. (a) Ai giorni di Gesù che comprensione avevano gli ebrei del Regno di Dio? 1, 2. (a) Người Do Thái vào thời Chúa Giê-su nghĩ gì về Nước Đức Chúa Trời? |
Egli vi ama oggi con una piena comprensione delle vostre difficoltà. Ngài yêu thương các chị em ngày hôm nay với một sự hiểu biết đầy đủ về những khó khăn của các chị em. |
Favorire la comprensione (ascoltando una storia e condividendo idee): ricordate ai bambini che possono essere missionari ora. Khuyến khích sự áp dụng (nghe một câu chuyện và chia sẻ ý kiến): Nhắc các em nhớ rằng chúng có thể là những người truyền giáo bây giờ. |
Era necessaria una Bibbia di facile comprensione. Cần một bản dịch dễ hiểu. |
È un linguaggio di comprensione, un linguaggio di servizio, un linguaggio che rincuora, rallegra e conforta. Đó là một ngôn ngữ của sự hiểu biết, một ngôn ngữ của sự phục vụ, một ngôn ngữ của việc nâng đỡ, vui mừng và an ủi. |
Questo processo costituisce la comprensione del contesto e del contenuto. Tiến trình này được nói đến như là việc hiểu biết văn cảnh và nội dung. |
La piena realizzazione delle benedizioni di un matrimonio nel tempio va al di là della nostra capacità terrena di comprensione. Sự nhận thức trọn vẹn về các phước lành của lễ hôn phối đền thờ thì hầu như vượt quá sự hiểu biết của con người. |
Favorire la comprensione (parlando e disegnando): dividete i bambini in quattro gruppi. Khuyến khích sự hiểu biết (thảo luận và tô màu): Chia các em ra thành bốn nhóm. |
Perché dobbiamo avere una salda comprensione di questi principi? Tại sao chúng ta cần có một sự hiểu biết vững vàng về những nguyên tắc này? |
Per alcuni lo è, anche se forse riescono a manifestare comprensione per gli altri. Đối với một số người thì khó, dù họ biết quan tâm đến hoàn cảnh của người khác. |
L’esperienza vissuta da Alma stesso, quando mancò di seguire suo padre, uomo fedele, per giungere poi all’incredibile comprensione di quanto avesse bisogno del perdono e di che cosa significasse cantare il canto dell’amore che redime, è potente e avvincente. Kinh nghiệm riêng của An Ma trong việc không tuân theo người cha trung tín của mình rồi sau đó tiến đến một sự hiểu biết gây ấn tượng sâu sắc rằng ông cần được tha thứ biết bao và ý nghĩa của việc hát lên một bài ca về tình yêu cứu chuộc đều rất mạnh mẽ và hấp dẫn. |
Fu lui a trasformare la nostra comprensione della Luna. Và ông đã thay đổi nhận thức của chúng ta về Mặt Trăng. |
Pur non essendo traduzioni accurate, rivelano qual era la comprensione che gli ebrei avevano di certi brani e aiutano i traduttori a determinare il significato di alcuni passi difficili. Dù không được dịch sát nghĩa, nhưng những bản diễn ý này vẫn giúp chúng ta biết người Do Thái thời xưa hiểu thế nào về một số câu Kinh Thánh, đồng thời giúp dịch giả hiểu được một số câu khó hiểu. |
Gli antichi matematici egizi possedevano una comprensione dei principi alla base del teorema di Pitagora, sapendo, per esempio, che un triangolo ha un angolo retto di fronte alla ipotenusa quando i suoi lati sono in un rapporto 3-4-5. Những nhà toán học Ai Cập cổ đại đã nắm được các nguyên tắc cơ bản của định lý Pythagore, ví dụ như họ biết rằng một tam giác có một góc vuông đối diện với cạnh huyền khi các cạnh của nó có tỷ lệ 3-4-5. |
(1 Timoteo 2:3, 4) La comprensione della Bibbia è invece negata a chi non ha la giusta disposizione, a prescindere da quanto sia intelligente o istruito. (1 Ti-mô-thê 2:3, 4) Ngược lại, những người không có lòng hướng thiện, dù thông minh hay học thức đến đâu, cũng không được ban cho sự hiểu biết Kinh Thánh. |
Favorire la comprensione (cantando e facendo un gioco di abbinamento): scrivete alla lavagna la parola aiuto. Khuyến khích sự hiểu biết (hát một bài ca và chơi trò chơi so sao cho giống): Viết từ giúp đỡ lên trên bảng. |
Chiedi agli insegnanti di scrivere alcune domande che potrebbero aiutare gli studenti ad accrescere la propria comprensione del contesto e del contenuto del passo scritturale. Hãy yêu cầu giảng viên viết xuống câu hỏi mà sẽ giúp học viên gia tăng sự hiểu biết của họ về văn cảnh và nội dung của đoạn thánh thư. |
Succede anche in spazi virtuali, e dobbiamo ancora migliorare la nostra comprensione di questo meccanismo. Mà bây giờ nó còn diễn ra trong không gian ảo, và chúng ta dễ dàng bày tỏ hơn. |
Accresce la nostra comprensione di un mondo che pensavamo di poter già vedere, invece è una cosa di cui abbiamo davvero bisogno per vedere un po ́ meglio. Nó làm ta hiểu thêm về thế giới, ta tưởng ta đã thấy hết, nhưng ta thực sự cần máy ảnh để nhìn rõ thêm một chút nữa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comprensione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới comprensione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.