comprensibile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comprensibile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comprensibile trong Tiếng Ý.

Từ comprensibile trong Tiếng Ý có các nghĩa là dễ hiểu, rõ ràng, có thể hiểu được, minh bạch, rõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comprensibile

dễ hiểu

(clear)

rõ ràng

(legible)

có thể hiểu được

(comprehensible)

minh bạch

(clear)

(clear)

Xem thêm ví dụ

Cosa possiamo fare per rendere le illustrazioni comprensibili?
Chúng ta có thể làm gì để chắc chắn các minh họa chúng ta dùng là dễ hiểu?
E ́ una bella storia, ed è comprensibile che si possa essere riluttanti a modificarla.
Đó là câu chuyên tuyệt vời và có thể hiểu được vì sao họ bất đắc dĩ kể lại nó
Inoltre devono formulare le frasi rispettando le regole grammaticali della lingua in cui traducono, in modo da rendere il testo facilmente comprensibile.
Ngoài ra, họ cần phải sắp xếp cấu trúc câu theo đúng văn phạm của ngôn ngữ mình sao cho dễ đọc.
L’obiettivo principale dovrebbe essere quello di esprimere i concetti in maniera chiara e comprensibile.
Mục tiêu chính của bạn phải là diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng, dễ hiểu.
Perché Mosè chiese a Dio quale fosse il suo nome, e perché i suoi timori erano comprensibili?
Tại sao Môi-se hỏi Đức Chúa Trời về danh ngài, và tại sao mối quan tâm của ông là chính đáng?
Fratelli e sorelle premurosi mi dicevano come fare una presentazione comprensibile, suggerendomi cosa dire e quali passi biblici usare.
Họ chỉ cho tôi một lời trình bày đơn giản, phải nói gì và sử dụng các câu Kinh Thánh nào.
Sarebbe comprensibile se non fosse stata in grado di seguire Gesù nei suoi giri di predicazione in tutto il paese (1 Timoteo 5:8).
Do đó, dễ hiểu là tại sao bà không thể đi theo Chúa Giê-su khi ngài rao giảng khắp nơi trong xứ mình (1 Ti-mô-thê 5:8).
Ecco che abbiamo visto tre modi per rendere il digitale comprensibile per noi.
Những gì các bạn đã thấy là 3 cách để làm cho chúng ta có thể cầm nắm được nội dung số.
È comprensibile che tali persone abbiano sete delle rinfrescanti acque della verità biblica.
Điều dễ hiểu là những người như thế khao khát nước tươi mát của lẽ thật Kinh Thánh.
Espresse il desiderio che quanto veniva detto fosse chiaro e comprensibile, in modo che i presenti potessero essere ‘edificati’.
Ông muốn những lời đó phải rõ ràng và dễ hiểu để người nghe “được gây-dựng”.
Ed è comprensibile.
Điều này cũng dễ hiểu.
E quindi ogni qual volta si presenta un nuovo mezzo di comunicazione il vecchio ne è il contenuto, ed è altamente osservabile altamente comprensibile, ma il vero disordine e manipolazione sono attuati dal nuovo mezzo ed è, è ignorato.
Và mỗi lần phương tiện truyền thông mới ra đời, thì truyền thông cũ là nội dung và nó rất dễ quan sát và ghi nhận, nhưng việc truyền thông mới vừa đấm vừa xoa toàn bị lờ đi.
Questa foto è stata scattata alcune settimane dopo l'undici settembre, e mi sono trovato a dover spiegare cos'era successo quel giorno in un modo che potesse essere comprensibile a una bambina di 5 anni.
Bức này được chụp vài tuần sau sự kiện 11/9, và tôi đã cố gắng giải thích những việc xảy ra hôm đó theo những cách mà một đứa trẻ 5 tuổi có thể hiểu được.
E'del tutto comprensibile.
Điều đó hoàn toàn dễ hiểu mà
(Galati 6:1) Com’è comprensibile, chi compiva l’importante passo del battesimo diventava più responsabile, proprio come accadeva nel caso del forestiero in Israele che diventava un proselito circonciso.
Như chúng ta có thể hiểu, một người đã làm bước quan trọng là làm báp têm thì sẽ gánh một trách nhiệm nặng hơn, cũng như một người ngoại quốc chịu cắt bì để vào đạo Do-thái trong dân Y-sơ-ra-ên.
14 È comprensibile che questa donna e altri che si trovano in situazioni simili si sentano feriti.
14 Có thể hiểu được tại sao người vợ này cũng như những người ở trong hoàn cảnh như thế thường cảm thấy bị tổn thương.
In tal caso i vostri timori sono comprensibili.
Nếu có thì sự lo sợ ấy là điều dễ hiểu.
" Più l'universo sembra comprensibile, più sembra senza senso ".
" Khi vũ trụ càng trở nên dễ hiểu, thì nó càng trở nên vô nghĩa. "
Giornalista: Potrebbe spiegare in termini comprensibili ai non esperti quanto sia significativo quello che ci ha presentato?
Phóng viên : Ông có thể giải thích bằng thuật ngữ thông thường tầm quan trọng của bước đột phá này như thế nào ?
Questo è possibile perché lo Spirito Santo porta la parola del Signore fino ai nostri cuori, in termini a noi comprensibili.7 Quando prendo appunti durante la Conferenza, non sempre scrivo esattamente quello che l’oratore sta dicendo; annoto il suggerimento personale che lo Spirito sta dando a me.
Điều này có thể bởi vì Đức Thánh Linh mang lời của Chúa đến tâm hồn chúng ta theo những cách dễ hiểu đối với chúng ta.7 Khi tôi ghi chép tại đại hội, tôi không luôn luôn viết xuống chính xác điều người nói chuyện đang nói; tôi ghi theo điều hướng dẫn riêng của Thánh Linh dành cho tôi.
No, ma semplicemente per placare i comprensibili timori della gente. — 1 Tessalonicesi 5:3.
Không, nhưng họ làm vậy là để dẹp đi phần nào sự lo sợ chính đáng của nhân loại (I Tê-sa-lô-ni-ca 5:3).
Quando degli uomini furono ispirati a mettere per iscritto quelle che in seguito divennero note come le Scritture Greche Cristiane, quasi tutti scrissero in greco, usando espressioni ed esempi facilmente comprensibili a chi viveva a contatto con la cultura greca.
Khi được soi dẫn để viết phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp, hầu hết người viết đã dùng ngôn ngữ này.
(2 Timoteo 2:14, 15) Nelle Scritture troviamo pure questo principio: “Se con la lingua voi non pronunciate una parola facilmente comprensibile, come si saprà ciò che viene detto?” — 1 Corinti 14:9.
Kinh-thánh cũng nói đến nguyên tắc này: “Nếu dùng lưỡi nói chẳng rõ-ràng cho người ta nghe, thì làm sao họ được biết đều anh em nói?” (I Cô-rinh-tô 14:9).
Dal momento che la Bibbia è stata ispirata mediante lo spirito santo, il suo messaggio diventa comprensibile con l’aiuto di quello spirito.
Vì Kinh Thánh được thánh linh soi dẫn, cho nên với sự giúp đỡ của thánh linh, chúng ta sẽ hiểu thông điệp trong Kinh Thánh.
A volte quando penso: «Vorrei spiegare questo in maniera corretta e comprensibile», consulto questo libretto e l’idea di cui ho bisogno è racchiusa in una frase.
Đôi lúc khi tôi nghĩ: “Tôi muốn giải thích điều này một cách đúng đắn bằng những từ có thể hiểu được,” tôi tìm đến quyển sách đó và ý kiến tôi cần thì đã được tóm lược trong một câu rồi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comprensibile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.