comunque trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comunque trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comunque trong Tiếng Ý.

Từ comunque trong Tiếng Ý có các nghĩa là dù sao, tuy nhiên, dù cách gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comunque

dù sao

conjunction

Be', comunque ho saputo come sono alcuni, e ho un po'di crediti.
Thì, dù sao tôi cũng nghe được một số chuyện và tôi cũng phải giám sát vài người nhà đó.

tuy nhiên

adverb

e dice che "comunque non è di grande qualità"
nói rằng " tuy nhiên, không xếp hạng cao về chất lượng."

dù cách gì

conjunction

Xem thêm ví dụ

“Una domenica, comunque, sentii qualcosa che mi fece cambiare atteggiamento.
Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm.
Cos'hai intenzione di fare comunque?
Nhưng ông định làm thế nào?
Stai benissimo, comunque.
Nhân tiện trông cô tuyệt lắm.
Comunque, non incoraggiamo a conseguire un’istruzione particolare o specializzata nella speranza di aumentare le probabilità di essere invitati alla Betel.
Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên.
So che, um, non merito nessun favore, ma comunque vada la valutazione, promette di dirmi la verita'?
Em biết em, um, không đáng được giúp đỡ, nhưng dù bài đánh giá có ghi gì, anh hứa anh sẽ nói cho em sự thật chứ?
Comunque, una volta avuta risposta, quando ebbe afferrato il significato di ciò che stava leggendo ed ebbe compreso come influiva su di lui personalmente, divenne cristiano.
Tuy nhiên sau khi các câu hỏi của ông đã được giải đáp và ông đã nắm vững được ý nghĩa của những điều ông đang đọc và hiểu rằng điều đó có ảnh hưởng đến chính ông, ông bèn trở nên tín đồ đấng Christ.
E sono arrivato primo nel mio corso, comunque.
Và nhân tiện, tôi tốt nghiệp hạng nhất lớp.
Non dovrebbero sorgere comunque se due amici non si parlano piu'?
Chúng có nên không bị khuấy động, nếu hai người bạn không bao giờ gặp nhau nói chuyện nữa?
Comunque, se l’autoesame ci porta nella direzione sbagliata, a cercare la nostra “identità” oppure delle risposte al di fuori della congregazione cristiana o in modo indipendente dalla nostra relazione con Geova, risulterà inutile e potrà essere spiritualmente letale.
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
Anche in un mondo senza armi nucleari correremmo comunque dei pericoli.
Dù không có vũ khí hạt nhân, thế giới này cũng rất nguy hiểm.
È diventato un altruista efficace quando calcolò che, coi soldi che avrebbe verosimilmente guadagnato nel corso della sua carriera universitaria, avrebbe potuto donare abbastanza da curare 80. 000 persone dalla cecità nei paesi in via di sviluppo e gli sarebbe rimasto comunque abbastanza per mantenere uno standard di vita perfettamente adeguato.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
Essi furono comunque decimati nella ribellione di Heiji del 1160.
Tuy vậy, họ bị nhà Taira tàn sát trong cuộc Nổi loạn Heiji năm 1160.
Comunque, proprio come Ezechiele, ubbidiamo al comando di Geova di continuare a proclamare l’avvertimento: “Ora la fine è su di te”.
Nhưng như Ê-xê-chi-ên, chúng ta tiếp tục làm theo sự chỉ dẫn của Đức Giê-hô-va là cảnh báo người ta nhiều lần: “Sự kết thúc nay đến trên ngươi”.
Quindi i problemi tecnici da risolvere sembrano molto difficili: non tanto quanto realizzare un'IA superintelligente, ma comunque molto difficili.
thế, những vấn đề kỹ thuật cần giải quyết để mọi thứ diễn ra suôn sẻ trông có vẻ khó khăn -- tuy không khó khăn bằng việc tạo ra 1 AI siêu trí tuệ, nhưng cũng tương đối khó khăn.
Comunque, tra tutte le sale bar VIP dei Grandi Magazzini, questa č la mia preferita.
Nói chứ, trong phòng thư giãn VIP của khu mua sắm, tớ thích chỗ này nhất đấy.
Comunque Nieng trovò il modo di superare il problema.
Tuy nhiên, chị Nieng đã tìm được cách để đương đầu với nghịch cảnh.
Comunque, per quanto le nostre vittorie siano importanti, non possono eliminare né il mondo né il peccato ereditato.
Những chiến thắng này dù quan trọng, nhưng không thể loại trừ thế gian hoặc tội lỗi di truyền.
Comunque, in seguito a questa vicenda cioè per colpa vostra il tenente Cadei è stato trasferito in Albania.
Thế cô có biết rằng... vì kết quả của mối liên hệ này trung uý Cadei đã bị chuyển tới Albania không?
Tu, comunque, temi il vero Dio.
Nhưng hãy kính sợ Đức Chúa Trời.
Nonostante tutte le nostre preghiere, lo studio e le riflessioni, potrebbero rimanere comunque delle domande irrisolte, ma non dobbiamo permettere che questo estingua lo scintillio della fiamma della fede che è in noi.
Với tất cả sự cầu nguyện, việc học hỏi, và sự suy ngẫm của chúng ta, một số câu hỏi chưa được trả lời vẫn có thể còn sót lại, nhưng chúng ta không nên để chúng dập tắt ngọn lửa đức tin cháy bỏng trong chúng ta.
Comunque, cosa stai facendo ora?
Nhưng, bây giờ cậu đang làm gì vậy?
Qualche mese dopo, comunque, Pietro si era ritrovato di nuovo faccia a faccia con Gesù, che questa volta lo aveva invitato a seguirlo per fare della predicazione l’impegno principale della sua vita.
Vài tháng sau, Phi-e-rơ gặp lại Chúa Giê-su, và lần này ngài mời ông dành trọn đời sống để đi theo ngài.
Nel frattempo, comunque, ho qualcuno che vorrebbe salutarti.
Tuy nhiên, tao có một người muốn nói lời chào hỏi ông.
Comunque il colore va bene.
Màu thì cũng ổn.
Ha scritto una biografia in cinque volumi di Thomas Jefferson, ha passato virtualmente tutta la sua vita con Thomas Jefferson, comunque, a un certo punto gli ho chiesto, "Le sarebbe piaciuto incontrarlo?"
Ông viết 1 cuốn tiểu sử 5 chương về Thomas Jefferson, dành toàn bộ cuộc đời cho Thomas Jefferson, và tôi hỏi ông, " Ông có muốn gặp ông ấy không?"

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comunque trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.